Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

giao an phu dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.42 KB, 9 trang )

PPCT:........... Từ tuần:................ NS:15.09.2008 ND từ :..../..../.2008
Phần năm: DI TRUN HäC
Ch ươ ng I : CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Chuyên đề số 01: MÃ DI TRUYỀN,QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI AND . PHIÊN MÃ,DỊCH MÃ.
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I.Trả lời các câu hỏi sau:
1.Cho biÕt Gen lµ g×? Theo em 1 ph©n tư ADN chøa 1 hay nhiỊu gen?
H·y nªu cÊu tróc chung cđa gen cÊu tróc?
ThÕ nµo lµ gen ph©n m¶nh ? gen kh«ng ph©n m¶nh?
2. Gen cÊu t¹o tõ c¸c nuclª«tit, pr«tªin cÊu t¹o tõ c¸c a.a. VËy lµm thÕ nµo mµ gen quy ®Þnh tỉng hỵp
pr«tªin ®ỵc?
- M· di trun lµ g×? §Ỉc ®iĨm cđa m· di trun lµ g×?
- T¹i sao m· di trun lµ m· bé 3?
- Cø 3 Nu t¹o thµnh 1 bé ba. VËy víi 4 lo¹i Nu → cã bao nhiªu bé ba ( triplet ) tren ADN va la codon
tren ARN ?
- Thế nào là tính phổ biến,tính thối hóa,và tính đặc hiệu ?
3. - Qu¸ tr×nh nh©n ®«i AND gồm mấy g.đ?
- DiƠn biÕn qu¸ tr×nh nh©n ®«i AND?
- Thế nào là ngun tắcbổ sung ?
- Thế nào là ngun tắc bán bảo tồn?
- Cac t.p tham gia qu¸ tr×nh nh©n ®«i AND ? chức n ng c a t ng t.ph n?ă ủ ừ ầ
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ 2 ph©n tư ADN míi vµ víi ph©n tư ADN mĐ?
- Nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ và nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực khác nhau ntn?
TRẢ LỜI
1.1 Khái niệm.
- Gen là một đoạn ADN mang thơng tin mã hố cho một sản phẩm xác định như chuỗi polipeptit hay ARN.
- Có nhiều loại như gen cấu trúc, gen điều hồ ...
1.2. Cấu trúc của gen.
a. Cấu trúc chung của gen cấu trúc
Mỗi gen gồm 3 vùng trình tự nucleotit:
- Vùng điều hồ: Mang mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động, kiểm sốt q trình phiên mã.


- Vùng mã hố: Mang thơng tin mã hố các axit amin.
- Vùng kết thúc: Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
b. Cấu trúc khơng phân mảnh và phân mảnh của gen.
- Ở sinh vật nhân sơ: Các gen có vùng mã hố liên tục gọi là gen khơng phân mảnh.
- Ở sinh vật nhân thực: Hầu hết các gen có vùng mã hố khơng liên tục (các đoạn êxon xen kẽ các đoạn
intron) gọi là gen phân mảnh.
c. Mã di truyền
- Mã di truyền là trình tự các nuclêơtit trong gen quy định trình tự các aa trong phân tử prơtêin.
- Mã di truyền được đọc trên cả mARN và ADN.
- Mã di truyền là mã bộ ba. Có tất cả 4
3
= 64 bộ ba, trong đó có 61 bộ ba mã hố cho khoảng 20 loại axit amin.
- Trong AND chỉ co 4 loại nu nhưng trong protein lại co khoảng 20 loại a.a: nếu 1 nu mã hóa 1 a.a
có 4
1
= 4 tổ hợp,và nếu 2 nu mã hóa 1 a.a có 4
2
= 16 tổ hợp vẫn chưa đủ để mã hóa cho 20 a.a nếu
3 nu mã hóa 1 a.a co 4
3
= 64 tổ hợp thừa đủ để mã hóa cho 20 a.a
* Đặc điểm của mã di truyền
- Mã di truyền là mã bộ ba, cứ 3 nu đứng kế tiếp nhau mã hố một axit amin.
- Mã di truyền có tính đặc hiệu nghóa là mỗi bộ 3 chỉ mã hóa cho 1 aa nhất đònh.
- Mã di truyền có tính thối hố nghóa là nhiều codon cùng mã hóa cho 1 aa trừ AUG mã hố aa mêtiơninb
(foocmin mêtionin) và UGG mã hố aa Triptophan
- Mã di truyền có tính phổ biến (tương đối) nghóa làđều có chung 1 bộ mã di truyền.
- Trong 64 bộ ba, trong đó có 61 bộ ba mã hố cho khoảng 20 loại axit amin còn 3bộ ba kết thúc (UAA, UAG,
UGA) và một bộ ba mở đầu (AUG) mã hố aa mêtiơnin ở sv nhân thực (ở sv nhân sơ là foocmin mêtionin).
* Q trình nhân đơi của ADN.

+. Ngun tắc:
- ADN có khả năng nhân đơi để tạo thành 2 phân tử ADN con giống nhau và giống ADN mẹ là nhờ ngun
tắc bổ sung
- Mỗi ADN con có 1 mạch là của ADN mẹ ban đầu,còn mạch kia được tổng hợp mới gọi là ngun tắc bán
bảo tồn.
+. Q trình nhân đơi của ADN.
a. Nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ (VK E. coli).
- Nhờ các enzim tháo xoắn phân tử ADN được tách làm 2 mạch tạo ra chạc chữ Y (một mạch có đầu 3

- OH,
một mạch có đầu 5

- P). Enzim ADN pơlimeraza bổ sung Nu vào nhóm 3

- OH.
- Trên mạch có đầu 3

- OH (mạch khn), sẽ tổng hợp mạch ADN mới một cách liên tục bằng sự liên kết các
nuclêơtit theo ngun tắc bổ sung.
- Trên mạch có đầu 5

- P (mạch bổ sung), việc liên kết các nuclêơtit được thực hiện gián đoạn theo từng đoạn
Okazaki (ở tế bào vi khuẩn dài 1000 – 2000Nu). Sau đó enzim ligaza sẽ nối các đoạn Okazaki lại với nhau tạo
thành mạch mới.
- Kết thúc hai phân tử ADN được tạo thành, trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là mới được tổng hợp
còn mạch kia là của ADN mẹ ban đầu (bán bảo tồn).
b. Nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực.
Cơ chế giống với sự nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ. Tuy nhiên có một số điểm khác:
- Nhân đơi ở sv nhân thực có nhiều đơn vị nhân đơi rút ngắn thời gian nhân đôi ADN, ở sv nhân sơ chỉ có
một.

- Nhân đơi ở sv nhân thực có nhiều enzim tham gia.
c. ADN – poli meraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’ nên trên mạch khuôn 3’-5’ thì mạch
mới bổ sung được tổng hợp liên tục,còn trên mạch khuôn 5’ - 3’ được tổng hợp gián đoạntạo nên các
đoạn ngắn( đoạn Okazaki ).sau đó các đoạn ngắn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối.
Câu hỏi về phiên mã và dòch mã:
1. Khái niệm về phiên mã ? Quá trình này xãy ra ntn , ở đâu trong tế bào? Sản phẩm tạo ra?
- Nếu ta có trình tự nuclêôtic trên mạch ADN : 3’-TAX TAG XXG XGA TTT-5’
Vậy trình tự nuclêôtit trên mạch mARN?
2. Thế nào là dòch mã? Quá trình dòch mã tóm tắt diễn biến được chia làm mấy giai đoạn? Em hãy cho
biết các giai đoạn đó? Trong dòch mã có những thành phần nào được tham gia?
- Các bộ ba trên mARN, trên AND, tARN gọi là gì?
- Trên mỗi phân tử mARN thường có bao nhiêu Riboxom cùng hoạt động ?
- Tuổi thọ lâu của Riboxom và mARN?
Giả sử có 1đoạn mARN: AUG UAX XXG XGA UUU. Em hãy tìm các bộ ba đối mã trên
tARN?
Ta có đoạn ADN như sau: TAX GTA XGG AAT AAG. Em hãy tìm các côđon trên mARN? 
các bộ ba đối mã (anticon) trên các tARN?
3. Mối liên hệ giữa ADN- mARN-tính trạng.
TRẢ LỜI
1. Phiên mã :
1.1.Khái niệm:
- Phiên mã là quá trình truyền thông tin di truyền từ ADN sang ARN.
- Xảy ra trong nhân tế bào ở kì trung gian giữa hai lần phân bào lúc NST đang tháo xoắn.
- Kết quả tạo ra ARN.
- Nếu ta có trình tự nuclêôtic trên mạch ADN : 3’-TAX TAG XXG XGA TTT-5’
Thì trình tự nuclêôtit trên mạch mARN sẽ là : 5’-AUG AUX GGX GXU AAA-3’
1.2.Cơ chế phiên mã:
* Mở Đầu:
Enzim ARN-Pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn để lộ mạch khuôn 3’-> 5’
* Kéo Dài:

ARN-Pôlimeraza trượt dọc theo gen tổng hợp mạch ARN bổ sung với mạch khuôn ( A-U;G-X) theo
chiều 5’->3’
* Kết thúc:
Enzim di chuyển đến gặp mã kết thúc thì dừng phiên mã, phân tử ARN được giải phóng.
2. Dịch mã:
2.1. Khái niệm:
-Là quá trình chuyển mã di truyền chứa trong mARN thành trình tự các aa trong chuổi polipeptit của
prôtêin
-Tạo ra polipeptid
2.2. Diễn biến.
a. Hoạt hoá axit amin:
Nhờ enzim đặc hiệu và năng lượng ATP các aa được hoạt hoá và gắn với tARN tương ứng  phức
hợp aa-tARN.
b. Tổng hợp chuổi polipeptit:
* Mở đầu: Tiểu đơn vò bé của ribôxôm gắn với mARN ở vò trí đặc hiệu ( mở đầu) sau đó tARN mang
aa mở đầu( Met) tiến vào vò trí con mở đầu, bộ ba đối mã trên tARN (UAX) bổ sung chính xác với
con mở đầu (AUG) trên mARN. Tiểu đơn vò lớn của ribôxôm kết hợp tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh
sẳn sàng tổng hợp chuổi polipeptit.
* Kéo dài chuổi polipeptit:
-Tiếp theo tARN mang aa thứ nhất đến vò trí bên cạnh , anticôđon của nó khớp theo NTBS với côđon
mở đầu trên mARN, sau đó enzim xúc tác tạo liên kết peptit giữa hai aa vừa mới được tổng hợp(Met-
aa1).
- Ribôxôm dòch chuyển qua bộ bathứ 2,
đồng thời tARN đầu tiên rời khỏi ribôxôm ,tiếp theo phức hợp aa2-tARN tiến vào ribôxôm… quá trình cứ
tiếp diễn như vậy đến cuối mARN .
* Kết thúc: Ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dòch mã hoàn tất.
Nhờ enzim đặc hiệu, aa mở đầu được cắt khỏi chuổi pôlipeptit vừa được tổng hợp.
3.Poliribôxôm.
Trên mỗi phân tử mARN thường có một số Riboxom thường hoạt động gọi là poliribôxôm. Như vậy mỗi
phân tử mARN đựơc tổng hợp đựơc từ 1 đến nhiều chuổi polipeptit cùng loại rồi tự huỷ.

Rib có tuổi thọ lâu hơn và đa năng hơn.
4. Mối liên hệ ADN –mARN - Tính trạng.
Cơ chế của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử.
AND -> mARN-> prôtêin-> tính trạng.
+ Bỉ sung kiÕn thøc: ë sv nh©n s¬ sau khi tỉng hỵp xong ph©n tư mARN tham gia tỉng hỵp chi p«lipeptit cßn ë sv nh©n thùc lµ
tiỊn mARN (mARN s¬ khai) sau ®ã c¾t bá c¸c ®o¹n kh«ng m· ho¸ axit amin ( intron) vµ nèi c¸c ®o¹n m· ho¸ axit amin (ªx«n) l¹i
thµnh mARN trëng thµnh råi míi tham gia tỉng hỵp chi p«lipeptit.
*. Giải bài tập sau:
1. Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
3’- XGA GAA TTT XGA 5’( mạch gốc)
5’- GXT XTT AAA GXT 3’
Xác đònh trình tự aa trong chuổi polipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên.
2. Một đoạn phân tử có trình tự aa như sau:
- Lơxin – alanin – valin – lizin - Hãy xác đònh trình tự các cặp nuclêôtit trong đoạn gen
mang thông tin quy đònh cấu trúc đoạn prôtêin đó.
3.a. Với các codon sau trên mARN, hãy xác định các bộ ba đối mã của các tARN tương ứng:
Các codon trên mARN : AUG UAX XXG XGA UUU
Các bộ ba đối mã trên
t
ARN: ................................................
3b. Với các nuclêơtit sau trên mạch khn của gen, hãy xác định các codon trên mARN, các bộ ba đối mã trên
t
ARN và các aa tương ứng trong prơtêin đựoc tổng hợp:
Các bộ ba trên ADN : TAX GTA XGG AAT AAG
Các codon trên mARN : ...............................................
Các anticodon trên
t
ARN: ...............................................
Các aa ...............................................
Bài giải:

1. 5’ GXT XTT AAA GXT 3’
3’ XGA GAA TTT XGA 5’( mạch mã gốc)
5’ GXU XUU AAA GXU 3’ ( m ARN)
Ala – Leu – Lys - Ala ( trình tự aa trong prôtêin.)
2. Leu – Ala –Val - Lys ( trình tự aamin) Vì có nhiều bộ ba mã hóa cùng 1 aa nên có nhiều đáp
án, Chẳng hạn:
UUA GXU GUU AAA ( mARN).
3’ AAT XGA XAA TTT 5’ ( ADN).
5’TTA GXT GTT AAA 3’ ( ADN).
3.a Với các codon sau trên mARN, các bộ ba đối mã của các
t
ARN vận chuyển aa tương ứng:
Các codon trên mARN : AUG UAX XXG XGA UUU
Các bộ ba đối mã trên
t
ARN: UAX AUG GGX GXU AAA
3.b. Với các nuclêơtit sau trên mạch khn của gen, các codon trên mARN, các bộ ba đối mã trên
t
ARN và các
aa tương ứng trong prơtêin đựoc tổng hợp:
Các bộ ba trên ADN : TAX GTA XGG AAT AAG
Các codon trên m ARN : AUG XAU GXX UUA UUX
Các anticodon trên
t
ARN: UAX GUA XGG AAU AAG
Các aa: Met- His- Ala- Leu- Phe
Câu hỏi về điều hòa hoạt động gen:
1. Khái niệm điều hòa hoạt động của gen là gì?
- Khái niệm về OPERON LAC? Cấu tạo của opêron Lac theo Jacơp và Mơnơ ?
2. Quá trình điều hòa hoạt động gen ở E.coli xảy ra ntn?

- Trong điều hòa hoạt động gen ở E.coli có những thành phần nào được tham gia? Chúng có vai trò gì?
Cac gen dich mã sẽ tạo ra sản phẩm gì ? Khi có sản phẩm đó thì điều gì xảy ra ?
3. Điều hòa hòa động của gen ở SV nhân thực qua những mức độ nào ?
TRẢ LỜI

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×