Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1</b>
<b>TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ</b> Môn: Vật lí lớp 8


Ngày kiểm tra: 16/02/2012 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)


<b>Đề: </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Trong các vật dưới đây, vật nào khơng có động năng ? </sub>


<b>A.</b> Máy bay đang bay. <b>B.</b> Viên đạn đang bay.


<b>C.</b> Hòn bị đặt trên sàn
nhà.


<b>D.</b> Quả bóng đang lăn trên sân.
<b>Câu 2: </b> Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?


<b>A.</b>


Khối lượng
và vị trí của
vật so với
mặt đât.


<b>B.</b> Khối lượng và vận tốc của vật.


<b>C.</b>


Vị trí của
vật so với


mặt đất.


<b>D.</b> Khối lượng của vật.


<b>Câu 3: </b> Một vật 6kg rơi từ độ cao 2m xuống đất. Công của trọng lực là bao nhiêu ?


<b>A.</b> 12J. <b>B.</b> 30J. <b>C.</b> 80J. <b>D.</b> 120J.


<b>Câu 4: </b> Cơng thức tính cơng cơ học là
<b>A.</b> <i>A</i> <i>F</i>


<i>s</i>


. <b>B.</b> A = F.s. <b>C.</b>


<i>s</i>
<i>A</i>


<i>F</i>


. <b>D.</b> A = (F.s)


2<sub>. </sub>


<b>Câu 5: </b> Đơn vị của công suất là


<b>A. </b> niutơn (N). <b>B.</b> niutơn mét (N.m). <b>C.</b> jun trên giây (J/s). <b>D.</b> jun (J).
<b>Câu 6: </b> Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng ?



<b>A.</b> Máy bay


đang bay. <b>B.</b> Ơ tơ đang chuyển động.


<b>C.</b> Lị xo đang bị nén. <b>D.</b> Quả táo ở trên cây.


<b>Câu 7: </b> Một máy có cơng suất 2000W. Thời gian máy thực hiện được công 14000J là bao nhiêu ?


<b>A.</b> 5s. <b>B.</b> 4s. <b>C.</b> 9s. <b>D.</b> 7s.


<b>Câu 8: </b> Một lực thực hiện được một công A trên quãng đường s. Độ lớn của lực được tính bằng công thức
nào dưới đây ?


<b>A.</b> <i>F</i> <i>s</i>.
<i>A</i>


 <b>B.</b> <i>F</i> <i>A</i>.


<i>s</i>


 <b>C.</b> F = A.s. <b>D.</b> F = A – s.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1 điểm)</b>


Cơng suất là gì ? Viết cơng thức tính công suất, nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong
cơng thức.


<b>Câu 2: (1 điểm)</b>



Động năng là gì ? Động năng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
<b>Câu 3: (2 điểm) </b>


Tính cơng của lực 50N trên quãng đường 12m.
<b>Câu 4: (2 điểm)</b>


Một máy khi hoạt động với cơng suất là 5000W thì nâng một vật nặng 80kg lên cao 10m trong 4s.
a) Tính cơng mà máy đã thực hiện và hiệu suất làm việc của máy.


b) Biết công suất cực đại của máy là 25000W. Khi tăng cơng suất làm việc lên 10% thì cơng mà
máy thực hiện được là 11250J. Tính thời gian nâng vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẨM ĐIỂM</b>
<b> TRƯỜNG PT DTNT ĐẮK HÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1</b>
<b> </b>Ngày kiểm tra: 16/02/2012 MÔN: VẬT LÝ 8


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(4 Điểm).</b>


Câu Đáp án Câu Đáp án


1 C 5 C


2 A 6 A


3 D 7 D


4 B 8 B


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN( 6</b>Điểm).



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> Điểm


<b>Câu 1</b>


Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. 0,5


Cơng thức: P = A/t 0,25


Trong đó: A là cơng thực hiện được có đơn vị là jun (J), t là thời gian thực hiện cơng đó


có đơn vị là giây (s). 0,25


<b>Câu 2</b>


Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. 0,5


Động năng phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc. Vật khối lượng càng lớn và chuyển


động càng nhanh thì có động năng càng lớn. 0,5


<b>Câu 3</b> Tóm tắt: F = 50N; s = 12m; A = ?<sub>Công thức: A = F.s</sub> 0,5
0,5


Thay số: A = 50.12 = 600J 1


<b>Câu 4a</b>


*Công thực hiện được:



Từ công thức: P = A/t suy ra A = P.t 0,25


Thay số: A = 5000.4 = 20 000J 0,25


*Hiệu suất:


Cơng có ích: A0 = P.s = 10.m.s = 10.80.10 = 8000J 0,25


Hiệu suất: H = (A0/A).100% = 40% 0,25


<b>Câu 4b</b>


Số phần trăm công suất đang làm việc: (5000/25000).100% = 20% <sub>0,25</sub>


Số phần trăm công suất khi đã tăng lên: 20% + 10% = 30% <sub>0,25</sub>


Công suất khi đã được tăng lên: P = (25000.30)/100 = 7500W <sub>0,25</sub>


Thời gian nâng vật là: t = A/P = 11250/7500 = 1,5s <sub>0,25</sub>


 <b>Lưu ý:</b> <i>Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho kết quả tối đa. Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm, </i>


<i>không trừ quá 0,5 điểm trên một bài. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 8</b>


<b>Câu</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng điểm</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1 TN</b> 0,5 0,5



<b>2 TN</b> 0,5 0,5


<b>3 TN</b> 0,5 0,5


<b>4 TN</b> 0,5 0,5


<b>5 TN</b> 0,5 0,5


<b>6 TN</b> 0,5 0,5


<b>7 TN</b> 0,5 0,5


<b>8 TN</b> 0,5 0,5


<b>1TL</b> 1 1


<b>2TL</b> 1 1


<b> 3TL</b> 2 2


<b>4aTL</b> 1 1


<b>4bTL</b> 1 1


</div>

<!--links-->

×