Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tiet 44. Cau tao phan tu hop chat huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS AN BÌNH


MÔN: HÓA HỌC 9


MÔN: HÓA HỌC 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2) Hợp chất hữu cơ có ở đâu? Hợp chất hữu cơ </b>
<b>là gì? Các hợp chất hữu cơ được phân loại </b>


<b> như thế nào?</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>1) Sửa bài 5/108 SGK: Hãy sắp xếp các chất: C</b><sub>6</sub>H<sub>6</sub>,
CaCO<sub>3</sub>, C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O, NaNO<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>NO<sub>2</sub>, NaHCO<sub>3</sub>,


C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>O<sub>2</sub>Na vào các cột thích hợp trong bảng sau:


<b>Hợp chất hữu cơ</b>


<b>Hợp chất vơ cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh chúng ta,
trong cơ thể sinh vật và trong hầu hết các loại
lương thực, thực phẩm, trong các loại đồ dùng
và ngay trong cơ thể chúng ta


Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO,
CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, các muối cacbonat kim loại, …)


Hợp chất hữu cơ gồm hai loại chính:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hợp chất hữu cơ</b>


<b>Hợp chất </b>
<b>vô cơ</b>


Hiđrocacbon Dẫn xuất của <sub>hiđrocacbon</sub>


<b>C<sub>6</sub>H<sub>6</sub></b>
<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>


<b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
<b>CH<sub>3</sub>NO<sub>2</sub></b>


<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Na</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tính hóa trị của C, H, O


trong các hợp chất CO;



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi tËp 1:</b>


a.

Lắp mơ hình phân tử CH<sub>4</sub>


b. Biểu diễn các liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
CH<sub>4</sub> và CH<sub>4</sub>O


c. Nhận xét hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử trong
phân tử CH<sub>4</sub> và CH<sub>4</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 44: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP </b>


<b>CHẤT HỮU CƠ</b>




<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tính hóa trị của C trong </b>


<b>phân tử C</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>8</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 44: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP </b>


<b>CHẤT HỮU CƠ</b>



<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>



<b>1. </b>

<b>Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nhóm 1, 2 biểu diễn liên</b>
<b> kết giữa các nguyên tử</b>


<b>trong phân tử C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>


<b>Nhóm 3, 4 biểu diễn liên</b>
<b> kết giữa các nguyên tử</b>


<b>trong phân tử C<sub>3</sub>H<sub>6</sub></b>


Có hai phân tử sau:


a) C

<sub>4</sub>

H

<sub>10</sub>


b) C

<sub>3</sub>

H

<sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b<sub>1</sub>)



<b>Mạch thẳng</b>


<b>Mạch nhánh</b>


<b>Mạch vòng</b>


a<sub>1</sub>) a<sub>2</sub>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(2)


(1)

Đ

imetyl ete R

ượu

etylic


Hãy biểu diễn liên kết trong phân tử C

<sub>2</sub>

H

<sub>6</sub>

O



-Chất lỏng


-Tác dụng với Na
-Chất khí


-Khơng tác dụng với Na
-Độc


O O


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 44: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP </b>


<b>CHẤT HỮU CƠ</b>



<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>



<b>1. </b>

<b>Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử:</b>


<b>2. </b>

<b>Mạch cacbon</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1) Butan


- Nhiệt độ nóng chảy – 1380C


- Nhiệt độ sơi: 00C


2)

Isobutan


-Nhiệt độ nóng chảy: - 1590C


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 44: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP </b>


<b>CHẤT HỮU CƠ</b>



<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ:</b>



<b>1. </b>

<b>Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử:</b>


<b>2. </b>

<b>Mạch cacbon</b>

<b>:</b>



<b>3. </b>

<b>Trật tự liên kết giữa các nguyên tử </b>
<b> trong phân tử:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chất hữu cơ A có cơng thức phân tử là C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O.
Cho biết tên và một số tính chất

của A



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C</b>


<b>H</b>




<b>H</b>



<b>H</b>



<b>H</b>


<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C</b>


<b>H</b>



<b>H</b>


<b>H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C


H



H H



<i><b>(sai): Cl thừa 1 hoá trị</b></i>


<i><b> C thiếu 1 hoá trị</b></i>



C


H



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>H</b>



<b>H</b>



<b>C</b>



<b>H</b>



<b>C</b>



<b>H</b>



<b>H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2) Phân loại mạch cacbon trong các cách biểu diễn </b>
<b>sau :</b>


<b>Mạch thẳng</b>


<b>Mạch vòng</b>


<b>Mạch nhánh</b>


(a)


(d)
(c)


(b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3)Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn </b>
<b>cùng một chất?</b>


H
O
H


C
H
H
H
H
C
1)
H
O
H
C
H
H
H
H
C
2)
H
O
H
C
H
H
H
H
C
3) <sub>4)</sub>
H
O
H C

H
H
H
H
C
H
O
H
C
H
H
H
H
C
5)
<b>ĐÁP ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



- Làm các bài tập trong SGK trang 112
- Học thuộc các nội dung chính của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>•</b></i> <i><b>Giáo viên thực hiện: Lê Thị Bích Hà</b></i>


</div>

<!--links-->

×