Tải bản đầy đủ (.pptx) (57 trang)

Chuyên đề: Xây dựng ma trận câu hỏi và đề kiểm tra môn Tin học cấp tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP HUẤN</b>



<b>XÂY DỰNG MA TRẬN CÂU HỎI </b>


<b>VÀ ĐỀ KIỂM TRA </b>



<b>MÔN TIN HỌC CẤP TIỂU HỌC</b>



<i><b>Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 1 năm 2017</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nội dung trọng tâm</b>



<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>


<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>



<b>2. Lý luận chung về Thông tư 22</b>


<b>2. Lý luận chung về Thông tư 22</b>



<b>3. Giới thiệu Ma trận đề kiểm tra</b>


<b>3. Giới thiệu Ma trận đề kiểm tra</b>


<b>4. Quy trình xây dựng ma trận</b>



<b>4. Quy trình xây dựng ma trận</b>


<b>5. Thực hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nhận xét </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>



Yêu cầu tỉ lệ theo hướng dẫn tại văn bản số 4057/GDĐT-TH ngày
23/11/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo:



Mức 1: 40%; Mức 2: 30% Mức 3: 20% Mức 1: 10%;


Một số đơn vị đã xây dựng tốt ma trận đề với 4 mức độ và tỉ lệ theo
hướng dẫn (Gò Vấp), tuy nhiên vẫn còn nhiều đơn vị xây dựng ma trận
theo ba mức độ và tỉ lệ chưa phù hợp (dành 50% cho mức độ hiểu và biết,
50% cho mức độ vận dụng), hoặc chưa xây dựng ma trận đề, dẫn đến việc
không xác định được các mức độ kiến thức, chỉ quan tâm đến tỉ lệ câu hỏi
trắc nghiệm và thực hành.


Cần chú ý phân biệt hai khía cạnh sau: Tỉ lệ kiến thức phân phối và tỉ lệ
trắc nghiệm thực hành, trong đó có thể có những câu hỏi trắc nghiệm
nhưng vẫn có thể đặt học sinh tư duy ở mức độ vận dụng hoặc vận dụng
phản hồi; hoặc những câu hỏi thực hành nhưng chỉ ở mức độ biết – hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>



Đa số các đơn vị phân bố số câu hỏi trắc nghiệm là 5 câu và 1,2
câu thực hành, một số đơn vị chọn 10-12 câu trắc nghiệm và 2-3 câu
thực hành, cá biệt có một số đơn vị chia nhỏ số câu trắc nghiệm đến
tỉ lệ 0.25 điểm/câu.


Văn bản hướng dẫn đã ghi rõ: Không cho điểm thập phân, đồng
thời số câu trắc nghiệm quá nhiều sẽ ảnh hưởng đến thời gian làm bài
của học sinh.


Cần lưu ý thời gian làm bài của học sinh theo hướng dẫn được
chia theo tỉ lệ 30/70, trong đó 30% thời gian cho lý thuyết và 70%
thời gian cho thực hành, trung bình mỗi câu lý thuyết học sinh cần 1
phút để hồn thành, do đó nếu số câu lý thuyết quá nhiều sẽ làm học
sinh không đủ thời gian làm bài thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>



Một số đơn vị căn cứ theo ma trận đề đã xây dựng được 2-3 đề
kiểm tra cho cùng một khối, ngồi ra, có một số đơn vị tuy xây dựng
ma trận đề, xây dựng 3 đề kiểm tra, nhưng trên thực tế chỉ thay đổi
trật tự của một – hai câu hỏi.


Vẫn còn các đơn vị do khơng hình thành ma trận đề, nên chỉ xây
dựng được 1 đề kiểm tra, hoặc xây dựng 2 đề kiểm tra nhưng chất
lượng không tương đồng nhau.


Giáo viên vẫn chưa quan tâm đến cách đặt câu hỏi và cách dùng
từ để hỏi, ngồi ra, có một số đề kiểm tra mắc lỗi về ý nghĩa câu hỏi:
Hỏi một đằng, cho đáp án một nẻo. một số giáo viên vẫn cịn mắc lỗi
chính tả trong quá trình ra đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>



<b>3/- Về chất lượng đề kiểm tra</b>
Lỗi đặt câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>



<b>3/- Về chất lượng đề kiểm tra</b>
Lỗi chính tả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>



<b>3/- Về chất lượng đề kiểm tra</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>



<b>3/- Về chất lượng đề kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>



<b>3/- Về chất lượng đề kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>



<b>4/- Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Với giáo viên:</b>


- Giáo viên cần chú ý xây dựng ma trận đề nghiêm túc trước khi ra đề
kiểm tra, ma trận xây dựng có tỉ lệ đúng theo hướng dẫn, sau khi hồn
thành ma trận, có thể lưu giữ và sử dụng lâu dài, đồng thời từ ma trận có
thể hình thành nhiều đề kiểm tra đa dạng.


- Xây dựng số lượng câu hỏi hợp lý, phù hợp năng lực học sinh và thời
gian làm bài;


- Cần chú ý cách khi sử dụng các từ để hỏi khi đặt câu hỏi: Câu hỏi phải
có từ để hỏi rõ ràng, đủ ý nghĩa, không què, cụt, câu hỏi cần viết đúng
ngữ pháp tiếng Việt; chú ý sử dụng các từ ngữ đúng để đặt câu hỏi,
không dùng phương ngữ quen thuộc (dùng <i><b>gõ</b></i> thay cho <i>đánh</i>, dùng
“<i><b>khởi động công cụ / phần mềm</b></i>” thay cho “<i>vào chương trình</i>”)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>




<b>4/- Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Với cán bộ quản lý:</b>


- Kiểm tra ma trận đề của giáo viên để đảm bảo phân bố mạch kiến thức
hợp lý;


- Kiểm tra số câu hỏi và thời gian làm bài của học sinh;


- Rà soát đề kiểm tra để bảo đảm không mắc các lỗi hành văn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Nhận xét đề kiểm tra cuối kỳ 1</b>



<b>4/- Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Với cán bộ quản lý:</b>


- Kiểm tra ma trận đề của giáo viên để đảm bảo phân bố mạch kiến thức
hợp lý;


- Kiểm tra số câu hỏi và thời gian làm bài của học sinh;


- Rà sốt đề kiểm tra để bảo đảm khơng mắc các lỗi hành văn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Lý luận chung về thơng tư 22</b>



• <b>Mức 1: nhận biết, nhắc lại được kiến thức, kĩ năng đã học.</b>


• <b><sub>Mức 2: </sub></b><sub>hiểu kiến thức, kĩ năng đã học, trình bày, giải thích được </sub>



kiến thức theo cách hiểu của cá nhân.


• <b><sub>Mức 3: </sub></b> <sub>biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết </sub>


những vấn đề quen thuộc, tương tự trong học tập, cuộc sống.


• <b>Mức 4: vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn </b>
đề mới hoặc đưa ra những phản hồi hợp lí trong học tập, cuộc
sống một cách linh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Lý luận chung về thơng tư 22</b>



• <b>Mức 1: nhận biết, nhắc lại được kiến thức, kĩ năng đã học.</b>


• <b><sub>Mức 2: </sub></b><sub>hiểu kiến thức, kĩ năng đã học, trình bày, giải thích được </sub>


kiến thức theo cách hiểu của cá nhân.


• <b><sub>Mức 3: </sub></b> <sub>biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết </sub>


những vấn đề quen thuộc, tương tự trong học tập, cuộc sống.


• <b>Mức 4: vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn </b>
đề mới hoặc đưa ra những phản hồi hợp lí trong học tập, cuộc
sống một cách linh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Lý luận chung về thông tư 22</b>



<b>Mức 1: (Biết) Nhận biết được hoặc nêu được định nghĩa đơn vị, kiểu </b>


loại đơn vị, một bộ phận nào đó…


<b>Mức 2: </b>(Hiểu) Lấy ví dụ cho một đơn vị, kiểu loại đơn vị, một bộ
phận nào đó hoặc giải thích được vì sao một trường hợp cụ thể nào đó
thuộc một đơn vị, kiểu loại, quan hệ nào đó…


<b>Mức 3: </b>(Vận dụng trực tiếp) Lựa chọn, sử dụng đúng một đơn vị,
kiểu loại đơn vị, một bộ phận nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Quy trình xây dựng</b>


<b>Ma trận đề kiểm tra</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.1. Xây dựng ma trận nội dung</b>


<b>Mạch kiến thức</b> <b>Mức 1</b>


<b>(Nhận biết)</b> <b>(Thông hiểu)Mức 2</b> <b>(Vận dụng Mức 3</b>
<b>thấp)</b>


<b>Mức 4</b>
<b>(Vận dụng </b>


<b>nâng cao)</b>
<b>gọi tên/kể tên/ </b>


<b>kể ra/ nhận ra/ </b>
<b>chỉ ra được, </b>



<b>nêu được, trình </b>
<b>bày được, phát </b>
<b>biểu được, thực </b>


<b>hiện được</b>


<b>Giải thích được</b>
<b>Phân biệt được</b>


<b>So sánh được </b>
<b>chỉ ra được, </b>


<b>nêu được, trình </b>
<b>bày được, phát </b>
<b>biểu được, thực </b>


<b>hiện được</b>


<b>Thực hiện </b>
<b>được</b>


<b>Sử dụng được</b>
<b>Tạo được</b>


<b>Gõ được</b>
<b>Soạn thảo được</b>


<b>Thực hiện </b>
<b>được</b>



<b>Sử dụng được</b>
<b>Tạo được</b>


<b>Gõ được</b>
<b>Soạn thảo được</b>


Nhắc lại kiến
thức, kĩ năng


đơn thuần


Địi hỏi trình tự
logic, diễn đạt


lại, hiểu mối
quan hệ giữa
các đơn vị kiến


thức, kết nối
giữa chúng


Áp dụng kiến
thức, kĩ năng
vào <b>tình huống </b>


<b>quen thuộc</b>;
hoặc làm <b>theo</b>


<b>hướng dẫn</b>;
hoặc <b>như</b> <b>mẫu</b>



Áp dụng kiến
thức, kĩ năng
vào <b>tình huống </b>


<b>mới</b>; hoặc làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.1. Xây dựng ma trận nội dung</b>


<b>Mạch kiến thức</b> <b>Mức 1</b>


<b>(Nhận biết)</b> <b>(Thông hiểu)Mức 2</b> <b>(Vận dụng Mức 3</b>
<b>thấp)</b>


<b>Mức 4</b>
<b>(Vận dụng </b>


<b>nâng cao)</b>
<b>gọi tên/kể tên/ </b>


<b>kể ra/ nhận ra/ </b>
<b>chỉ ra được, </b>


<b>nêu được, trình </b>
<b>bày được, phát </b>
<b>biểu được, thực </b>


<b>hiện được</b>



<b>Giải thích được</b>
<b>Phân biệt được</b>


<b>So sánh được </b>
<b>chỉ ra được, </b>


<b>nêu được, trình </b>
<b>bày được, phát </b>
<b>biểu được, thực </b>


<b>hiện được</b>


<b>Thực hiện </b>
<b>được</b>


<b>Sử dụng được</b>
<b>Tạo được</b>


<b>Gõ được</b>
<b>Soạn thảo được</b>


<b>Thực hiện </b>
<b>được</b>


<b>Sử dụng được</b>
<b>Tạo được</b>


<b>Gõ được</b>
<b>Soạn thảo được</b>



Nhắc lại kiến
thức, kĩ năng


đơn thuần


Địi hỏi trình tự
logic, diễn đạt


lại, hiểu mối
quan hệ giữa
các đơn vị kiến


thức, kết nối
giữa chúng


Áp dụng kiến
thức, kĩ năng
vào <b>tình huống </b>


<b>quen thuộc</b>;
hoặc làm <b>theo</b>


<b>hướng dẫn</b>;
hoặc <b>như</b> <b>mẫu</b>


Áp dụng kiến
thức, kĩ năng
vào <b>tình huống </b>



<b>mới</b>; hoặc làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.1. Xây dựng ma trận nội dung</b>


Nhớ, thuộc kiến
thức, kỹ năng đơn


thuần trong sách


Hiểu được kiến
thức, kỹ năng trong


sách, có thể trình
bày lại theo cách cá


nhân, nắm được
mối liên hệ giữa các


đơn vị kiến thức,


Áp dụng kiến thức,
kĩ năng vào tình
huống quen thuộc;


hoặc làm theo
hướng dẫn; hoặc


như mẫu



Áp dụng kiến thức,
kĩ năng vào tình


huống mới;


Làm theo đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.1. Xây dựng ma trận nội dung</b>


<b>Mơ tả</b>


- Chỉ ra được <sub>cơng cụ vẽ nét trịn, công cụ vẽ tự do Biết</sub>
- Thực hiện được các bước sử dụng các cơng cụ


nét trịn và vẽ tự do Thông hiểu


- Thực hiện được việc vẽ tranh theo hướng dẫn


bằng cách sử dụng các công cụ nét tròn và vẽ tự do Vận dụng <sub>thấp</sub>
- Thực hiện được việc vẽ tranh theo yêu cầu bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.1. Xây dựng ma trận nội dung</b>


Làm việc theo nhóm



Chọn một học kỳ để xây dựng ma trận nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


• Câu hỏi gồm 2 phần


– <b><sub>Phần dẫn: Nêu vấn đề và cách thực hiện, cung cấp thông tin </sub></b>


cần thiết và nêu câu hỏi/yêu cầu.


– <b><sub>Phần thông tin: </sub><sub>Nêu các phương án trả lời </sub></b><sub>để giải quyết </sub>


vấn đề. Trong các phương án này:


• <sub>HS phải chỉ ra được những phương án đúng; hoặc một </sub>


phương án đúng nhất;


• <sub>Các phương án còn lại là phương án nhiễu. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>4.2.1. Phần dẫn:</b>


Đảm bảo chức năng:
Đặt câu hỏi;



Đưa ra yêu cầu cho HS thực hiện;


Đặt ra tình huống/hay vấn đề cho HS giải quyết.
<b>Làm HS biết rõ/hiểu được hỏi cái gì:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

• <b><sub>Phần dẫn gồm vấn đề và câu hỏi viết cùng nhau </sub></b>


• <b><sub>Ví dụ</sub></b>


Máy tính giúp con người sử dụng được các dạng


thông tin nào sau đây?



A. văn bản



B. truyền hình


C. hình ảnh


D. âm thanh



<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

• <b><sub>Phần dẫn gồm vấn đề và câu hỏi viết tách nhau</sub></b>


• <b><sub>Ví dụ</sub></b>


Máy tính giúp con người sử dụng được các dạng


thông tin sau đây:




A. văn bản

B. truyền hình



C. hình ảnh

D. âm thanh



Hãy khoanh trịn/chọn những phương trả lời đúng.



Hoặc



Hãy khoanh tròn/chọn phương án trả lời sai.



<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

• <b><sub>Phần dẫn ở dạng phủ định </sub></b>


• <b><sub>Ví dụ</sub></b>


Máy tính KHƠNG giúp được em cơng việc nào dưới


đây?



A. Giúp em học toán


B. Giúp em học vẽ



C. Tìm hiểu thế giới xung quanh, liên lạc với bạn bè


D. Biết em đang vui hay buồn để chuyện trò với em



<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

• <b><sub>Phần dẫn giới thiệu tình huống cần giải quyết và nêu u cầu </sub></b>


• <b><sub>Ví dụ: </sub></b> <sub>Một bạn học sinh định vẽ chú cò theo mẫu như Hình 1, </sub>


nhưng khơng vẽ được đi chú cị nên kết quả nhận được là hình 2.
Để vẽ được đuôi chú cị như Hình 1, bạn học sinh đó cần chú ý
những điểm nào sau đây?


A) Không thể vẽ đi chú cị bằng cơng cụ đ.thẳng và h.trịn
B) Cần vẽ đi chú cị bằng cơng cụ vẽ đường cong


C) Phần đi chú cị phải sử dụng 3 lần cơng cụ vẽ đường cong
D) Phần đi chú cị phải sử dụng 2 lần công cụ vẽ đường cong


<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

• <b><sub>Phần dẫn khơng chuẩn: Khơng cung cấp định hướng hoặc xác </sub></b>
<b>định rõ ràng ý nghĩa, yêu cầu muốn biểu đạt. </b>


<b>Khơng rõ câu hỏi</b> <b>Có định hướng, rõ câu hỏi</b>


Có những dạng thơng tin sau:


A. hình ảnh
B. văn bản
C. âm thanh
D. thơng báo



Khi xem phim hoạt hình có phụ
đề trên máy tính, em đã nhận
được thơng tin ở dạng cơ bản
nào?


A. hình ảnh
B. văn bản
C. âm thanh
D. thơng báo


<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

• <b><sub>Nếu muốn nhấn mạnh kiến thức nên sử dụng phần dẫn dạng </sub></b>
<b>câu hỏi, không dùng định dạng hoàn chỉnh câu.</b>


<b>Định dạng câu hỏi</b> <b>Định dạng hồn chỉnh câu</b>


Để lưu trữ thơng tin, thiết bị nào
dưới đây là thiết bị lưu trữ phổ
biến bên trong máy tính:


A. Đĩa cứng


B. Thiết bị nhớ Flash
C. Đĩa cứng di động


D. Đĩa CD và đĩa CD/DVD



Để lưu trữ thông tin, thiết bị lưu
trữ phổ biến bên trong máy tính


A. đĩa cứng


B. thiết bị nhớ Flash
C. đĩa cứng di động)


D. đĩa CD và đĩa CD/DVD


<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

• <b><sub>Nếu phần dẫn có định dạng hồn chỉnh câu, khơng nên tạo </sub></b>
<b>chỗ trống ở giữa hay bắt đầu câu vì gây cho HS khó khăn khi </b>
<b>đọc</b>


<b>Trống ở cuối câu</b> <b>Trống ở giữa</b>


Hãy điền từ thích hợp vào trong các ô
trống trong phát biểu sau: Trong chế độ
Telex,


A) Nếu gõ <b>aa</b> ta nhận được chữ <b>â</b>, để
nhận được từ <b>aa</b> ta sẽ gõ …… ;


B) Nếu gõ <b>AX</b> ta nhận được chữ <b>Ã</b>, để


nhận được từ <b>AX</b> ta sẽ gõ …..


Hãy điền từ thích hợp vào trong các ô
trống trong phát biểu sau: Trong chế
độ Telex,


A) Nếu gõ <b>aa</b> ta nhận được chữ <b>â</b>, ta
sẽ gõ …… để nhận được từ <b>aa</b>;


B) Nếu gõ <b>AX</b> ta nhận được chữ <b>Ã</b>, ta
sẽ gõ …. để nhận được từ <b>AX</b>


<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>4.2.2. Phần thông tin:</b>


Phần thông tin gồm hai loại phương án lựa chọn/trả lời:


• <b>Phương án nhiễu</b>:


– Là câu trả lời hợp lý (nhưng khơng chính xác) đối với câu hỏi
hoặc vấn đề được nêu ra trong câu dẫn.


– Chỉ hợp lý đối với những học sinh khơng có kiến thức hoặc


không đọc tài liệu đầy đủ.


– Không hợp lý đối với các học sinh có kiến thức, chịu khó học bài


• <b>Phương án đúng, Phương án tốt nhất</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

• <b><sub>Chỉ có duy nhất một phương án đúng</sub></b>
• <b><sub>Ví dụ</sub></b>


Các máy tính trong trường học cần kết nối với nhau vì lí do nào sau
đây?


A. Để các máy tính có thể chạy các chương trình giống nhau


B. Để tạo thành mạng máy tính, từ đó có thể chia sẻ, trao đổi thơng
tin


C. Để có thể truy cập Internet từ bất kì máy tính nào trong trường
học


D. Để các máy tính cùng được bảo vệ dữ liệu khi có sự cố mất điện


<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

• <b><sub>Có một số phương án đúng</sub></b>
• <b><sub>Ví dụ</sub></b>


Bàn phím máy tính gồm những khu vực chính nào sau đây:



A. Hàng phím số
B. Hàng phím chữ
C. Hàng phím cơ sở
D. Hàng phím trên
E. Hàng phím dưới


<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>4.2.2. Phần thơng tin:</b>


• <b><sub>Viết chuẩn: Tránh sử dụng các cụm từ “tất cả các phương </sub></b>


<b>án trên”, “Khơng có phương án nào”</b>


<b>Khơng nên</b> <b>Nên</b>


Máy tính giúp con người sử dụng
được các dạng thông tin nào sau
đây?


A. văn bản
B. hình ảnh
C. âm thanh



D. Tất cả các dạng trên


Máy tính giúp con người sử dụng
được các dạng thông tin nào sau
đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>4.2.2. Phần thơng tin:</b>


• <b>Viết chuẩn: Tránh lặp lại từ hoặc thuật ngữ giữa các phương án</b>


<b>Bị lặp lại</b> <b>Không lặp lại</b>


Những khẳng định nào sau đây đúng về
tệp:


A. Tệp là đơn vị lưu trữ thơng tin
trong máy tính


B. Tệp ln được lưu trữ trong một
thư mục nhất định


C. Tệp có thể có tên giống nhau trong
cùng một thư mục


D. Tệp có thể chứa thư mục bên trong



Những khẳng định nào sau đây đúng
về tệp:


A. là đơn vị lưu trữ thơng tin trong
máy tính


B. ln được lưu trữ trong một thư
mục nhất định


C. có thể có tên giống nhau trong
cùng một thư mục


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>4.2.2. Phần thơng tin:</b>


• <b>Viết chuẩn: Trường hợp đặc biệt có thể lặp lại từ hoặc nhóm từ giữa các phương án</b>


<b>VD: </b>Trong phần mềm trò chơi khám phá rừng nhiệt đới, ta không thể
dùng chuột để chọn các con vật và kéo thả chuột để đưa chúng đến vị trí
của nó, vì lí do nào dưới đây:


A. Ta phải dùng bàn phím để di chuyển các con vật sau khi chọn nó
bằng chuột


B. Ta phải nháy chuột vào con vật, nó sẽ “gắn” với con trỏ chuột. Di
chuyển chuột đến đúng vị trí của con vật và nháy chuột, con vật sẽ


tự động vào chỗ của nó.


C. Ta phải dùng nút chuột phải để chọn các con vật và kéo thả chuột
để đưa con vật đến vị trí của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>4.2.2. Phần thơng tin:</b>


• <b>Viết chuẩn: Các phương án đồng nhất về mặt hình thức (từ loại, đồ dài, …)</b>


<b>Khơng đồng nhất</b> <b>Đồng nhất</b>


Trong màn hình Học chữ cái tiếng Anh
của phần mềm Alphabe, để yêu cầu chú
khỉ cho ví dụ về một từ có chữ cái đầu
tiên nào đó, ta nháy vào đâu?


A) nháy vào chú khỉ


B) hình cơng tắc trên tường
C) chữ cái cần hỏi


D) tấm bảng


Trong màn hình Học chữ cái tiếng
Anh của phần mềm Alphabe, để yêu
cầu chú khỉ cho ví dụ về một từ có


chữ cái đầu tiên nào đó, ta nháy vào
đâu?


A) chú khỉ


B) cơng tắc trên tường
C) chữ cái cần hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>4.2.2. Phần thơng tin:</b>


• <b>Viết chuẩn: Các phương án đồng nhất về mặt hình thức (từ loại, đồ dài, …)</b>


<b>Ví dụ:</b> Khi thực hiện sao chép màu, những công việc nào dưới
đây được mô tả đúng?


A. Chọn công cụ Pick Color để bắt đầu sao chép


B. Nháy chuột phải vào phần hình vẽ có màu cần sao chép nếu
muốn màu đó được sao chép sang <i>ô hiển thị màu vẽ </i>


C. Nháy chuột trái vào phần hình vẽ có màu cần sao chép nếu
muốn màu đó được sao chép sang <i>ơ hiển thị màu nền</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>



<b>4.2.2. Phần thơng tin:</b>


• <b>Viết chuẩn: Các phương án đồng nhất về mặt nội dung, ý nghĩa</b>


<b>Ví dụ:</b> Những phát biểu nào sau đây đúng về trò chơi khám phá rừng
nhiệt đới:


A. Rừng nhiệt đới trong trò chơi gồm ba tầng sinh thái: tấng thấp,
tầng trung và tầng cao


B. Hình ảnh vầng trăng cho biết đang là ban đêm, sau một khoảng
thời gian sẽ xuất hiện mặt trời báo hiệu là ban ngày


C. Nhiệm vụ của trò chơi là giúp các con vật tìm chỗ ngủ qua đêm
trước khi trời sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>4.2.2. Phần thơng tin:</b>


• <b>Viết chuẩn: Nếu có phương án trái ngược nhau thì phải có 2 cặp, chứ </b>
<b>không phải 1 cặp</b>


Để tẩy một vùng trên hình, thao tác nào sau đây là đúng?


A. Chọn cơng cụ tẩy trong hộp cơng cụ, chọn kích thước tẩy, <b>nháy </b>
<b>hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần tẩy</b>



B. Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ, chọn kích thước tẩy, <b>nháy </b>
<b>chuột phải trên phần hình cần tẩy</b>


C. Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ, chọn màu cho tẩy, <b>nháy </b>
<b>hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần tẩy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>4.2.2. Phần thơng tin:</b>


• <b>Viết phương án nhiễu ở thể khăng định như đối với phương án đúng, </b>
<b>không tạo sự khác biệt hoặc lộ liễu</b>


<b>Nhiễu khơng tốt</b> <b>Nhiễu tốt</b>


Hình thứ hai dưới đây là kết quả của
thao tác lật hình thứ nhất. Đây là thao
tác lật hình nào?


A) Lấy đối xứng


B) Khơng phải lấy đối xứng
C) Quay hình


D) Khơng phải quay hình


Hình thứ hai dưới đây là kết quả của


thao tác lật hình thứ nhất. Đây là thao
tác lật hình nào?


A) Lấy đối xứng hình theo chiều
ngang


B) Lấy đối xứng hình theo chiều
đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.2. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm</b>


Làm việc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.3. Xây dựng ma trận đề</b>


• <b>Xác định số câu hỏi và tỷ lệ điểm giữa các mức độ</b>


• <b>Xác định độ tương quan giữa lí thuyết và thực hành</b>


<b>Mạch kiến thức / kỹ </b>


<b>năng</b> <b>Số câu và số điểm</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng điểm và tỉ lệ %</b>


TN TL/T


H TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH Tổng Tỉ lệ



Tên mạch kiến thức Số câu 8 0 2 1 1 1 13


Số điểm 4 0 1 2 2 1 10


Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100%


Tỉ lệ theo mức 40% 30% 20% 10%


<b>Số câu Điểm Tỉ lệ</b>


Lý thuyết 10 5 50%


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>



<b>4.3. Xây dựng ma trận đề</b>


• <b>Xác định số câu hỏi và tỷ lệ điểm giữa các mức độ</b>


• <b>Xác định độ tương quan giữa lí thuyết và thực hành</b>


<b>Mạch kiến thức / kỹ </b>


<b>năng</b> <b>Số câu và số điểm</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng điểm và tỉ lệ %</b>


TN TL/T


H TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH Tổng Tỉ lệ


Tên mạch kiến thức Số câu 8 0 2 1 1 1 13



Số điểm 4 0 1 2 2 1 10


Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100%


Tỉ lệ theo mức 40% 30% 20% 10%


<b>Số câu Điểm Tỉ lệ</b>


Lý thuyết 10 5 50%


Thực hành 3 5 50%


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

• <b><sub>Mở ma trận nội dung: đánh dấu theo cùng màu các câu A (trắc </sub></b>
<b>nghiệm), cùng màu các câu B (thực hành)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

• <b><sub>Tạo bảng tính Excel thiết kế ma trận số lượng câu hỏi trước khi </sub></b>
<b>copy sang word</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

• <b><sub>Tạo bảng tính Excel thiết kế ma trận số lượng câu hỏi trước khi </sub></b>
<b>copy sang word</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Căn cứ vào bảng tính Excel và ma trận nội dung, xác định ma trận </b>
<b>phân bố câu hỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

• <b><sub>Căn cứ vào ma trận nội dung được tơ màu để thiết các câu hỏi </sub></b>
<b>hoặc lấy từ ngân hàng câu hỏi ở bước 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>4. Quy trình xây dựng Ma trận đề kiểm tra</b>




</div>

<!--links-->

×