Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bộ đề kiểm tra 45 phút toán 8 (cả hai học kì)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.55 KB, 8 trang )

Sổ lu đề kiểm tra
Môn:Toán 8

Số đầu điểm tối thiểu
Miệng 15 phút Viết Thực hành Học kì
1 3 2 0 1
1 3 2 0 1
Học kì I
Môn :Hình học
Kiểm tra 45 phút(lần1)
A,Mục tiêu
- Kiểm tra việc nắm kiến thức về tứ giác của HS.
- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng định nghĩa ,tính chất , dấu hiệu nhận
Biết tứ giác
- Lấy điểm kiểm tra định kì hệ số 2.
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Đánh dấu X vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng Sai
1
Trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh huyền bằng nửa
cạnh huyền
2 Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc là hình thoi
3
Hình bình hành có một đờng chéo là phân giác của một góc là hình
thoi
4 Hình chữ nhật có hai đờng chéo vuông góc là hình vuông
5 Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
6 Hình vuông có cạnh bằng 1 cm thì đờng chéo bằng
2
cm
7


Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua cùng
một tâm bất kì cũng thẳng hàng.
8
Một tam giác và tam giác đối xững với nó qua một trục thì có cùng
chu vi nhng khác nhau về diện tích.
Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu2 (0,5 điểm): Đoạn thẳng MN là
hình :
A. Có một tâm đối xứng.
B. Có hai tâm đối xứng.
C. Có vô số tâm đối xứng.
D. Không có tâm đối xứng.
Câu 3 (0,5 điểm): Tứ giác là hình chữ nhật
nếu:
A. Là tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau.
B. Là hình thang có hai góc vuông.
C. Là hình thang có một góc vuông.
D. Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 4 (0,5 điểm): Tam giác cân là hình:
A. Không có ttrục đối xứng.
B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng.
D. Có ba trục đối xứng.
Câu 5 (0,5 điểm): Cho hình 1. Độ dài của
MN là:
A. 22.
B. 22,5.
C. 11.
D. 10.
M

A 6
B
N
C
D 16
II) Tự luận (6 điểm):
Câu6: Cho ABCD là hình bình hành, O là giao điểm hai đờng chéo. Gọi M, N lần lợt là
trung điểm OB, OD.
a) Chứng minh AMCN là hình bình hành ?
b) Tứ giác ABCD là hình gì để AMCN là hình thoi.
c) AN cắt CD tại E, CM cắt AB tại F. Chứng minh E đối xứng với F qua O.
C. Đáp án - Biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm.
ý
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Đ S Đ Đ S Đ Đ S
Câu 2, 3,4,5: Khoanh tròn đúng mỗi câu cho 0.5 điểm.
Câu
2 3 4 5
ý đúng
A D B C
II. Tự luận:
- Hình vẽ đúng cho phần a: 0,5
điểm
a) OB = OD ( ABCD là hình bình hành
)
OM = MB, ON = ND ( GT )
- Lại có AO = BO ( ABCD là hình bình hành )

Vậy tứ giác AMCN là hình bình hành (tứ giác có hai đờng chéo cùng trung
điểm).
1
điểm
1
điểm
0,75
điểm
b) Tứ giác AMCN đã là hình bình hành
Khi 2 đờng chéo AC MN
- Hai đờng chéo AC MN khi AC BD. Vậy hình bình hành ABCD phải
có điều kiện là hai đờng chéo vuông goac thì AMCN là hình thoi.
1
điểm
0,75
điểm
c) AMCN là hình bình hành (theo phần b) AE //
CM
ABCD là hình bình hành (GT) AF //
CE
Do AFCE là hình bình hành ( O là giao điểm hai đờng chéo ) nên O là tâm đối
xứng của hbh => F và E đối xứng nhau qua O.
0,5
điểm
0,5
điểm
N
O
M
A F B

D E C
OM = ON
AMCN là hình thoi
AFCE là hbh
Học kì I
Môn:đại số
KIM TRA TON 8(lần 1)
Thi gian 45 phỳt
A,Mục tiêu
Nhằm đánh giá khả năng tiếp nhận kiến thức của học sinh qua các bài mà
các em đã đợc học.
Học sinh có kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử
Học sinh biết thực hiện phép chia hai đa thức đã sắp sếp.
I,Trắc nghiệm khách quan ( 3 )
Hy khoanh trn vo ch ci tr!c cõu tr$ ỳng trong m&i cõu h'i :
Câu1. Tính giá trị của biểu thức x
2
- 2xy + y
2
tại x = 56789 và y = 56779.
a, 10 b, 100 c, 1000 d, 10000
Cõu 2: a thc 5xy
2
+ 9xy - x
2
y
2
chia ht cho n thc no sau õy?
A, -x
2

y
2
B, xy
2
C, 3xy D, x
2
y
Cõu 3. Tích (x-1).(x
2
+ x+1) đợc viết thành
a, x
3
-1 b, x
2
-1 c, x
3
+1 d, Đáp án khác.
Cõu 4: Kt qu$ ca phộp nhõn xy.( 2x
2
y 3x ) l:
a, 2x
2
y
3
3x
2
y b, 2x
3
y
3

3x
2
y
c, 2x
3
y
2
3x
2
y d, 2x
2
y
2
3x
2
y
Câu 5. Thực hiện phép chia: ( x
3
y - x
2
+ x) : x =?
a, x
2
y - x+1 b, y-1 c, xy - x+1 d, x - y+1
Cõu 6: Gi tr ca biu thc x
2
2x +1 ti x = -1 l:
A, 0 B, 2 C, - 4 D, 4
T lun ( 7 )
Bi 1 ( 2.5 ) Thc hin phộp tớnh

a) ( x + 3 )
2
+ ( x - 3 )
2
- 2 ( x + 3 ) ( x- 3 )
b) ( 5x - 3 ) ( x - 4 ) ( x + 2 ) ( 3x - 1 )
c) ( x
4
x
3
+ 3x
2
- 3x 18) : (x
2
+ 3)
Bi 2 ( 4 ) Phõn tớch a thc thnh nhõn t
a) x
2
2x + 15
b) 5x
2
- 10xy + 5y
2
20

c) x
3
3x
2
4x + 12

d) x
4
- 13x
2
+ 36
Bi 3 (0.5 ) Chng minh rng x
2
2x + 2 > 0 v!i mi x
ỏp ỏn
I, Trắc nghiệm ( 3điểm)
1 2 3 4 5 6
B C A C A D
II,Tự luận
Bài 1 ( 2 đ ) Thực hiện phép tính
a) ( x + 3 )
2
+ ( x - 3 )
2
- 2 ( x + 3 ) ( x- 3 ) = 36
b) ( 5x - 3 ) ( x - 4 ) – ( x + 2 ) ( 3x +1 )
= 2x
2
- 28x + 14
c) ( x
4
– x
3
+ 3x
2
- 3x – 18) = (x

2
+ 3)( x
2
– x – 6)
Bài 2 ( 4 đ ) Phân tích đa thức thnh nhân tử
a) x
2
– 8x + 15 =( x
2
– 3x) – (5x -15 )
= x (x - 3) – 5(x -3)
= (x - 3 ) (x- 5)
b) 5x
2
- 10xy + 5y
2
– 20

= 5( x
2
-2xy +y
2
- 4 )


= 5 [(x-y)
2
- 2
2
]

= 5 (x –y +2 ) (x - y -2)
c) x
3
– 3x
2
– 4x + 12 = x
2
(x - 3) - 4 (x - 3 )
= ( x- 3 ) ( x +2 ) (x- 2 )
d) x
4
- 13x
2
+ 36 = x
4
- 9x
2
- 4x
2
+ 36
= x
2
(x
2
– 9) - 4(x
2
– 9)
= (x
2
– 9)(x

2
- 4)
= (x+3) (x- 3) (x -2) (x+2 )
Bài 3 (1 đ ) Chứng minh rằng x
2
– 2x + 5 > 0 v!i mọi x
Ta có x
2
– 2x + 5
= x
2
– 2x + 4 + 1
=( x- 1)
2
+ 1 > 0
Học kì II
Kiểm tra 45 phút
M ôn :Đại số(lần 1)
kiểm tra chơng iii
i. Mục tiêu
- Nhằm đánh giá khả năng tiếp nhận kiến thức của học sinh qua các bài mà các em đã đợc
hoc.
Học sinh có kĩ nang giải các dạng phơng trình nh phơng trình đa về dạng ax+b=0,phơng
trình chứa ản ở mẫu, phơng trình tích
- Tìm mối liên hệ ngợc trong quy trình dạy học.
ii. chuẩn bị
đề bài
i. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án mà em cho là đúng:
Câu 1: Số nào là nghiệm của phơng trình: x

2
- 2x + 1 = 0
A. - 1 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2: Phơng trình nào là phơng trình bậc nhất một ẩn
A. x + y = 3 B. x
2
+ 1 = 3 C. x + 1 = 0 D. 0.x + 3 = 3
Câu 3: Với giá trị nào của m thì phơng trình: x + m = 5 có nghiệm là 2
A. 2 B. 3 C. 5 D. 0
Câu 4: Phơng trình nào là phơng trình tích
A. (x + 3)(x + 4) = 5 B. 3 + (x + 6) = 0 C. (x + 3)(x + 6) = 0 D. 4(x + 3) = 4
Câu 5: ĐKXĐ của phơng trình:
x
x
x
=+

+
1
5
3

A. x

- 3 B. x

5 C. x

1 D. x


0
II. Phần tự luận
Câu 6: Giải các phơng trình sau
a) 3x + 6 = x + 10
b) x(x + 1) - 2(x + 1) = 0
c)
x
x
x
21
1
1
2
=+


Câu 7: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 3 đơn vị và nếu thêm vào tử số 3 đơn vị,
mẫu số 5 đơn vị thì đợc một phân số có giá trị bằng
5
4
đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm
1 D 0,5
đ
2 C 0,5
đ
3 B 0,5
đ
4 C 0,5
đ

5 B 0,5
đ
6 a) 3x + 6 = x + 10

3x - x = 10 - 6

2x = 4

x = 2
Vậy tập nghiệm của phơng trình: S = {2}
1,0
đ
b) x(x + 1) - 2(x + 1) = 0

(x + 1)(x - 2) = 0

x + 1 = 0 hoặc x - 2 = 0
1) x + 1 = 0

x = -1
2) x - 2 = 0

x = 2
Vậy tập nghiệm của phơng trình: S = {- 1, 2}
c)
ĐKXĐ: x

1
x
x

x
21
1
1
2
=+



x + 1 + 1 = 2x

x = 2 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phơng trình là S = {2}
1,0
đ
0,5
đ
1,0
đ
7
Gọi tử số của phân số cần tìm là: x (ĐK: x nguyên, x + 3

0 )

mẫu số của phân số cần tìm là: x + 3
Tử số sau khi thêm là: x + 3
Mẫu số sau khi thêm là: x + 8
Ta có phơng trình
5
4

8
3
=
+
+
x
x
ĐKXĐ: x

- 8

5(x + 3) = 4(x + 8)

5x + 15 = 4x + 32

x = 17 (TMĐK)

Phân số cần tìm là:
20
17
0,5
đ
0,5
đ
0,5
đ
0,5
đ
0,5
đ

0,5
đ
0,5
đ
0,5
đ
:
Hình học kì II
KIM TRA 45 PHT CHNG III
NM HC 2010-2011

Mụn: Hỡnh hc) LP 8
Thi gian lm bi: 45 phỳt, khụng k thi gian giao .
Phn I. Trc nghim khỏch quan:(2 im)
Cõu 1: Cho
AB 3
CD 4
=
v CD = 12cm. di ca AB l
A. 3cm; B. 4cm; C. 7cm; D. 9cm.
Cõu 2: Cho

ABC cú BC = 6cm, v im D thuc AB sao cho
AD 2
AB 5
=
, qua D k
DE // BC (E thuc AC). di ca DE l
A. 2cm; B. 2,4cm; C. 4cm; D. 2,5cm.
Câu 3: Cho


ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm; AD là đường phân giác
trong của góc A (D thuộc BC). Tỉ số
DB
DC
bằng
A.
3
4
; B.
4
3
; C.
3
5
; D.
5
3
.
Câu 4: Cho

A

B

C


ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khẳng định sai là
A.


A

B

C

=

ABC;
B.

ABC

A

B

C

theo tỉ số đồng dạng k =
1
2
;
C. Tỉ số chu vi của

A

B


C



ABC là 2;
D. Tỉ số diện tích của

A

B

C



ABC là 4.
Câu 5: Hai tam giác ABC và A

B

C


µ
µ
' 0
A = A 90=
; AB = 4cm; BC = 5cm; A

B


=
8cm; A

C

= 6cm. Ta chứng minh được
A.

ABC

A

B

C

; B.

ACB

A

B

C

;
C.


ABC

B’A’C’; D.

ABC

A

C

B

.
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
C. Cho tam giác ABC có AB<AC và AH, AD, AM lần lượt là đường cao, đường
phân giác, đường trung tuyến (H, D, M thuộc BC). Khi đó D nằm giữa H và M.
Phần II. Trắc nghiệm tự luận:(8 điểm)
Bài 1: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm; BC = 15cm.
a) Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
c) Đường phân giác của góc C cắt AB tại D. Tính độ dài đoạn thẳng AD; DB?
Bài 2: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
a) Chứng minh rằng

ABC

HBA.
b) Cho biết AB = 8cm; AC = 15cm; BC = 17cm. Tính độ dài đoạn thẳng AH.

c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM.AB =
AN.AC.
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
MÔN TOÁN (Hình học) - LỚP 8

Phần I. Trắc nghiệm khách quan:( 2 điểm) Học sinh chọn đúng mỗi câu cho
0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Ý đúng D B A A D Đ S Đ
Phần II. Trắc nghiệm tự luận: ( 8 điểm).
Bài Ý Nội dung Điểm
1
(4,0)
a)
+) Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là
AB 9 3
BC 15 5
= =
;
1,25
b) +) Áp dụng định lí pytago với tam giác ABC vuông tại A, ta có:
AB
2
+ AC
2
= BC
2



9
2
+ AC
2
= 15
2

AC
2
= 15
2
- 9
2
= 225 – 81 = 144

AC =
144
= 12. Vậy AC = 12(cm)
1,25
c) +) Vì CD là đường phân giác của góc C nên ta có:
12 15
3
9
12 15
3
12 :3 4; 15:3 5
CA CB CA CB
AD BD AD BD
AD BD

AD BD
+ +
= = = =
+
⇒ = =
⇒ = = = =

Vậy AD = 4(cm); BD = 5(cm)
0,75
0,75
2
(4,0)
HS vẽ hình và ghi GT, KL đúng 0,5
a +)

ABC

HBA (g.g) vì có:
.
·
·
0
90BAC BHA= =
(gt)

µ
B
là góc chung
1,25
b) + Vì


ABC

HBA s(c/m a) nên ta có :
15 17 15.8
7,1( )
8 17
AC BC
HA cm
HA BA HA
= ⇒ = ⇒ = ≈
1,25
c) + Chứng minh được AM.AB = AN.AC. 1,0
* HS làm theo cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :

×