Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt - TH Phước Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH – THCS Phước Thành </b>
Họ và tên:...
Lớp 4/...


<b> KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II </b>
<b>Năm học: 2017 - 2018 </b>
Môn: Tiếng việt – Khối IV


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
<b>I. Bài kiểm tra đọc: (10 điểm) </b>


<b>1. Đọc thành tiếng kết hợp nghe – nói: (3 điểm) </b>
<b>2. Kiểm tra đọc hiểu: (7 điểm) (Thời gian 35 phút) </b>
<b>Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi: </b>


<b>Ngày độc lập </b>


Mùng 2 tháng 9 năm 1945 - một ngày đáng ghi nhớ. Hà Nội tưng bừng màu đỏ. Một vùng trời
bát ngát cờ, đèn, hoa và biểu ngữ.


Các nhà máy đều nghỉ việc. Chợ búa không họp. Mọi hoạt động sản xuất, buôn bán của thành phố
tạm ngừng. Già, trẻ, gái, trai đều xuống đường. Mọi người đều thấy mình cần có mặt trong ngày hội
lớn của dân tộc.


Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng bào. Lời của vị lãnh tụ
điềm đạm, ấm áp, khúc chiết, rõ ràng ; từng câu, từng tiếng đi vào lòng người.


Đọc đến nửa chừng, Bác dừng lại, hỏi :
- Tơi nói, đồng bào nghe rõ khơng ?


Người người cùng đáp, tiếng dậy vang như sấm :


- Co...o...ó!


Từ giây phút đó, Bác cùng với cả biển người đã hoà làm một.


Buổi lễ kết thúc bằng những lời thề độc lập. Đó là ý chí của toàn dân Việt Nam kiên quyết thực hiện
lời Hồ Chủ tịch trong bản Tuyên ngôn : "Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự
thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực
lượng, tính mệnh và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."


Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu : kỉ nguyên của Độc lập, Tự do, Hạnh phúc.
Theo Võ Nguyên Giáp
<i><b>Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. </b></i>


<b>Câu 1: Bài văn trên tác giả là ai ? (1 điểm ) </b>


a. Xuân Diệu b. Nguyễn Du c. Võ Nguyễn Giáp d. Huy Cận
<b>Câu 2: Những từ ngữ nào sau đây miêu tả Hà Nội ? (1 điểm) </b>


a. Nhộn nhịp b. Uy nghiêm c. Tưng bừng màu đỏ. d. Rạo rực
<b>Câu 3: Nối cột A với cột B cho thích hợp với câu đúng nhất ? (0,5 điểm) </b>


<b> A </b> <b> B </b>


Từ giây phút đó, mọi người rêu hị


Mùng 2 tháng 9 năm 1945 Bác cùng với cả biển người đã hoà
làm một.


Buổi lễ kết thúc



cảnh vật im liềm


một ngày đáng ghi nhớ.


Tơi nói, tiếng vỗ tay


<b>Câu 4: Em hiểu nghĩa của từ “độc lập” là gì ? (0,5 điểm) </b>
<b> Viết câu trả lời của em </b>


<b>Câu 5: Nội dung bài này nói lên điều gì ? (0,5 điểm) </b>
Viết câu trả lời của em


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Viết câu trả lời của em </b></i>


<b>Câu 7: Điền từ cịn thiếu trong câu sau: Tồn thể dân tộc Việt Nam ……… và cho biết từ “ </b>
<i>Việt Nam” thuộc từ loại nào ? (0,5 điểm) </i>


<i><b>Viết câu trả lời của em </b></i>


Toàn thể dân tộc Việt Nam………
<b>Câu 8: Em hãy đặt câu với từ “Hồ Chí Minh ” theo kiểu câu Ai thế nào ?(1 điểm) </b>


<b>Câu 9: Trong câu : “Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng </b>
<i>bào” em hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ. Cho biết câu trên thuộc loại kiểu câu gì ? (1 điểm) </i>


<i><b>Viết câu trả lời của em </b></i>


<b>Câu 10: Dựa vào nội dung bài học, em hãy đặt một câu có sử dụng danh từ hoặc cụm danh từ </b>
<b>nói về Hồ Chí Minh ? (0,5 điểm) </b>



<i><b>Viết câu trả lời của em </b></i>


<b>II. Bài kiểm tra viết chính tả kết hợp kiểm tra kiến thức:(10 điểm) </b>
<b>1. Bài chính tả: (Nghe- viết) (2 điểm) (Thời gian 20 phút) </b>


<b>2. Viết đoạn văn cảm: (8 điểm) (Thời gian 35 phút) </b>


Hãy viết bài văn miêu tả lồi cây mà em biết. (Ví dụ: Cây chuối, cây ổi, cây xoài…)
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT - KHỐI IV </b>


<b>GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2017 – 2018 </b>
<b>A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) </b>


<b>I. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp nghe-nói: (3 điểm) </b>


Học sinh bốc thăm đọc 1bài, trả lời 1 câu hỏi trong các bài đã học ( từ tuần 19 đến tuần 27) SGK
Tiếng việt 4 - Tập 2.


- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc đô ̣ đo ̣c đa ̣t yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm.
- Ngắt nghi<sub>̃ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa, đo ̣c đúng tiếng, từ </sub>


(không đọc sai quá 5 tiếng ): 1 điểm.


- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đo ̣c: 1 điểm.


- Tùy theo mức độ đọc của học sinh GV ghi điểm cho phù hợp.


<b>II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng viê ̣t:</b> (7 điểm)(Thời gian 35 phút)
<b>Câu 1: C (1 điểm) </b>



<b>Câu 2: C (1 điểm) </b>


<b>Câu 3: (0,5 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm </b>


Từ giây phút đó, mọi người rêu hị


Mùng 2 tháng 9 năm
1945 -


Bác cùng với cả biển người đã hoà làm một.


Buổi lễ kết thúc cảnh vật im liềm


một ngày đáng ghi nhớ.


Tơi nói, tiếng vỗ tay


<b>Câu 4: </b>Đúng được 0,5 điểm.<b> </b>


<b>“tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai”. </b>
<b>Câu 5: (0,5 điểm) </b>


Nói về ngày độc lập của dân tộc Việt Nam.


<b>Câu 6: Tùy theo mức độ trả lời của học sinh GV ghi điểm cho phù hợp. (0,5 điểm) </b>


<b>Câu 7: Đa</b><sub>́p án: Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mệnh và </sub>
của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy. (0,25 điểm)


- Từ “Việt Nam” thuộc từ danh từ. (0,25 điểm)


<b>Câu 8: Em xúc động khi nghe kể về Hồ Chí Minh. (1 điểm) </b>
<b>Câu 9: Thuộc loại câu kể Ai làm là gì? (0,5 điểm) </b>


Chủ tịch Hồ Chí Minh/ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng bào.
CN VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(0,5 điểm)


<b>B. Kiểm tra viết chi<sub>́nh tả kết hơ ̣p với kiểm tra kiến thức: ( 10 điểm) </sub></b>
<b>I. Bài chính tả: (Nghe viết)( 2 điểm)(Thời gian 20 phút) </b>


<b> Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “ Bốn anh tài”. Trang 4 TV 4 tập 2. Đoạn viết: “ Từ đến </b>
một cánh đồng khô cạn…..đến Lấy Tai Tát Nước hăm hở cùng hai bạn lên đường”.


<b>Bốn anh tài </b>


Đến một cánh đồng khô cạn, Cẩu Khây thấy một cậu bé vạm vỡ đang dung tay làm vồ đóng cọc
để đắp đập dẫn nước vào ruộng. Mỗi quả đấm của cậu giáng xuống, cọc tre thụt sâu hang gang tay.
Hỏi chuyện, Cẩu Khây biết tên cậu là Nắm Tay Đóng Cọc. Nắm Tay Đóng Cọc sốt sắng xin được
cùng Cẩu Khây đi diệt trừ yêu tinh.


Đến một vùng khác, hai người nghe có tiếng tát nước ầm ầm. Họ ngạc nhiên thấy một cậu bé
đang lấy vành tai tát nước suối lên thửa ruộng cao bằng mái nhà. Nghe Cẩu Khây nói chuyện, Lấy
Tai Tát Nước hăm hở cùng hai bạn lên đường.


TRUYỆN DÂN TỘC TÀY
* Giáo viên đọc cho học sinh viết.


- Tốc đô ̣ đa ̣t yêu cầu , chữ viết rõ ràng , viết đúng kểu chữ , cỡ chữ, trình bày đúng quy định ,
viết sa ̣ch, đe ̣p. (1 điểm)



- Viết đúng chính tả mắc lỗi không quá 4 lỗi: (1 điểm)
<b>*Lưu y<sub>́:</sub></b>


- HS viết sai âm , vần, dấu thanh , viết thiếu từ , thiếu câu ,... mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. 4 lỗi thi<sub>̀ trừ 1 </sub>
điểm.


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 0,5 điểm
vào toàn bài.


<b>II. Tập làm văn: (8 điểm)(Thời gian 35 phút) </b>
Mở bài: 1 điểm


Thân bài: 4 điểm
Kết bài: 1 điểm


Chữ viết sáng ta ̣o: 0,5 điểm
Dùng từ, đă ̣t câu: 0,5 điểm
Sáng tạo: 1 điểm


- HS giơ<sub>́ i thiê ̣u đươ ̣c tên cây mình thích . Trình bày đúng các bố cục bài văn . Nêu đươ ̣c các </sub>
chi tiết về đă ̣c điểm của cây và lợi ích của cây.


- HS tri<sub>̀nh bày rõ ràng về câu từ , biết lờng ghép tình cảm của mình vào bài văn , đảm bảo về </sub>
câu từ phù hợp với bài văn tả cây. HS trình bày sa ̣ch sẽ.


- HS biết sư<sub>̉ du ̣ng các biê ̣n pháp tu từ đã ho ̣c để áp du ̣ng vào bài văn tả cây và nêu được cảm </sub>
nghĩ của mình về lồi cây đươ ̣c tả.


- HS tri<sub>̀nh bày lời văn ma ̣ch la ̣c, sinh đô ̣ng, trôi chảy, nô ̣i dung lôgic </sub>


<b>*Lưu y<sub>́:</sub></b>


- HS viết sai âm, vần, dấu thanh, viết thiếu từ, thiếu câu,... mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
- Tùy theo mức độ đọc của học sinh GV ghi điểm cho phù hợp.


</div>

<!--links-->

×