Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi Môn KSĐ kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.6 KB, 8 trang )

Họ và tên....................................................
Lớp.......Trờng tiểu học
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học
Môn Khoa học lớp 5
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- Viết chữ Đ vào trớc câu đúng, chữ S vào trớc câu sai. (2 điểm).
Em cần làm gì để thực hiện an toàn giao thông?
a. Học luật giao thông.
b. Đi xe đạp vợt đèn đỏ.
c. Đi xe đạp sát lề đờng bên phải và đội mũ bảo hiểm.
d. Thực hiện đúng các bảng chỉ dẫn giao thông và đèn tín hiệu.
e. Chơi đùa, dựng xe hoặc đi bộ ở lòng đờng.
Câu 2- Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng. (1 điểm).
Khi sử dụng thuốc kháng sinh, chúng ta không nên làm gì?
A. Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
B. Dùng thuốc kháng sinh khi biết chính xác cách dùng và biết thuốc đó dùng cho
loại bệnh nhiễm khuẩn nào.
C. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tợng dị ứng thì phải dừng lại ngay.
D. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tợng dị ứng thì vẫn phải dùng tiếp
cho hết liều theo chỉ dẫn ban đầu của bác sĩ.
Câu 3- Điền các từ: quặng sắt, thiên thạch, gang, thép, kim loại vào chỗ trống sao cho
phù hợp. (1,5 điểm).
Sắt là (1) .. có tính dẻo, dễ uốn, dễ kéo thành sợi, dễ rèn, dập. Sắt
màu trắng xám có ánh kim. Trong tự nhiên, sắt có trong các(2) .và có trong
các (3) . Quặng sắt đ ợc dùng để sản xuất ra(4) và (5) .
Câu 4- Nối các thông tin ở cột A với cột B cho phù hợp. (2 điểm)
A B
Câu 5. Viết chữ N vào trớc việc em nên làm, chữ K vào trớc việc em không nên
làm. (2 điểm)
a.Tơ
tằm


d.Đá vôi
1.Để làm cầu bắc qua
sông, làm đờng ray tầu
hoả.
b.Gạch
ngói
c.Thép
2.Để xây tờng, lát sân,
lát sàn nhà.
3.Để dệt thành vải may
quần áo, chăn màn.
4.Để sản xuất xi măng,
tạc tợng
Để phòng tránh xâm hại trẻ em cần:
a. Không đi nhờ xe ngời lạ
b. Để ngời lạ vào nhà.
c. Nhận quà hoặc sự giúp đỡ cuả ngời khác mà không rõ lí do.
d. Không đi một mình nơi tối tăm
Câu 6. Nêu các việc cần làm để phòng tránh chung cho cả 3 bệnh: sốt rét, sốt xuất
huyết, viêm não. (1,5 điểm)
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Hớng dẫn đánh giá, cho điểm
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học
Môn Khoa học - lớp 5
Câu 1. (2 điểm).
Đáp án:
a. Đ b. S c. Đ d. Đ e. S
Câu 2. (1 điểm).

Đáp án: D
Câu 3. (1,5điểm).
Đáp án:
(1). kim loại (4) gang (thép)
(2). thiên thạch (5) thép (gang)
(3). quặng sắt
Câu 4. (2điểm).
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Đáp án: 1c, 2b, 3a, 4d
Câu 5. (2điểm).
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Đáp án: a. N b. K c. K d. N
Câu 6. (1,5điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,5 diểm
Đáp án:
- Giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung quanh
- Diệt muỗi, bọ gậy
- Tránh để muỗi đốt (ngủ màn)
Họ và tên....................................................
Lớp.......Trờng tiểu học
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học
Môn lịch sử - lớp 5
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- Hãy nối tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho
đúng. (3điểm)
A B
a) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 1. Thu - đông 1950
b) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc 2. Ngày 2 tháng 9 năm 1945
c) Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi 3. Thu - đông 1947
d) Bác Hồ đọc tuyên ngôn Độc lập 4. Ngày19 tháng 8 năm 1945

e) Chiến thắng Việt Bắc 5. Ngày 5 tháng 6 năm 1911
g) Chiến thắng Biên giới 6. Ngày 3 tháng 2 năm 1930
Câu 2- Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý đúng. (2điểm)
a/ Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở
mang đờng sá, xây dựng nhà máy, lập các đồn điền,... nhằm mục đích:
A. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam
B. Làm kinh tế cho Việt Nam phát triển
C. Cớp tài nguyên, khoáng sản, bóc lột nhân công rẻ mạt
D. Hai bên (Pháp và Việt Nam) có lợi
b/ Năm 1862, ai là ngời đợc nhân dân và nghĩa quân suy tôn là Bình Tây Đại nguyên
soái ?
A. Tôn Thất Thuyết
B. Phan Đình Phùng
C. Hàm Nghi
D. Trơng Định
Câu 3- Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây: lấn tới; không chịu mất nớc; hòa bình;
nhân nhợng; không chịu làm nô lệ; cớp nớc ta vào chỗ trống trong đoạn văn cho phù
hợp. (3điểm)
Hỡi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn (1) .., chúng ta phải (2) ... Nh ng
chúng ta càng nhân nhợng, thực dân Pháp càng (3) . .., vì chúng quyết tâm
(4) ..lần nữa!
Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định (5) ., nhất
định(6)
Câu 4- Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng
định điều gì?(3điểm)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................

...........................................................................................................................
hớng dẫn đánh giá, cho điểm
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học
Môn lịch sử - lớp 5
Câu 1- (3điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Đáp án: a-6 b-5 c-4 d-2 e-3 g-1
Câu 2- (2điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Đáp án: a-C b-D
Câu 3- (3điểm) Mỗi từ ngữ điền đúng cho 0,5 điểm
Đáp án: (1) hòa bình; (2)nhân nhợng; (3) lấn tới; (4)cớp nớc ta; (5)không chịu mất n-
ớc; (6) không chịu làm nô lệ
Câu 4- (2điểm)
Đáp án: Bác khẳng định: N ớc Việt Nam có quyền hởng tự do và độc lập, và sự thật
đã thành một nớc tự do độc lập.Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh
thần và lực lợng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy .
Họ và tên....................................................
Lớp.......Trờng tiểu học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×