Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.92 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2010 </b>
<b>Khóa ngày 03/06/2019 </b>
<b>Mơn: TỐN (CHUN) </b>
<i>(Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang)</i>
<b>Yêu cầu chung </b>
<i>* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu </i>
<i>phải lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng. </i>
<i>* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những </i>
<i>bước giải sau có liên quan. </i>
<i>* Điểm thành phần của mỗi câu nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành </i>
<i>phần là 0,5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. </i>
<i>* Đối với Câu 4, học sinh không vẽ hình thì cho điểm 0. Trường hợp học sinh có vẽ </i>
<i>hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì cho điểm 0 ở ý đó. </i>
<i>* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm </i>
<i>của từng câu. </i>
<i>* Điểm của tồn bài là tổng (khơng làm tròn số) của điểm tất cả các câu. </i>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>1. Cho parabol </b>
<b>a) Chứng minh rằng đường thẳng </b> <i>d</i><b> luôn cắt </b>
<b>phân biệt với mọi giá trị </b><i>k</i><b>. </b>
<b>b) Chứng minh tam giác </b><i>OAB</i><b> là tam giác vuông với mọi giá trị k.</b>
<b>2,</b>
<b>0 </b>
<b>1a </b>
<b>1a) Chứng minh rằng đường thẳng </b><i>d</i><b> luôn cắt </b>
<b>phân biệt với mọi giá trị </b><i>k</i><b>. </b> <b>1,0 </b>
Phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>
Phương trình hồnh độ giao điểm của <i>d</i> và
4 0,
<i>k</i> <i>k</i>
. 0,25
Vậy phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt hay đường thẳng <i>d</i> luôn
cắt
<b>1b </b>
<b>b) CMR </b><i>OAB</i><b> là tam giác vuông với mọi giá trị k (O là gốc tọa độ). </b> <b>1,</b>
<b>0 </b>
Gọi
1; 1
<i>A x x</i> và <i>B x x</i>
suy ra <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1. 0,25
<b>Câu </b>
Do <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1 nên <i>OA</i><i>OB</i>. Vậy <i>OAB</i> là tam giác vuông . 0,25
<b>Câu 2 </b>
<b>2a </b>
<b>2a) Giải phương trình </b> 2
4 2 1 1
<i>x</i> - <i>x</i>- = <i>x</i>- - <i>x</i> <b>1,0 </b>
Điều kiê ̣n <i>x</i>³ . 1
2
4 2 1 1 ( 1) 2 1 1 4 0 (1)
<i>x</i> - <i>x</i>- = <i>x</i>- - <i>x</i> Û <i>x x</i>- + <i>x</i>- <i>x</i>- - =
Đặt <i>y</i>= <i>x</i>- 1,<i>y</i>³ 0.
0,25
Phương trình (1) trở thành
2 2 2 4 3 2
(<i>y</i> + 1)<i>y</i> + 2 .<i>y y</i> - 4= Û0 <i>y</i> + 2<i>y</i> + <i>y</i> - 4= 0 0,25
3 2
(<i>y</i> 1)(<i>y</i> 3<i>y</i> 4<i>y</i> 4) 0 <i>y</i> 1
Û - + + + = Û = vì <i>y</i>³ 0. 0,25
Suy ra <i>x</i>- = Û1 1 <i>x</i>= 2.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất <i>x</i>= 2. 0,25
<b>2b </b>
<b>2b) Giải hệ phương trình </b>
2 2
5 3 6 7 4 0 (1)
( 2) 3 3 (2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y y</i> <i>x</i> <i>x</i>
ìï - + + - + =
ïí
ï <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ïỵ <b>1,0 </b>
Điều kiện: 2
7 4 0.
<i>y</i> - <i>x</i>+ ³
3
(2) ( 3)( 1) 0
1
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
é =
-ê
Û + - - = Û
ê = +
ë
0,25
Với <i>y</i>= - 3, từ (1) ta có <i>x</i>2+18+ 6 13- 7<i>x</i>= 0 (vô nghiệm) 0,25
Với <i>y</i>= <i>x</i>+ 1, từ (1) ta có
2 2
2 2
5 5 7 5 12 0 (VN) 1
4
5 5 1 5 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
é <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>= -</sub> é <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> é <sub>=</sub>
ê ê ê
Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub> Û
ê =
- + = - + =
ê ê ë
ë ë
. 0,25
Với <i>x</i>= Þ1 <i>y</i>= 2(TMĐK), với <i>x</i>= Þ4 <i>y</i>= 5(TMĐK).
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm (1;2) và (4;5). 0,25
<b>Câu 3 </b>
<b>3) Cho </b><i>x y z</i>, , <b> là các số dương thỏa mãn </b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<b>. CMR: </b>
2 2 2 2 2 2
2019<i>x</i> 2<i>xy</i>2019<i>y</i> 2019<i>y</i> 2<i>yz</i>2019<i>z</i> 2019<i>z</i> 2<i>zx</i>2019<i>x</i> 2 2020. <b>1,0 </b>
Đặt 2 2 2 2 2 2
2019 2 2019 2019 2 2019 2019 2 2019
<i>S</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>zx</i> <i>x</i>
Ta có 2019<i>x</i>2 2<i>xy</i>2019<i>y</i>2 1009
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i> <i>y</i>.
0,25
Tương tự
2 2
2019<i>y</i> 2<i>yz</i>2019<i>z</i> 1010 <i>y</i><i>z</i> .
2 2
2019<i>z</i> 2<i>zx</i>2019<i>x</i> 1010 <i>z</i><i>x</i> .
<b>Câu </b>
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2.
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 0,25
<b>Câu 4</b>
<b>4. Cho hình chữ nhật </b> <i>ABCD</i><b> có </b> <i>AB</i>2<i>AD</i>4 (<i>a a</i>0)<b>. Đường thẳng </b>
<b>vng góc với </b><i>AC</i><b> tại </b><i>C</i><b> cắt các đường thẳng </b><i>AB</i><b> và </b><i>AD</i><b> lần lượt tại </b><i>E</i>
<b>và </b><i>F</i>.
<b>a) Chứng minh tứ giác </b><i>EBDF</i><b> nội tiếp. </b>
<b>b) Gọi </b> <i>I</i><b> là giao điểm của các đường thẳng </b> <i>BD</i><b> và </b> <i>EF</i><b>. Tính độ dài </b>
<b>đoạn thẳng </b><i>ID</i><b> theo </b><i>a</i>.
<b>c) </b> <i>M</i><b>là điểm thay đổi trên cạnh </b> <i>AB (M khác <b>A, </b><b>M khác </b><b>B), đường </b></i>
<b>thẳng </b><i><b>CM cắt đường thẳng </b><b>AD tại </b><b>N. Gọi </b>S</i><sub>1</sub><b> là diện tích của tam giác </b>
<i><b>CME và </b>S</i><sub>2</sub><b> là diện tích của tam giác </b><i><b>AMN. Xác định vị trí của M sao </b></i>
<b>cho </b> 1
2
3
.
2
<i>S</i>
<i>S</i>
<b>3,5</b>
<b>4a </b>
<i><b>N</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>M</b></i>
Hình vẽ giải được Câu a) 0,5
<b>4a) Chứng minh tứ giác </b><i>EBDF</i><b> nội tiếp. </b> <b><sub>1,0 </sub></b>
Do ABCD là hình chữ nhật nên <i>BDA CAD</i> . 0,25
Mặt khác <i>CAD</i><i>AEF</i> (cùng phụ với <i>AFE</i>) 0,25
Suy ra <i>BDA</i><i>AEF</i>. <sub>0,25 </sub>
Tứ giác <i>EBDF</i> có <i>BEF</i><i>BDF</i><i>BDA BDF</i> 180 .0 Vậy tứ giác <i>EBDF</i> nội
tiếp. 0,25
<b>4b </b>
<b>4b) Gọi </b> <i>I</i><b> là giao điểm của các đường thẳng </b> <i>B</i>D<b> và </b><i>EF</i><b>. Tính độ dài </b>
<b>đoạn thẳng </b><i>ID</i><b> theo </b><i>a</i>. <b>1,0 </b>
<b>Câu </b>
Suy ra
2 2
(2 )
.
4
<i>CB</i> <i>a</i>
<i>BE</i> <i>a</i>
<i>BA</i> <i>a</i>
= = =
Ta có 2 2 2 2
(4 ) 2 20 2 5.
<i>BD</i> = <i>AB</i> + <i>AD</i> = <i>a</i> + <i>a</i> = <i>a</i> Þ <i>BD</i>= <i>a</i> 0,25
Do BE song song với CD nên 1
4 4
<i>IB</i> <i>BE</i> <i>a</i>
<i>ID</i>= <i>DC</i>= <i>a</i>= 0,25
Suy ra 4
3
<i>ID</i>= <i>BD</i>. Vậy 8 5 .
<i>a</i>
<i>ID</i>= <sub>0,25 </sub>
<b>4c </b>
<b>4c) </b> <i>M</i> <b>là điểm thay đổi trên cạnh </b> <i>AB</i><b> (M khác </b><i><b>A, </b><b>M khác </b><b>B), đường </b></i>
<b>thẳng </b><i><b>CM cắt đường thẳng </b><b>AD tại </b><b>N. Gọi </b>S</i><sub>1</sub><b> là diện tích của tam giác </b>
<i><b>CME và </b>S</i><sub>2</sub><b> là diện tích của tam giác </b><i><b>AMN. Xác định vị trí của M sao </b></i>
<b>cho </b> 1
2
3
.
2
<i>S</i>
<i>S</i> <b> </b>
<b>1,0 </b>
Đặt <i>AM</i>= <i>x</i>,0< <i>x</i>< 4a. Suy ra <i>MB</i>= 4<i>a</i>- <i>x ME</i>, = 5<i>a</i>- <i>x</i>. <sub>0,25 </sub>
Do BC song song với AN nên . 2
4
<i>AN</i> <i>MA</i> <i>MA BC</i> <i>ax</i>
<i>AN</i>
<i>BC</i> = <i>MB</i>Þ = <i>MB</i> = <i>a</i>- <i>x</i> 0,25
Suy ra
1
2
2
1 1
. .2 .(5 ) (5 )
2 2
1 1 2
. .
2 2 4 4
<i>S</i> <i>CB ME</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a a</i> <i>x</i>
<i>ax</i> <i>ax</i>
<i>S</i> <i>AM AN</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
= = - =
-= = =
-
-0,25
Do đó 1 2 2
2
2
3 (5 )(4 ) 3
18 . 40 0
2 2
<i>S</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a x</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>x</i>
(<i>x</i> 2 )(<i>a x</i> 20 )<i>a</i> 0 <i>x</i> 2<i>a</i>
(vì (0 <i>x</i> 4a).
Kết luận: Khi <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i> thì 1
2
3
.
2
<i>S</i>
<i>S</i>
0,25
<b>Câu 5 </b>
<b>5. Cho </b> <i>abc</i><b> là số nguyên tố. Chứng minh rằng phương trình </b>
2
0
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <b> khơng có nghiệm hữu tỉ. </b> <b>1,5 </b>
Giả sử phương trình 2
0
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> có nghiệm hữu tỉ, khi đó
2 2
4 ,( )
<i>b</i> <i>ac</i> <i>m</i> <i>m</i>
. 0,25
Suy ra <i>b</i>2 <i>m</i>2 hay <i>b</i><i>m</i>. (1) 0,25
<b>Câu </b>
2
2 2 2 2
400 40 4 20
20 20
<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>m</i>
Do <i>abc</i> là số nguyên tố nên
suy ra 20<i>a</i> <i>b</i> <i>m</i> <i>abc</i> (2) 0,25
Từ (1) ta có 20<i>a</i>2<i>b</i>20a <i>b b</i> 20a <i>b</i> <i>m</i>
Từ (2) ta có 20<i>a</i> <i>b</i> <i>m</i> 100<i>a</i>10<i>b</i> <i>c</i> 100<i>a</i>10<i>b</i>
Do đó
20<i>a</i>2<i>b</i>100<i>a</i>10<i>b</i>2(10<i>a</i> <i>b</i>) 10(10a <i>b</i>) 2 10 (vô lý)
0,25
Vậy không thể là số chính phương nên phương trình <i>ax</i>2 <i>bx</i> <i>c</i> 0