Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.91 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:………...
Lớp:………...
Trường:...
<b>KIỂM TRA CUỐI KỲ II</b>
Năm học 2018- 2019
MÔN: Tiếng việt - Lớp 3
Thời gian: 75 phút
Ngày kiểm tra:………
GT kí Điểm
GK kí Đánh giá
<b>I. Kiểm tra đọc: 10 điểm</b>
<b>1. Đọc thành tiếng : (4 điểm)</b>
<b>2. Đọc thầm bài “Cây đa quê hương” tiếng việt lớp 2 học kì II trang 93 và khoanh </b>
trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: (6 điểm) (35 phút)
Câu 1: (M2 - 0,5 đ): Bài văn tả gì?
A. Tuổi thơ của tác giả.
B. Tả cánh đồng lúa, đàn trâu.
C.Tả cây đa quê hương.
Câu 2: (M1 - 0,5đ) : Ngồi dưới gốc đa, tác giả thấy những cảnh đẹp nào của quê hương?
A. Lúa vàng gợn sóng; đàn trâu ra về.
B. Cành cây lớn hơn cột đình.
Câu 3: (M1- 0,5đ) : Tác giả tả những bộ phận nào của cây đa?
A. Lá, thân, ngọn.
B.Thân,cành, ngọn, rễ, lá.
C. Thân, cành, ngọn.
Câu 4: (M2- 0,5đ) : . Câu “Cành cây lớn hơn cột đình” thuộc kiểu câu:
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Câu 5: (M2- 0,5đ) : Gạch chân từ chỉ đặc điểm trong câu sau:
<i><b>Ngọn chót vót giữa trời xanh.</b></i>
Câu 6: (M2- 0,5đ): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dưới đây:
<i><b>Trong vịm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang </b></i>
<i>cười đang nói.</i>
<i>………</i>
<i>……….</i>
Câu 7: (M3- 1đ) : Bài văn nói lên tình cảm gì của tác giả đối với cây đa, với quê
hương?
………
……
………...
………
……..
Câu 8: (M3- 1đ) : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống.
Câu 9: (M4- 1đ) : Đặt một câu theo mẫu câu Vì sao.
...
<b>II. KIỂM TRA VIẾT:</b>
1. Chính tả: Nghe - Viết (4 điểm) (15 phút)
<b>I. Chính tả: (5 điểm) </b>
<b>II. Tập làm văn (5 điểm)</b>
Gợi ý:
- Quả đó là quả gì?
- Hình dáng, màu sắc nó như thế nào?
- Mùi vị nó ra sao?
CÂU <b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>
Ý ĐÚNG C A B C
<b>Câu 5: (0,5 điểm) </b>
Ngọn chót vót giữa trời xanh.
<b>Câu 6: (0,5 điểm) </b>
<b>Ở đâu, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang cười </b>
đang nói?
<b>Câu 7: (1 điểm)</b>
Bài văn nói lên tình u của tác giả đối với cây đa, với quê hương.
<b>Câu 8: (1điểm)Sáng nay,người nông dân ra đồng. Họ trồng khoai,tỉa bắp,gieo cải.</b>
<b>Câu 9: (1điểm): Ví dụ: Vì đến sau,Thủy Tinh khơng lấy được Mị Nương.</b>
<b>II. Kiểm tra viết (10đ)</b>
<b>1. Chính tả nghe - viết (4đ) </b>
Giáo viên đọc bài “Bóp nát quả cam” (Tiếng Việt 2- tập 2- trang 127)
-Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng,trình bày đúng đoạn văn(4 điểm).
-Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần,thanh,không viết hoa đúng
quy định (trừ 0,5 điểm).
- Chữ viết không rõ ràng,sai về độ cao,khoảng cách,kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… trừ
1 điểm tồn bài .
<b>2.Tập làm văn ( 6điểm) Thời gian 25 phút:</b>
Đảm bảo các yêu cầu sau được 6 điểm.
- Viết đầy đủ các ý, đảm bảo nội dung
- Chữ viết rõ ràng ,trình bày sạch đẹp.
Tùy theo mức độ sai sót về ý,diễn đạt và chữ viết có thể cho thang điểm cịn lại
<b>2. Ma trận đề thi học kì 2 mơn Tiếng Việt lớp 2</b>
<b>A. Đọc thành tiếng (4/10 điểm)</b>
<b>Nội dung Số lượng </b> <b>Số điểm</b> <b>Yêu cầu cần đạt</b>
(1) Đọc
đoạn văn
1 đoạn 3 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng ở
các dấu câu,các cụm từ, rõ nghĩa, đảm bảo tốc
độ .
(2) Trả
lời câu
hỏi về nội
dung bài
đọc
<b>B. Đọc hiểu (6/10 điểm)</b>
<b>Mạch kiến thức, kĩ năng</b>
<b>Số</b>
<b>câu, số</b>
<b>điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
- Biết nêu nhận xét đơn giản
một sơ hình ảnh, nhân vật
hoặc chi tiết trong bài đọc;
liên hệ được với bản thân,
thực tiễn bài học.
- Hiểu ý chính của đoạn
văn, nội dung bài
- Biết rút ra bài học, thông
tin đơn giản từ bài học.
Số câu 2 1 1 <b>4</b>
Số
điểm 1,0 0,5 1,0 <b>2,5</b>
<b>2. Kiến thức tiếng Việt : </b>
(Kiến thức Tiếng Việt:
- Nhận biết được các từ chỉ
sự vật, hoạt động, đặc điểm,
tính chất.
- Nêu được các từ trái nghĩa
với các từ cho sẵn
- Biết đặt câu và TLCH theo
- Biết cách dùng dấu chấm,
dấu phẩy, dấu chấm than,
dấu hỏi chấm.
Số câu 3 1 1 <b>5</b>
Số
điểm 1,5 1,0 1,0 <b>3,5</b>
<b>Tổng</b>
<b>Số câu</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>9</b>
<i><b>Số</b></i>
<i><b>điểm</b></i> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <b>2</b> <b>1</b> <i><b>6</b></i>
<b>C. Bài kiểm tra Viết (10 điểm)</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>
<b>Số</b>
<b>lượng </b>
<b>Số</b>
<b>Yêu cầu cần đạt</b>
(1) Viết
chính tả
<i>nghe </i>
<i>đọc </i>
1 đoạn
văn
khoản
g
4
điểm
100
chữ
(2) Viết
đoạn
văn tả
về 1loại
quả.
6
điểm
+ Viết được bài văn tả cây cối đủ các phần mở bài, thân
+ Viết đúng ngữ pháp, dùng đúng từ, khơng mắc lỗi chính
tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Họ và tên:………...
Lớp:………...
Trường:...
<b>KIỂM TRA CUỐI KỲ II</b>
Năm học 2019- 2020
MƠN: TỐN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:………
GT kí Điểm
GK kí Đánh giá
Khoanh vào trước câu trả lời đúng
<b>Câu 1. M1(1điểm). Khoanh vào chữ cái dưới hình được tơ màu 1/3 số ơ vng.</b>
<b>Câu 2. M2( 1đ)Số liền trước số 424 là:</b>
A. 425 B. 423 C. 500 D. 400
Câu 3: 8m = …..cm.( M2)(1đ).
A.80cm B.800cm C. 8cm D. 8000cm
Câu 4: Điền dấu vào chỗ trống 148…128 là:( M1)(1đ)
A. > B. < C. =
Câu 5: Giá trị của biểu thức 4 x 3 + 39 là: (M3 – 1đ)
A. 50 B. 51 C. 52 D. 53
Câu 6:số lớn nhất trong các số sau : 473, 347,762, 249 là: (M2( 1đ)
A.473 B.347 C. 726 D.249
<b>Câu 7: Chu vi hình tam giác có cạnh lần lượt là: 8cm, 10cm,16cm là: (M3)( 1đ)</b>
A.34cm B.35cmm C.36cm D.37cm
<b>Câu 8: Tìm x(M3(1đ)</b>
X x 4 = 16 X : 6 = 5
……….. ……….
……….. ……….
<b>Câu 9: Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học </b>
sinh? (M2)( 1đ)
………
………
A.0 B,1 C.2 D.3
<b>Đáp án mơn tốn lớp 3</b>
<b>Từ câu 1-7 mỗi câu đúng 1 điểm.</b>
Câu 1:C
Câu 2: B
Câu 3:B
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) X= 16:4 b)X =5x6
X = 4 X = 30
Câu 9: thực hiện phép tính đúng 0,5 điểm, lời giải và đáp số đúng 0,5 điểm
Giải:
Số học sinh mỗi hang có là: 28 : 4 = 7(học sinh)
Đáp số: 7 hócinh
<b>Mạch kiến thức,</b>
<b>kĩ năng</b>
<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học và phép
tính: Cộng, trừ
khơng nhớ (có
nhớ) trong phạm vi
1000; nhân, chia
trong phạm vi các
bảng tính đã học
Số câu 1 1 1 1 1 4 1
Số
điểm
1 1 1 1 11 1 4 1
Đại lượng và đo
ki-lô- mét; mi – li –
mét; đề - xi - mét;
lít; ki - lơ - gam;
ngày; giờ; phút
Số câu 1 1 2
Số
điểm
1 1 2
Yếu tố hình học:
hình tam giác; chu
vi hình tam giác;
hình tứ giác; chu vi
hình tứ giác; độ dài
đường gấp khúc
Số câu 1 1 2
Số
điểm
1 1 2
Giải bài toán đơn
về phép cộng, phép
trừ, phép nhân,
phép chia.
Số câu 1 1
Số
điểm
1 1
Tổng Số câu 2 2 1 3 1 1 8 2
Số
điểm