Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ HÓA 10 HỌC KÌ I(FULL & NEW)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.11 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG
----*----
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài 50 phút; 38 câu trắc nghiệm
Mã đề 210
PHẦN CHUNG (22 câu -Dành cho tất cả các thí sinh -Từ câu 1 đến câu 22 )

Câu 1:
Một ion có 10 electron, 12 proton , vậy ion đó có điện tích là :
A. 12+ B. 3+ C. 10+ D. 2+
Câu 2:
Trong C
2
H
2
có lần lượt bao nhiêu liên kết
σ
và bao nhiêu liên kết
π
?
A. 2 và 3 B. 3 và 1 C. 3 và 2 D. 4 và
Câu 3:
Tinh thể nào sau đây mà các nút mạng trong tinh thể không liên kết với nhau bằng một trong các
loại liến kết (ion,
σ
,liên kết kim loại)?
A. Tinh thể đá Rubi B.
Tinh thể kim cương


C.
Tinh thể Iod
D. Tinh thể muối ăn
Câu 4:
A,B có số oxi hóa cao nhất trong oxit lần lượt là +n
0
và +m
0
và có số oxi hóa âm nhỏ nhất trong
các hợp chất với Hiđro là –n
H
và –m
H
thoả mãn điều kiện | n
0
| = | n
H
| và | m
0
| = 3| m
H
| .CTTQ của
hợp chất tạo bởi A,B trong đó A có hóa trị cao nhất ,B có hóa trị thấp nhất là:
A. AB
2
B. A
2
B
3
C. A

2
B D. A
3
B
2
Câu 5:
Hoà tan hết 2,74g một số kim loại vào 65,7g nước kết thúc phản ứng thu được 68,4g dung dịch các
bazơ và V lít khí H
2
ở đktc.Giá trị V là:
A. 0,224 lít B. 3,36lít C. 0,448 lít D. 0,672 lít
Câu 6:
Trong các chất sau đây , những chất nào có cùng kiểu kiên kết :
A. HCl , NaCl , H
2
O B. Cl
2
, CO
2
, LiCl
C. Na
2
O , KF, BaCl
2
D. MgO, H
3
PO
4
, HCl
Câu 7:

Hoà tan hết một lượng muối Cacbonat của kim loại kiềm bằng dung dịch H
2
SO
4
10% khi phản ứng
vừa đủ thấy nồng độ phần trăm của muối Sunfat sau phản ứng là 13,63%.Kim loại đó là:
A. Na B. Li C. K D. Cs
Câu 8:
Các loại liên kết có trong phân tử Na
2
SO
4
là:
A.
LK ion, LK cho - nhận
B.
LKCHT có cực, LK ion , LKCHT không có cực
C. LK cộng hóa trị có cực, LK cho - nhận D. LK CHT có cực, LK cho - nhận, LK ion
Câu 9:
Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Zn,Cu,Mg thu được m
1
gam hỗn hợp các oxit.Hoà tan hết
các oxit bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A.Cô cạn A thu được hỗn hợp muối có khối
lượng là (m
1
+ 55)gam.Quan hệ giữa m và m
1
là:
A. m = m
1

-16 B. m = m
1
- 24 C. m = m
1
- 48 D. m = m
1
- 32
Câu 10:
Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
c Al(NO
3
)
3
+ dN
2
+ eH
2
O.Khi hệ số là tối giản thì (a+b) bằng:
A. 24 B. 18 C. 36 D. 46
Câu 11:
Phân tử nào sau đây có cấu trúc đường thẳng?
A. NF
3
B. BF
3
C. SO
2
D. CO
2

Câu 12:
Nguyên tử của nguyên tố A có 13p;13e; 14n nguyên tử khối của A bằng:
A. 27g B. 26g C. 26u D. 27u
Câu 13:
Hóa trị (theo qui tắc bát tử) và số oxi hóa của S trong H
2
SO
4
lần lượt bằng:
Mã đề 210 trang 1/3
A. IV v +6 B. IV v +4 C. VI v +6 D. VI v +4
Cõu 14: Cỏc nguyờn t
.,,
14
6
14
7
12
6
ZYX
Nhng nguyờn t no thuc cựng mt nguyờn t?
A.
X,Y & Z
B. X & Y C. Y & Z D. X & Z
Cõu 15:
S oxi húa ca Cl trong cỏc cht v ion HClO,NaCl,Cl
2
,ClO
3
-

,HClO
4
,Cl
2
O
3
ln lt l:
A. +1,-1,0,+5,+7,+3 B. -1,+1,0,+3,+7,+3
C. +1,-1,0,+5,+3,+5 D. +1,-1,0,+5,+5,+2
Cõu 16:
Cho 3,6 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc ở hai chu kì kế tiếp vào cốc chứa dd axit HCl. Khi
phản ứng kết thúc khối lợng dung dịch sau tăng 3,2 gam. Hai kim loại đó là :
A.
Be và Mg
B.
Mg và Ca
C.
Ca và Ba
D.
Ra và Ba
Cõu 17:
Trong phn ng: 2KMnO
4
+16HCl 2KCl + 2MnCl
2
+5Cl
2
+8H
2
O.Vai trũ ca HCl l:

A. Cht oxi húa v mụi trng B. Axit v cht oxi húa
C. Cht kh v mụi trng D. Cht kh v cht oxi húa
Cõu 18:
Tng s P, N , E ca nguyờn t nguyờn t X l 10. S khi ca nguyờn t nguyờn t X l:
A. 4 B. 9 C. 6 D. 7
Cõu 19:
Nguyờn t ca nguyờn t R cú in tớch ht nhõn l +38,448.10
-19
C .V trớ ca R trong bng tun
hon v s e c thõn trng thỏi c bn ca R bng:
A.
chu kỡ 4, nhúm VIB cú 6e c thõn
B. chu kỡ 4, nhúm IIA cú 6e c thõn
C. chu kỡ 4, nhúm IB cú 5e c thõn D. chu kỡ 4, nhúm VIB cú 4e c thõn
Cõu 20:
Nguyờn t X cú tng s e trờn cỏc phõn lp p l 10e.Cu hỡnh e ca X
2-
l :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Cõu 21:
Cõn mt kim loi nguyờn cht thy cú khi lng l m g .Nu chuyn ht kim loi ny thnh mui
Sunfat ca nú bng H
2

SO
4
loóng thỡ khi lng mui l (m +38,4)g.Th tớch dd axit H
2
SO
4
0,1M
cn dựng l:
A. 0,2 lớt B. 0,4 lớt C. 4 lớt D. 2 lớt
Cõu 22:
Cho 3 kim loi thuc chu kỡ 3:
11
Na,
12
Mg,
13
Al. Bỏn kớnh ca cỏc kimloi v Baz tng ng to
bi cỏc kim loi gim theo th t no?(t trỏi qua phi)
A. Al-Mg-Na v Mg(OH)
2
-NaOH-Al(OH)
3
B. Na-Mg-Al v NaOH-Mg(OH)
2
-Al(OH)
3
C. Na-Mg-Al v Al(OH)
3
-Mg(OH)
2

-NaOH D. Na-Al-Mg v NaOH-Al(OH)
3
-Mg(OH)
2
Lu ý-Thớ sinh ch lm mt trong 2 phn t chn
PHN T CHN 1 (8 cõu -T cõu 23 n cõu 30)
Cõu 23:
Nguyờn t R thuc nhúm VA. Cụng thc oxit cao nht v cụng thc hp ct khớ vi H l:
A. R
2
O
5
, RH
3
B. RO
5
, RH
3
C. RO
3
, RH
5
D. R
2
O
3
, RH
5
Cõu 24:
Cho cỏc cht:CH

4
,H
2
,HCl,NH
3
.Phõn t no ch c to bi t kiu xen ph s-s
A. CH
4
B. HCl C. H
2
D. NH
3
Cõu 25:
Cho các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử nh sau : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
1
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
; 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.Nguyờn t
no thuc cựng mt nhúm A?
A. 1,3 B. 1,2,6 C. 1,3,5 D. 2,5
Cõu 26:
Tng s oxi húa ca cỏc nguyờn t trong ion [Zn(CN)
4
]
2-
bng;
A. -2 B. +2 C. 0 D. - 4
Mó 210 trang 2/3

Câu 27: Cho 2 ion XY
2
-
và XY
3
-
tổng số e trong 2 ion lần lượt bằng 24 và 32.Hạt nhân X và Y đều có số p
bằng số n.Số khối X và Y là;
A. 32 và 16 B. 14 và 16 C. 12 và 16 D. 12 và 24
Câu 28: Hoà tan hết 6g kim loại M bằng dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí ở đktc.Tính kim loại của M
so với K và Mg được xếp theo thứ tự:
A. M>K>Mg B. K>Mg>M C. Mg>M>K D. K>M>Mg
Câu 29:
Dạng tinh thể nào thường có độ bền và nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Tinh thể phân tử B. Tinh thể kim loại C.
Tinh thể nguyên tử
D. Tinh thể ion
Câu 30:
Trong tư nhiên Cu có 2 đồng vị là:
Cu
63
và ;
Cu
65
; oxi có 3 đồng vị là :
O
16
,
O
17

,
O
18
. Số
công thức oxit CuO là:
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
PHẦN TỰ CHỌN 2 (8 câu -Từ câu 31 đến câu 38)
Câu 31:
Cho các phân tử sau: KCl, H
2
O, H
2
S, CH
4
, NaF, CaCl
2
. Số phân tử có liên kết ion là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 32:
Mạng tinh thể nào sau đây thuộc mạng tinh thể phân tử:
A. Fe B. Băng phiến C. NaCl D. Kim cương
Câu 33:
Ion X
2-
có cấu hình e của khí hiếm Ar,vị trí của X trong bảng tuần hoàn là;
A. Chu kì 4 nhóm IIA B. Chu kì 3 nhóm VIA
C. Chu kì 3 nhóm IVA D. Chu kì 4 nhóm VIA
Câu 34: Cho 2 ion XY
3
2-

và XY
4
2-
tổng số e trong 2 ion lần lượt bằng 42 và 50.Hạt nhân X và Y đều có số p
bằng số n.Số khối X và Y là;
A. 14 và 16 B. 32 và 12 C. 32 và 16 D. 12 và 16
Câu 35:
Cho c¸c nguyªn tè cã cÊu h×nh electron nguyªn tö nh sau : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6
4s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.Nguyên tố
nào thuộc cùng một chu kì?
A. 2,4,6 và 1,2,3 B. 1,4,5 và 2,4,5 C. 1,4,6 và 2,3,5 D. 1,5,6 và 2,4,5
Câu 36:
Trong chất và ion nào sau đây,N có số oxi hóa thấp nhất;
A. NH
4
+
B. HNO
3
C. NO
2
-
D. N
2
Câu 37:
Trong tư nhiên Cu có 2 đồng vị là:

Cl
35

Cl
37
; H có 3 đồng vị là :
H
1
,
H
2
,
H
3
. Số công
thức hợp chất HCl tạo được từ các đồng vị trên là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 38:
Tổng hệ số tối giản của các chất trong phản ứng :Mg + H
2
SO
4
đ  MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O bằng:
A. 24 B. 16 C. 18 D. 26

---------------HẾT---------------
Mã đề 210 trang 3/3

×