Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Đai8(Day phụ đạo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.49 KB, 24 trang )

Trườmg THCS Trần Phú N¨m häc : 2009 - 2010
CHƯƠNG III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
I/ MỤC TIÊU:
-Rèn luyện cho học sinh biết nhận dạng như thế nào là một phương trình.
− Học sinh hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân.
-Học sinh vận dụng được : Khái niệm phương trình bậc nhất (một ẩn) ; Quy tắc chuyển vế, quy
tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để giải các phương trình bậc nhất
II/ CHUẨN BỊ:
− GV: Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi các bài tập ?
-HS:Đọc trước bài học − bảng nhóm

III/TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
-Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1 -Kiểm tra bài cũ :
-Như thế nào là phương trình một ẩn?
-GV cho HS lấy ví dụ về 2 phương trình
-GV? Tập hợp nghiệm của một phương trình là
gì ?
-GV? Giải một phương trình là gì ?
-GV yêu cầu HS nêu cách giải phương trình: ax +
b = 0 (a ≠ 0)
-GV? Phương trình bậc nhất ax + b = 0 có bao
nhiêu nghiệm ?
-GV? Thế nào là một pt bậc nhất một ẩn ?
-GV yêu cầu HS khác nhắc lại đònh nghóa pt bậc
nhất một ẩn
HS1:Một phương trình với ẩn x có


dạng
A(x)=B(x), trong đó vế trái A(x) và vế
phải B(x)là hai biểu thức của cùng
biến x.
HS2:
Cho hai ví dụ: 3x+1 = 4x +5
5t + 6 = 7- 5t
HS3:
Nếu x
0
là gí trò sao cho A(x) = B(x) là
đẳng thức đúng thì x
0
gọi là một
nghiệm của phương trình A(x) = B(x) .
HS4:
Giải phương trình là tìm tất cả các
nghiệm ( hay tập hợp nghiệm của nó.

ĐS8 -K2
Trang 1
GV: Phạm Thò Kiều

Tuần 20 -Tiết 1+2
NS:10/01/2010
Trườmg THCS Trần Phú N¨m häc : 2009 - 2010
Nếu tập nghiệm là rỗng thì ta nói
phương trình vô nghiệm.
GV: Nhắc lại:
Phương trình bậc nhất ã + b = 0

+ Nếu a ≠ 0 phương trình có một
nghiệm
x =
b
a

+Nếu a=0 phương trình trở thành 0x +
b = 0
+Nếu b ≠ 0 Phương trinh vô nghiệm
+Nếu b= 0 phương trình có vô số
nghiệm x tùy ý.
Hoạt động 2 :Áp dụng:
Bài 4 tr 7 SGK
-GV treo bảng phụ bài 4 tr 7 SGK
-GV cho HS hoạt động theo nhóm trong 3 phút
-GV gọi đại diện nhóm trả lời
GV gọi HS nhận xét
Bài 5 tr 4 SBT
Thay trong phương trình bởi 3, ta được cả hai vế bằng
6m-5, điều đó chứng minh rằng x= 3 luôn là nghiệm
của phương trình dù m lấy bất kì giá trò nào.
Bài 6 tr 4 SBT
a) x = 2 là nghiệm của phương trình.
b) X=3 là nghiệm của (1). Khi x=3, vế trái của
(2) bằng 10, không bằng vế phải nên x=3
không phải là nghiệm của phương trình (2).
c) Hai phương trình không tương đương vì x=3 là
nghiệm của phương trình (1) nhưng x=3 không
là nghiệm của phương trình (2).
Bài 5 tr 7 SGK

-GV? Hai phương trình x = 0 và x (x −
1) = 0 có tương đương không vì sao ?
-GV : Qua bài học này chúng ta cần
nắm chắc các khái niệm :
− Tập hợp nghiệm của phương trình
− Phương trình tương đương và ký hiệu

ĐS8 -K2
Trang 2
GV: Phạm Thò Kiều

Trườmg THCS Trần Phú N¨m häc : 2009 - 2010
Bài 10 tr 4 SBT
Băng quy tắc chuyển vế, giải các phương trình
sau:
a)x- 2,25 = 0,75
b)19,3= 12- x
c)4,2= x+ 2,1
d) 3,7 – x = 4
Bài 12 tr 4 SBT
Tìm gí trò của m sao cho phương trình sau
Nay nhận x= -2 làm nghiệm của phương trình:
2x + m = x – 1
Bài 16 tr 4 SBT
Gv yêu cầu từng ọc sinh lên giải?
Bài 18 tr 4 SBT
Làm phiếu học tập GV chấm điểm.
Bài 10 tr 4 SBT
a) x= 3
b) x= - 7,3

c) x= 2,1
d) x= - 0,3
Bài 12 tr 4 SBT
Vì phương trình nhận x=2 là nghiệm nên ta
có đẳng thức :
2.(-2) + m = (-2) – 1 Suy ra -4 + m = -3
Ta gỉi có m = 1
Bài 16 tr 4 SBT
a)x= 3
b)x= - 2/9
c)x= 4
d)x= 2
Bài 18 tr 4 SBT
a)m=2 Khi đó pt: 0x +2=-2 pt vô số
nghiệm.
b) m= -2 pt:0x = -4 pt vô số
nghiệm.
c)m=-2,2 ta giải có x= -5
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà :
− Nắm vững các khái niệm : phương trình một ẩn, tập hợp nghiệm và ký hiệu, phương trình
tương đương và ký hiệu.
− Giải bài tập 8, 9 SBT tr 4
− HS nắm vững hai quy tắc biến đổi pt và cách giải pt bậc nhất 1 ẩn.
− Làm các bài tập :
− Bài tập 17 SBT

ĐS8 -K2
Trang 3
GV: Phạm Thò Kiều


Trườmg THCS Trần Phú N¨m häc : 2009 - 2010
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯC
VỀ DẠNG ax + b = 0
I/ MỤC TIÊU:
− Thông qua các bài tập, HS tiếp tục củng cố và rèn luyện kỹ năng giải phương trình,
trình bày bài giải
II/ CHUẨN BỊ:
-GV:Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, phiếu học tập, bảng phụ
-HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, bảng nhóm

III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
GV: Hãy nêu phương pháp giải phương
trình có thể đưa được về phương trình bậc
nhất?
.
Hoạt động 2 :Áp dụng:-
Bài 17 tr 14 SGK
-GV cho HS làm bài 17(e, f)
Giải phương trình :
e) 7 − (2x+4) = −(x+4)
f) (x−1) −(2x−1) = 9−x
-GV gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
HS:Phương pháp giải:
-Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu ( nếu có
mẫu số)
-Chuyển các hảng tử chứa ẩn sang một vế, các

hằng số sang vế kia
- Thu gọn và giải phương trình nhận được.
-Bài 17 tr 14 SGK
e) 7 − (2x+4) = −(x+4)
⇔ 7−2x−4 = −x−4
⇔ −2x+x = −4+4−7
⇔ −x = −7 ⇔ x = 7
f) (x−1) −(2x−1) = 9−x
⇔ x−1−2x+1 = 9−x
⇔ x−2x +x = 9+1−1
⇔ 0x = 9. ⇒ pt vô nghiệm
-1 vài HS nhận xét

ĐS8 -K2
Trang 4
GV: Phạm Thò Kiều

Tuần : 21 -Tiết 3
NS:19/01/2010
Trườmg THCS Trần Phú N¨m häc : 2009 - 2010
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Bài 18 tr 14 SGK
-GV cho HS làm bài 18 (a)
-GV gọi HS nêu phương pháp giải pt trên
-GV gọi 1HS lên bảng trình bày
-GV gọi HS nhận xét
Bài 18 tr 14 SGK
a)
62
12

3
xxx
=
+

− x
⇔ 2x − 3(2x+1) = x−6x
⇔ 2x − 6x − 3 = x − 6x
⇔ 2x−6x−x+6x = 3
⇔ x = 3. S = {3}
-Một vài HS nhận xét
Hoạt động 2: Củng cố
-GV yêu cầu HS nêu lại các bước chủ yếu
để giải pt
-GV treo bảng phu bài 20 tr 14 SGK
-GV cho HS hoạt động theo nhóm
-GV gọi đại diện nhóm cho biết bí quyết
của Trung
-GV gọi HS nhận xét bài làm của nhóm
*HS : nêu phương pháp
− B
1
: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc
hoặc quy đồng mẫu để khử mẫu.
− B
2
: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một
vế, còn các hằng số sang vế kia.
− B
3

: Giải phương trình nhận được
1HS đọc to đề bài trước lớp
-HS hoạt động theo nhóm
Gọi số mà Nghóa nghó trong đầu là x (x ∈ N)
Nếu làm theo bạn Trung thì Nghóa đã cho
Trung biết số
A={[(x+5)2 −10]3 + 66}: 6
A = (6x + 66) : 6
A = x + 11 ⇒ x = A − 11
Vậy : Trung chỉ việc lấy kết quả của Nghóa cho biết
thì có ngay được số Nghóa đã nghó

ĐS8 -K2
Trang 5
GV: Phạm Thò Kiều

Trườmg THCS Trần Phú N¨m häc : 2009 - 2010
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
− HS nắm vững phương pháp giải phương trình 1 ẩn
− Xem lại các bài tập đã giải
− Ôn lại các kiến thức : Cho a, b là các số :
+ Nếu a = 0 thì a.b = . . . . . ?
+ Nếu a.b = 0 thì . . . . .. . . . ?
− Bài tập về nhà bài 16, 17 (a, b, c, d) ; 19 tr 14 SGK
− Bài tập 24a, 25 tr 6 ; 7 SBT; Bài làm thêm : Phân tích các đa thức thành nhân tử :
2x
2
+ 5x ; 2x(x
2

− 1) − (x
2
−1)
P HƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯC VỀ
DẠNG ax + b = 0(TT)
I/MỤC TIÊU:
− Củng cố kó năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
− Yêu cầu HS nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng phương trình bậc
nhất.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV:Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ
-HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước bảng nhóm

III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
Kiểm tra bài cũ
GV : Trong bài “Phương trình đưa về dạng ax + b = 0” ta chỉ xét các phương trình là hai
vế của chúng là hai biểu thức hữu tỉ của ẩn, không chứ ẩn ở mẫu và có thể đưa được về
dạng ax + b = 0 hay ax = − b
Bài mới :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :

ĐS8 -K2
Trang 6
GV: Phạm Thò Kiều

Tuần 22 – Tiết 4+5
NS:26/01/2010
Trườmg THCS Trần Phú N¨m häc : 2009 - 2010
GV: Hãy nêu phương pháp giải phương trình

có thể đưa được về phương trình bậc nhất?
.
HS:Phương pháp giải:
-Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu ( nếu có
mẫu số)
-Chuyển các hảng tử chứa ẩn sang một vế,
các hằng số sang vế kia
- Thu gọn và giải phương trình nhận được.
Hoạt động 2 :Vận dụng
Bài 10 tr 12 SGK
-GV treo bảng phụ bài 10 tr 12 SGK
-GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
-GV gọi đại diện nhóm tìm chỗ sai và sửa lại
các bài giải trên
Bài 11- tr 13 SGK
-GV gọi 1HS lên bảng giải bài 11(c)
-GV gọi HS nhận xét và sửa sai
Bài 19 tr 5SBT
Giải các phương trình sau:
a)1,2-(x-0,8) = -2(0,9 + x)
c)3(2,2-0,3x) =2,6+(0,1x- 4)
Bài 20 tr 5 SBT
-HS đọc đề bài
-HS hoạt động theo nhóm
Bài 10 tr 12 SGK
a) Chỗ sai : Chuyển − 6 sang vế phải và −x
sang vế trái mà không đổi dấu
Sửa lại : 3x+x+x =9+6
⇔ 5x = 15 ⇔ x = 3
b) Chỗ sai : Chuyển −3 sang vế phải mà

không đổi dấu. Sửa sai :
2t + 5t − 4t = 12 + 3
⇔ 3t = 15 ⇔ t = 5
Đại diện nhóm lên bảng trình bày và sửa lại
chỗ sai
-HS lên bảng giải Bài 11 (c) tr 13 SGK
Giải pt :
5−(x − 6) = 4(3 − 2x)
⇔ 5 − x + 6 = 12 − 8x
⇔ − x + 8x = 12−6−5
⇔ 7x = 1 ⇔ x =
7
1
-vài HS nhận xét và sửa sai
Bài 19 tr 5SBT
Giải các phương trình sau:
a)1,2-(x-0,8) = -2(0,9 + x)
{ }
3;8S = −

ĐS8 -K2
Trang 7
GV: Phạm Thò Kiều

Trườmg THCS Trần Phú N¨m häc : 2009 - 2010
( )
3 13
)2 5
5 5
7 20 1,5

) 5 9
8 6
c x x
x x
d x
   
+ = − +
 ÷  ÷
   
+
− − =
Bài 25 tr 5 SBT
2 1
) 1
2001 2002 52003
x x x
c
− −
− = −
c)3(2,2-0,3x) =2,6+(0,1x- 4)
{ }
8S =
Bài 20 tr 5 SBT
( )
( )
3 13
)2 5
5 5
2
5

7 20 1,5
) 5 9
8 6
80 6
21 120 9 / 24
24
99 1080 80 6 6
c x x
x
x x
d x
x
x x
x x x
   
+ = − +
 ÷  ÷
   
⇒ =
+
− − =
+
⇔ − − =
⇔ − + = + ⇔ =
Bài 25 tr 5 SBT
2 1
) 1
2001 2002 52003
x x x
c

− −
− = −
x =2003
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà :
− Nắm vững các bước chủ yếu khi giải phương trình
− Xem lại các ví dụ và các bài đã giải
− Bài tập về nhà : , Bài 20,23,24(SBT. Tr6)
_________________________________________________________
PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I/ Mục tiêu:
- Thông qua hệ thống bài tập, tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình tích, đồng thời rèn
luyện cho Hs nhận dạng bài toán và phân tích đa thức thành nhân tử.
II/ Chuẩn bò:
- Gv: Chuẩn bò các bài giải trong bảng phụ.
- Hs: Chuẩn bò tốt các bài tập về nhà.
III/ Tiến trình Lên Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

ĐS8 -K2
Trang 8
GV: Phạm Thò Kiều

Tuần 23- Tiết 6
NS:02/02/2010
Trườmg THCS Trần Phú N¨m häc : 2009 - 2010
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy nêu phương pháp giả phương trình dạng tích?
- GV? Giải các phương trình sau.
( 4) ( 4)(3 2 ) 0x x x− + − + =
A(x).B(x) = 0

1.A(x)=0
Hoặc 2.B(x)= 0
( 4) ( 4)(3 2 ) 0
4 0 4
( 4)(1 3 2 ) 0
4 2 0 2
x x x
x x
x x
x x
− + − + =
− = =
 
⇔ − + + = ⇔ ⇔
 
+ = = −
 
- Vậy tập nghiệm của phương trình là:
{ }
2;4
−=
S
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
2/ Giải các phương trình
065/
144/
)73(
7
1
1

7
3
/
22/
2
22
2
=+−
=++
−=−
+−=−
xxd
xxxc
xxxb
xxxa
-GV: Đối với câu b, c, d khuyến khích Hs
-
- Hs thực hiện:



−=
=




=+
=−
⇔=+−

=−+−⇔−−=−⇔
+−=−
2
1
02
01
0)2)(1(
0)1(2)1()1(2)1(
22/
2
x
x
x
x
xx
xxxxxx
xxxa
- Vậy tập nghiệm của phương trình là:
{ }
2;1
−=
S




=
=






=
=





=−
=−

=−−⇔=−−−⇔
−=−⇔−=−⇔
−=−
1
3
7
1
1
7
3
01
01
7
3
0)1)(1
7
3

(0)1
7
3
(1
7
3
)
7
1
7
3
(1
7
3
7
1
73
7
1
1
7
3
)73(
7
1
1
7
3
/
x

x
x
x
x
x
xxxxx
xxxxxxx
xxxb
- Vậy tập nghiệm của phương trình là:






=
1;
3
7
S




−=
−=





=+
=+
⇔=++⇔
=++−+⇔
=−+⇔=++
3
1
1
013
01
0)13)(1(
0)12)(12(
0)12(144/
2222
x
x
x
x
xx
xxxx
xxxxxc

ĐS8 -K2
Trang 9
GV: Phạm Thò Kiều

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×