Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.96 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GD</b>
Thi đua dạy tốt- Học tốt
<b>CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH KHỐI 7</b>
TRƯỜNG THCS MỸ HỊA
<b>TỐN 7</b>
<b>GV: VÕ CÔNG TIỂN</b>
<i><b>?1</b></i>
<i><b>?2</b></i>
<i><b>?3</b></i>
<i><b>?4</b></i>
<i><b>?5</b></i>
<i><b>?6</b></i>
<i><b>?7</b></i>
<b>“</b><i><b>Vi</b><b>ệc</b></i>
<i><b> h</b><b>ọc</b></i>
<i><b> n</b><b>hư</b></i>
<i><b> c</b><b>on</b></i>
<i><b> th</b><b>uy</b></i>
<i><b>ền</b><b> đ</b></i>
<i><b>i </b></i>
<i><b>trê</b><b>n </b></i>
<i><b>dị</b><b>ng</b></i>
<i><b>nư</b><b>ớc</b></i>
<i><b>ng</b><b>ượ</b></i>
<i><b>c, </b></i>
<i><b>kh</b><b>ơn</b></i>
<i><b>g </b><b>tiế</b></i>
<i><b>n </b><b>có</b></i>
<i><b> n</b><b>gh</b></i>
<i><b>ĩa</b><b> là</b></i>
<i><b> lù</b><b>i”</b></i>
<i><b>.</b></i>
<b>Danh</b>
<b>Điều tra về một dấu hiệu</b>
<b>Thu thập số liệu</b>
<b>Bảng “tần số”</b>
<b>Dựng biểu đồ</b> <b>Số trung bình cộng, </b>
<b>mốt của dấu hiệu</b>
<b>Ý nghĩa của thống kê trong đời sống</b>
<i>Lập bảng số liệu thống kê ban đầu</i>
<i>Tìm các giá trị khác nhau</i>
<i>Tìm tần số của mỗi giá trị</i>
<i><b> Bài tập 1</b>: <b>Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh </b></i>
<i><b>được ghi lại như sau:</b></i>
<b>4</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>10</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>7</b>
<b>Chọn đáp án đúng.</b>
<i><b>Dùng các số liệu </b></i>
<i><b>trên để trả lời </b></i>
<i><b>các câu hỏi sau:</b></i>
<b>Câu 1. Dấu hiệu điều tra là:</b>
A. Bài kiểm tra của mỗi học sinh
B. Điểm bài kiểm tra của mỗi học sinh
C. Cả A và B đều đúng
<i><b> Bài tập 1</b>: <b>Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh </b></i>
<i><b>được ghi lại như sau:</b></i>
<b>4</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>10</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>7</b>
<b>Chọn đáp án đúng.</b>
<b>Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là:</b>
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
<b> Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:</b>
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
<b>Câu 4. Tần số của giá trị 7 là:</b>
<i><b> Bài tập 1</b>: <b>Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh </b></i>
<i><b>được ghi lại như sau:</b></i>
<b>4</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>10</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>7</b>
<b>Chọn đáp án đúng.</b>
Giá trị (x) 4 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 3 1 2 N=10
Giá trị (x) 4 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 3 2 1 2 N=10
A.
B.
<i><b> Bài tập 1</b>: <b>Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh </b></i>
<i><b>được ghi lại như sau:</b></i>
<b>4</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>10</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>7</b>
<b>Chọn đáp án đúng.</b>
<b>Câu 6. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:</b>
A. 7,6 B. 7,5 C. 7,8 D. 7,9
<b> Câu 7. Mốt của dấu hiệu là:</b>
A. 2 B. 3 C. 7 D. 10
Giá trị (x) 4 6 7 8 9 10
<i><b>Bài tập 2</b>:</i> <i><b>Điền vào chổ trống để được khẳng định đúng:</b></i>
1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu
là………….của giá trị đó.
2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các … của các giá trị đó.
3. Khi các… của dấu hiệu có khoảng cách chênh lệch q lớn thì
ta khơng nên lấy số trung bình cộng của dấu hiệu làm đại diện .
4. Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất trong bảng tần số.
5. Số trung bình cộng của dấu hiệu ( ) được tính bằng cơng thức:
1, ,...,2 <i>k</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
<i><b> Tần số</b></i>
<i><b>Tần số</b></i>
<i><b>Giá trị </b></i>
<i><b> Giá trị</b></i>
N
=
Trong đó
là các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
là các tần số tương ứng của các giá trị đó.
N: số các giá trị.
1, ,...,2 <i>k</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<b>6</b>.Vấn đề hay hiện tượng mà người ta quan tâm tìm hiểu gọi là <i><b><sub>dấu hiệu </sub></b><b><sub>(</sub></b><b><sub>X</sub></b><b><sub>)</sub></b></i>
<b>7. </b>Mỗi đối tượng được điều tra gọi là …
<i><b>số liệu thống kê</b></i>
<b>8. </b>Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là…
<i><b>một đơn vị điều tra</b></i>
Mỗi số liệu là một giá trị của dấu hiệu (x).
<b>9.</b> Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng…<i><b> số các đơn vị điều tra (</b><b>N</b><b>).</b></i>
<b>10.</b> Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là …
<i><b> tần số của giá trị đó (</b><b>n</b><b>).</b></i>
a .Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số
c. Dựng biểu đồ đoạn
thẳng.
d.Tính số trung bình cộng.
e. Tìm mốt của dấu hiệu.
Giá trị
(x)
Tần số
(n)
20 1
25 3
30 7
35 9
40 6
45 4
50 1
N=31
b. Bảng ‘tần số” : c. Biểu đồ đoạn thẳng:
0
n
x
1
2
3
4
5
6
Giá trị
(x) Tần số (n) Các tích<sub>(x.n)</sub>
20 1 20
25 3 75
30 7 210
35 9 315
40 6 240
45 4 180
50 1 50
N=31 Tổng: 1090
1090
X 35
31
Vậy (tạ/ha) X 35<sub></sub>
d/ Số trung bình cộng:
<i><b>Bài tập 4</b>.</i> Tính điểm “Trung bình các môn học kỳ I” của hai
bạn: Hải và Hạnh. Bạn nào được xếp loại học lực khá ?
Toán Lý Tin Sinh CN Văn Sử Địa GDCD NN TD AN MT <b>TBCM</b>
<b>Hải</b> 6,6 7,8 8,0 8,7 8,4 7,1 8,1 8,6 4,8 9,1 7,8 7,8 7,7
<b>Hạnh</b> 7,6 7,5 6,8 7,7 8,4 7,5 8,1 8,3 6,9 7,6 8,1 7,4 6,8
Kết quả xếp loại:
<b>Hải:</b> <i>Học lực trung bình.</i>
<b>Hạnh:</b> <i>Học lực khá</i>.
<b>26874 27151</b>
<b>20738</b>
<b>14700 14414 14123</b>
<b>0</b>
<b>5000</b>
<b>10000</b>
<b>15000</b>
<b>20000</b>
<b>25000</b>
<b>30000</b>
<b>2001</b> <b>2002</b> <b>2003</b> <b>2004</b> <b>2005</b> <b>2006</b> ( Năm )
(Số vụ)
<b>15%</b>
<b>13%</b>
<b>72%</b>
PHÂN BỐ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA TÍNH ĐẾN
NĂM 2005
Cây công nghiệp Cây lương
thực
<b>Ý nghĩa:</b>
Qua nghiên cứu phân tích các thơng tin thu thập được,
- <i>Tình hình các hoạt động.</i>
<i>- Diễn biến của các hiện tượng.</i>
Từ đó dự đốn các khả năng có thể xảy ra, góp phần
phục vụ con người ngày càng tốt hơn.
<b>Điều tra về một vần đề (dấu hiệu)</b>
Bảng “tần số”
Biểu đồ - Số trung bình cộng
- Mốt của dấu hiệu
Ý nghĩa của thống kê trong đời sống
1 1 2 2
1 2
X= . . ... .
...
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x n x n</i> <i>x n</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
- Bảng số liệu TKBĐ
- Các giá trị khác nhau của dấu hiệu
- Tần số của mỗi giá trị
22