Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Vẽ hình theo diễn đạt sau:</b>
<b>Vẽ hình theo diễn đạt sau:</b>
<b>Cho đường thẳng a và điểm M, N thuộc a, điểm P </b>
<b>Cho đường thẳng a và điểm M, N thuộc a, điểm P </b>
<b>không thuộc a. Ghi các ký hiệu.</b>
<b>không thuộc a. Ghi các ký hiệu.</b>
<b>M</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>P</b>
<b>a</b>
<b>M a ; N a ; P a</b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>. .</b>
<b>. .</b>
<b>A B</b>
<b>A B</b>
<b>. .</b> <b>CC</b>
<b>. B . A </b>
<b>. B . A </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>.</b>
<b>. CC</b>
<b>Điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại trong mỗi hình?</b>
<b>Điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại trong mỗi hình?</b>
<b>. .</b>
<b>. .</b>
<b>A C</b>
<b>A C</b>
<b>.</b>
<b>. </b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>Khơng có đ</b>
<b>Khơng có điểmiểm nào nằm nào nằm giữagiữa 2 đ 2 điểm iểm</b> <b>cịn lạicịn lại</b>
<b>( vì A, B, C </b>
<b>Cho 9 điểm như hình vẽ. Số đường thẳng đi </b>
<b>Cho 9 điểm như hình vẽ. Số đường thẳng đi </b>
<b>qua ba điểm thẳng hàng là: </b>
<b>qua ba điểm thẳng hàng là: </b>
<b> </b>
<b> Cho 5 điểm M, N, P,Q, R sao cho M nằm giữa N Cho 5 điểm M, N, P,Q, R sao cho M nằm giữa N </b>
<b>và P; Q nằm giữa M và N; R nằm giữa</b>
<b>và P; Q nằm giữa M và N; R nằm giữa M và Q. M và Q. </b>
<b> </b>
<b> Điền Đ Điền Đ</b> <b>(đúng ) hoặc S (sai) vào ô trống: (đúng ) hoặc S (sai) vào ô trống: </b>
<b> </b>
<b> a/ R nằm giữa a/ R nằm giữa</b> <b>N và PN và P</b>
<b> </b>
<b> b/ N nằm giữa b/ N nằm giữa</b> <b>P và QP và Q</b>
<b> </b>
<b> c/ M nằm giữa c/ M nằm giữa</b> <b>Q và PQ và P</b>
<b> d/ N và Q nằm cùng phía đối với Rd/ N và Q nằm cùng phía đối với R</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>-Soạn bài tập 12, 13, 14 / 107</b>
<b>-Soạn bài tập 12, 13, 14 / 107</b> <b> sgk sgk</b>
<b>-Soạn bài 6, 7, 11, 13 / 96, 97 sách bài tập.</b>
<b>-Soạn bài 6, 7, 11, 13 / 96, 97 sách bài tập.</b>
<b>- Soạn bài tập ở phiếu học tập</b>
<b>- Soạn bài tập ở phiếu học tập</b>
<b>-Chuẩn bị bài </b>
<b>Nhìn hình vẽ trả lời các câu </b>
<b>Nhìn hình vẽ trả lời các câu </b>
<b>hỏi sau:</b>
<b>hỏi sau:</b>
<b>a) Những điểm nào thẳng </b>
<b>a) Những điểm nào thẳng </b>
<b>hàng?</b>
<b>hàng?</b>
<b>b) Điểm nào nằm giữa hai </b>
<b>b) Điểm nào nằm giữa hai </b>
<b>điểm?</b>
<b>điểm?</b>
<b>c) Hai điểm nào nằm cùng </b>
<b>c) Hai điểm nào nằm cùng </b>
<b>phía đối với điểm thứ ba?</b>
<b>phía đối với điểm thứ ba?</b>
<b>d) Điểm nào không thẳng </b>
<b>d) Điểm nào không thẳng </b>
<b> </b>
<b> A A </b>
<b> D D </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> C C </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> E E </b>