Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra HKII vật lý 8 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN : VẬT LÝ KHỐI 8</b>


THỜI GIAN : 45 PHÚT


<b>Điểm:</b> <b>Lời phê của Giáo viên:</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM : (6đ)</b>


<b>I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng 0,5đ)</b>
1. Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra khi nào?


a. Khi giữa các vật là môi trường rắn b. Khi giữa các vật là môi trường lỏng


c. Khi giữa các vật là mơi trường khí d. Khi giữa các vật là mơi trường chân khơng
2. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào ?


a. Lỏng và khí b. Lỏng và rắn c. Khí và rắn d. Rắn , lỏng, khí
3. Mùa đơng, khi ngồi cạnh lò sưởi ta thấy ấm áp. Năng lượng nhiệt của lò sưởi đã truyền tới
người bằng cách nào ?


a. Dẫn nhiệt b. Đối lưu c. Bức xạ nhiệt d. Cả ba cách trên
4. Hai vật A, B có khối lượng bằng nhau, cùng là chất rắn ở nhiệt độ ban đầu 2000 <sub>C. So sánh </sub>
nhiệt lượng QAvà QB cần truyền cho hai vật A, B để nóng tới 4000 C.


a. QA = QB b. QA< QB c. QA > QB d. Không so sánh được


5. Tính nhiệt lượng cần để đun sơi 0,8 kg nước từ nhiệt độ 200 <sub>C .Biết nhiệt dung riêng của nước</sub>
4200J/kg.K


a. 67200 KJ b. 67,2 KJ c. 268800 KJ d. 268,8 KJ



6. Máy bay đang bay trên trời. Nhận xét nào là đầy đủ nhất ?


a. Máy bay có động năng và thế năng b. Máy bay có cơ năng và nhiệt năng
c. Máy bay có động năng và nhiệt năng d. Máy bay có thế năng và nhiệt năng
7. Thả một cục nước đá (00<sub>C) vào một cốc nước ở nhiệt độ 20</sub>0 <sub>C thì thấy xảy ra sự trao đổi </sub>
nhiệt. Tìm nhiệt độ của nước trong cốc khi đá cân bằng nhiệt


a. 200<sub>C </sub> <sub>b. 0</sub>0<sub>C </sub> <sub> c. 10</sub>0<sub>C </sub> <sub>d. Không xác định được </sub>


8. Dùng bếp củi để đun nước khi thấy sau một thời gian ấm nóng lên và nước cũng nóng lên.
Vật nào có năng suất tỏa nhiệt ?


a. Củi bị đốt cháy b. Am bị đốt nóng c. Nước bị đung nóng d. Cả ba vật
<b>II. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống: (Mỗi câu đúng 0,5đ)</b>


1. Các chất được cấu tạo từ ………... gọi là nguyên tử, phân tử
2. Nhiệt độ của vật càng ……… thì các phân tử chuyển động càng ………
3. Nhiệt năng của một vật là ……… của các phân tử cấu tạo nên vật .
4. Có ba hình thức truyền nhiệt là ………


5 ……… là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt


6.Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố : ………
của vật , ……….. của vật và …..……….của chất làm vật
7. ……… có thể xảy ra cả ở chân không


8.Khi ……….………. của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động ……….……
……… và nhiệt năng của vật ………..



<b>B. TỰ LUẬN: (4đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng đồng
và của nước thay đổi như thế nào? Trong hiện tượng này, sự bảo toàn năng lượng được thể hiện
như thế nào? (1đ)


3. Dùng một ấm điện để đun sôi 2kg nước ở nhiệt độ 200<sub>C. Âm làm bằng nhơm có khối lượng </sub>
200 g. Biết nhiệt dung riêng của nước và của nhơm là 4200J/kg.K và 880J/kg.K


a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm? (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Hết---ĐÁP ÁN VẬT LÝ KHỐI 8</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM : </b> (6 điểm, mỗi câu đúng 0,5đ)


<b>I</b>


1. D ; 2. A ; 3. C ; 4. D ; 5.D ; 6.B ; 7.D ; 8.A
<b>II.</b>


1. Các hạt riêng biệt 2. Cao (Thấp), nhanh (chậm)


3. Tổng động năng 4. Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt
<b>B. TỰ LUẬN :</b> (4 điểm)


1. Vì các phân tử nước hoa chuyển động khơng ngừng về mọi phía nên các phân tử này có thể đi
tới mọi nơi trong lớp. ( 1đ)


2. (1đ) Nhiệt năng của miếng đồng giảm và nhiệt năng của nước tăng. Sự bảo toàn năng lượng
thể hiện ở chổ nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra bằng nhiệt lượng do nước thu vào.



3. a/ Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nước là :


Qci = Q1 + Q2 = m1c1t + m2 c2 t = 2.4200 . (100 -20) + 0,2.880.(100-20) = 686080 J. ( 1đ)


b/ H = <i>tp</i>
<i>ci</i>


<i>Q</i>
<i>Q</i>


=> Qtp = <i>H</i>


<i>Q<sub>ci</sub></i>


= 60%
686080


= 1143466,7 J = 1143,47 KJ. (1đ)


</div>

<!--links-->

×