Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.8 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I.</b></i> <b>MA TRẬN TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MÔN TIN 7 (THỜI GIAN 45 PHÚT)</b>
<b> </b>
<b>Cấp độ </b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b> <b>Tổng cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b> <b><sub>điểm:</sub>Số</b> <b>10.<sub>0</sub></b>
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Chương trình
bảng tính là gì?
Biết chương
trình bảng tính,
Màn hình làm
việc
Hiểu bảng chọn
Data, hiểu một số
thành phần chính
cấu tạo nên trang
tính
Số tiết: 4 2 (1,7) 1 (9) Số câu: 3
Số điểm 1.0 0.5 điểm:Số <b>1.5</b>
2. Các thành
phần chính và
dữ liệu trên
trang tính
Biết các thành
phần chính trên
trang tính.
Hiểu kiểu dữ
liệu, hiểu địa chỉ
khối. Hiểu các
thành phần trên
trang tính.
Số tiết: 4 2 (2, 10) 1 (5)
1(4
) Số câu: 5
Số điểm 1.0 0.5 1.0 điểm:Số <b>3.0</b>
3. Luyện gõ
phím nhanh
bằng Typing
Master
Biết biểu tượng
Số tiết: 4 2 (4, 6) 2
Số điểm 1.0 <b>1.0</b>
4. Thực hiện
tính tốn trên
trang tính
Biết chuyển đổi
phép tốn
Hiểu cơng thức
để tính tốn trong
chương trình
bảng tính
Vận dụng các cơng thức vào tính
tốn hợp lý, chính xác.
Số tiết: 4 2 (3, 8) 1(3) 2(1) 1(2) Số câu: 6
Số điểm 1.0 1.0 2.0 1.0
Số
điểm: <b>4.5</b>
<b>TỔNG</b> Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 16
Số điểm: <b>4.0</b> Số điểm: <b>3.0</b> Số điểm: <b>2.0</b> Số điểm: <b>1.0</b> Số điểm: <b>10.0</b>
<b>II.</b> <b>BẢNG ĐẶC TẢ</b>
<b>III.</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: (B) Nhận biết khái niệm chương trình bảng tính là?</b>
<b>Câu 2: (B) Nhận biết tên địa chỉ khối?</b>
<b>Câu 3: (B) Dữ liệu số được căn thẳng về nào? </b>
<b>Câu 4: (B) Tên trị chơi khơng có trong phần mềm Typing Master?</b>
<b>Câu 5 : (H) Hãy chỉ ra cơng thức tính đúng cú pháp? </b>
<b>Câu 7: (B) Khi mở một bảng tính mới em thấy có mấy trang tính? </b>
<b>Câu 8: (B) Để tính giá trị trung bình của ơ A1 , B1, C1? </b>
<b>Câu 9: (H) Thành phần nào chỉ có trong màn hình chương trình bảng tính?</b>
<b>Câu 10: (B) Thanh cơng thức cho biết? </b>
<b>II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: (VDT) Tính? (2đ)</b>
<b>Câu 2 : (VDC) Tính? (1đ)</b>
<b>PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC</b>
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU <b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021Môn: TIN LỚP 7 </b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)</b>
<i>(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)</i>
<b>Câu 1: Chọn câu sai: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:</b>
A. Soạn thảo văn bản; B. Ghi lại và trình bày thơng tin dưới dạng bảng ;
C. Thực hiện tính tốn, xây dựng các biểu đồ; D. Cả B và C đều đúng.
<b>Câu 2: Chọn câu đúng: Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ơ B5 và E10 thì địa chỉ của khối đó </b>
<b>là:</b>
A. E10:B5; B. B5:E10; C. B10:E5; D. B5:E5;
<b>Câu 3: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng về nào trong ơ tính:</b>
A. Phải; B. Trái C. Trên D. Dưới
<b>Câu 4: Tên trị chơi khơng có trong phần mềm Typing Master?</b>
A. Bubbles B. ABC
C. Clouds D. Test
<b>Câu 5 : Hãy chỉ ra công thức tính đúng cú pháp:</b>
A. = ( 7+5)/3; B. = ‘( 7+3)/13;
C. 7^5 + 3^ 2 =; D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 6 : Đâu là biểu tượng của phần mềm luyện gõ phím nhanh Typing Master?</b>
A. B. C. D.
<b>Câu 7: Khi mở một bảng tính mới em thấy có mấy trang tính? </b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ơ A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng: </b>
A. = Sum(A1,B1,C1)/3; B. = (A1+ B1+ C1)/3;
C. = Average( A1,B1,C1); D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 9: Thành phần nào chỉ có trong màn hình chương trình bảng tính mà khơng có trong</b>
<b>phần mềm Word</b>
A. Hộp tên, khối, thanh công thức, bảng chọn Data
B. Thanh công cụ, thanh tiêu đề
C. Ô, hàng, cột
D. A và C đúng
<b>Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:</b>
Thanh công thức cho biết …... của ơ tính đang được chọn.
A. Địa chỉ. B. Nội dung. C. Công thức. D. Dữ liệu
<b>II. Phần tự luận: ( 5 ,0 đ) : </b>
<b>Câu 1: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 30, 20. Hãy cho biết kết quả của cơng </b>
<b>Câu 2 : Tính? (1đ)</b>
A. =
Average(Sum( 4,6,5),15, 30) có kết quả là……….
B. = Min( 49, 8, 15, Min(2020, 5)) có kết quả là………..
<b>Câu 3: Trình bày các bước để nhập cơng thức vào một ơ tính? (1đ)</b>
Cơng thức Kết quả
= SUM(A1,B1,-30)
= MIN(A1,B1,-5)
= AVERAGE(A1,B1,-20)
=MAX(A1,B1,2019)
<b>Câu 4 : Trình bày các kiểu dữ liệu trên trang tính? (1đ)</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 5 ,0đ) : Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D B A D A C B D D B
<b>II. T ự luận ( 5 ,0đ) :</b>
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1</b> <b>2,0</b>
Công thức Kết quả
= SUM(A1,B1,-30)
= MIN(A1,B1,-5)
= AVERAGE(A1,B1,-20)
=MAX(A1,B1,2019)
20
-5
10
2019
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Bài 2</b> <b>1,0</b>
A. = Average(Sum( 4,6,5),15, 30) có kết quả là : 15
B. = Min( 49, 8, 15, Min(2020, 5)) có kết quả là : 5 <b>0,50,5</b>
<b>Bài 3</b> <b>1,0</b>
Các bước thực hiện nhập công thức:
- Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức.
- Bước 3: Nhập công thức.
- Bước 4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút V để kết thúc.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 4</b> <b>1,0</b>
Tên các kiểu dữ liệu trên trang tính:
<b>Dữ liệu số: gồm các số 0, 1, 2,…, 9, dấu cộng chỉ số dương, dấu trừ chỉ</b>
số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm. Dữ lieuj số có thể là số nguyên hoặc
số thập phân.
- Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải trong ơ
tính.
<b>Dữ liệu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và kí hiệu.</b>
- Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu kí tự được căn thẳng lề trái trong ơ
tính.