Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 11- bài số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4</b>


<b>Lớp : 10/ </b> <b>MƠN: HĨA HỌC 10(2012-2013)</b>
<b>Hãy chọn đáp án đúng nhất:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>


<b>Đ.án</b>


<b>Câu</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>


<b>Đ.án</b>


<b>Câu 1</b>: Để sản xuất khí oxi trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào sau đây?


<b>A</b>. điện phân KMnO4 <b>B</b>. nhiệt phân KMnO4 <b>C</b>. điện phân NaCl <b>D</b>. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng


<b>Câu 2</b>: Khí nào sau đây tác dụng với dd KI+HTB<b>? A</b>. O2 <b>B</b>. O3 <b>C.</b> SO2 <b>D.</b> CO2


<b>Câu 3</b>: Trong phản ứng : S + H2SO4 (đ)  SO2 + H2O, lưu huỳnh trong H2SO4 đóng vai trị là chất gì?


<b>A.</b> chất khử <b>B.</b> chất oxi hóa <b> </b> <b>C</b>. vừa khử, vừa oxi hóa <b>D</b>. khơng xác định


<b>Câu 4</b>: Đổ dd Ba(OH)2 vào dd nào sau đây có kết tủa trắng<b>? A.</b> HNO3 <b>B</b>. HCl <b>C.</b>H2SO4 <b>D</b>. NaOH


<b>Câu 5</b>: Đun nóng dung dịch HCl với chất nào sau đây thu được khí H2S?


<b>A</b>. FeS <b>B.</b> Na2CO3 <b>C.</b> Na2SO4 <b>D</b>. Cu


<b>Câu 6:</b> Dãy chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng?



<b>A</b>. Cu,Na,Mg,Fe <b>B</b>. CuO,NaOH,BaCl2,Ca <b>C</b>. MgO,Fe,Ag,NaOH <b>D</b>.MgCO3 ,Ba(OH)2,Hg,BaO


<b>Câu 7</b>: Cho 6,5 g kim loại Zn phản ứng với H2SO4 lỗng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:


<b>A</b>. 3,36 lít <b>B</b>. 4,48 lít <b>C</b>. 1,12 lít <b>D.</b> 2,24 lit


<b>Câu 8</b>: Đốt cháy hồn tồn kim loại canxi trong bình chứa khí oxi dư, sau phản ứng thu được 0,28g canxi oxit. Thể tích


khí oxi (đktc) đã phản ứng là bao nhiêu? <b>A.</b> 0,056 lit <b>B</b>. 0,56 lit <b>C.</b> 0,0224 lit <b>D.</b> 0,0112 lit


<b>Câu 9</b> : Oxi có số oxi hóa -1 trong hợp chất nào sau đây <b>? A</b>. Na2O2 <b>B.</b> CaO <b>C</b>. Cl2O7 <b>D.</b> OF2


<b>Câu 10</b>: Chất nào sau đây là chất khử và là chất oxi hóa? <b>A.</b> O2 <b>B.</b> O3 <b>C</b>. S <b>D.</b> H2SO4


<b>Câu 11:</b> Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi lưu huỳnh là:


<b>A.</b> ns2<sub>np</sub>5 <b><sub>B</sub></b><sub>. ns</sub>2<sub>np</sub>4 <b><sub>C.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>6 <b><sub>D</sub></b><sub>. ns</sub>2<sub>np</sub>3


<b>Câu 12:</b> Để phân biệt khí O2 và H2S ta dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A.</b> dung dịch KI + HTB <b>B.</b> Pb(NO3)2 <b>C.</b> dung dịch brom <b>D.</b> NaOH


<b>Câu 13:</b> Cho hổn hợp Mg và Ag tác dụng với H2SO4 loãng sau phản ứng thu được muối nào?


<b>A.</b> MgSO4 <b>B.</b> Mg2(SO4)3, Ag2SO4<b>C.</b> Ag2SO4 <b>D</b>. MgSO4, Ag2SO4


<b>Câu 14:</b> Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít khí SO2 (đktc) vào 300ml dung dịch KOH 2M. Sau phản ứng thu được muối nào?


<b>A</b>. KHSO3 <b>B</b>. KHSO3, K2SO3 <b>C</b>. K2SO3 <b>D</b>. K2SO3, KOH dư



<b>Câu 15:</b> Chất nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội?


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Zn <b>D</b>. Ag


<b>Câu 16:</b> Nung hổn hợp gồm 3,2g lưu huỳnh với 7,2g magie sau p/ứ thu được những chất nào?


<b>A</b>. MgS và S dư <b>B</b>. MgS và Mg dư <b>C</b>. chỉ MgS <b>D</b>. không xác định được


<b>Câu 17:</b> Cho muối sunfit tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được khí nào dưới đây?


<b>A</b>. khí SO2 <b>B</b>. khí O2 <b>C.</b> khí HCl <b>D.</b> khí H2S


<b>Câu 18:</b> Cho 21g hổn hợp Zn và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được 4,48 lít khí (đktc). % khối lượng


của Zn là: <b>A</b>. 61,90% <b>B</b>. 61,01% <b>C</b>. 38,1% <b>D</b>. 38,99%


<b>Câu 19:</b> Thuốc thử để nhận biết ion sunfat là: <b>A</b>. BaCl2 <b>B</b>. Ba(OH)2 <b>C.</b> Ba(NO3)2 <b>D</b>. cả A,B,C đúng


<b>Câu 20:</b> Cho 4g Ca tác dụng với H2SO4 đặc nóng thể tích khí SO2 thu được là:


<b>A</b>. 1,12 lít <b>B</b>. 2,24 lít <b>C</b>. 3,36 lít <b>D</b>. 4,48 lít


<b>Câu 21:</b> Cho dãy chuyến hóa sau: H2S —> A —> B —> H2SO4 . A, B lần lượt là:


A. S, SO2 <b>B</b>. S, SO3 <b>C</b>. SO2, SO3 <b>D</b>. SO3, SO2


<b>Câu 22:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A.</b> O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 <b>B</b>. S vừa là chất khử và vừa là chất oxi hóa



<b>C.</b> axit sunfuric đặc không gây bỏng da <b>D.</b> SO2 là oxit axit, vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa


<b>Câu 23: </b>Cho phản ứng: Ag + H2SO4 —> Ag2SO4 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của p/ứ lần lượt là:


<b>A</b>. 2, 2, 1,1,2 <b>B.</b>2,2,1,2,2 <b>C</b>. 1,2,1,2,2 D. 2,2,2,1,2


<b>Câu 24:</b> Lưu huỳnh phản ứng với kim loại nào sau đây ở điều kiện thường?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 25:</b> Cho hổn hợp khí O2 và O3 vào dung dịch KI khí không phản ứng là:


<b>A</b>. O2 <b>B.</b> O3 <b>C</b>. cả O2 và O3 <b>D.</b> không xác định được


<b>( Cho biết M: Ca = 40, Zn = 65, Cu = 64, O = 16, S = 32, K = 39).</b>


<b>Họ và tên: ………. </b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4</b>


<b>Lớp : 10/ </b> <b>MƠN: HĨA HỌC 10(2012-2013)</b>
<b>Hãy chọn đáp án đúng nhất:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>


<b>Đ.án</b>


<b>Câu</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>


<b>Đ.án</b>


<b>Câu 1:</b> Số e lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi lưu huỳnh là:


<b>A.</b> 7 <b>B</b>. 8 <b>C.</b> 6 <b>D</b>. 5



<b>Câu 2:</b> Để phân biệt khí HCl và O3 ta dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A.</b> dung dịch KI + HTB <b>B.</b> dung dịch H2SO4 <b>C.</b> dung dịch brom <b>D.</b> NaOH


<b>Câu 3:</b> Cho hổn hợp Ca và Hg tác dụng với H2SO4 loãng sau phản ứng thu được muối nào?


<b>A.</b> CaSO4 <b>B.</b> Ca2(SO4)3, HgSO4 <b>C.</b> HgSO4 <b>D</b>. CaSO4, HgSO4


<b>Câu 4:</b> Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được muối nào?


<b>A</b>. NaHSO3, <b>B</b>. NaHSO3, Na2SO3 <b>C</b>. Na2SO3 <b>D</b>. Na2SO3, NaOH dư


<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây không phản ứng với H2SO4 đặc nguội?


<b>A.</b> Zn <b>B.</b> Cr <b>C.</b> Na <b>D</b>. Ba


<b>Câu 6:</b> Nung hổn hợp gồm 9,6g lưu huỳnh với 8 g canxi sau p/ứ thu được những chất nào?


<b>A</b>. CaS và S dư <b>B</b>. CaS và Ca dư <b>C</b>. chỉ CaS <b>D</b>. không xác định được


<b>Câu 7:</b> Cho muối sunfit tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được khí nào dưới đây?


<b>A</b>. khí SO2 <b>B</b>. khí O2 <b>C.</b> khí CO2 <b>D.</b> khí H2S


<b>Câu 8:</b> Cho 21g hổn hợp Zn và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được 4,48 lít khí (đktc). % khối lượng của


Zn là: <b>A</b>. 61,90% <b>B</b>. 61,01% <b>C</b>. 38,1% <b>D</b>. 38,99%


<b>Câu 9:</b> Thuốc thử để nhận biết ion sunfat là: <b>A</b>. BaCl2 <b>B</b>. Ba(OH)2 <b>C.</b> Ba(NO3)2 <b>D</b>. cả A,B,C đúng



<b>Câu 10:</b> Cho 2,4g Mg tác dụng với H2SO4 đặc nóng thể tích khí SO2 thu được là:


<b>A</b>. 1,12 lít <b>B</b>. 2,24 lít <b>C</b>. 3,36 lít <b>D</b>. 4,48 lít


<b>Câu 11:</b> Cho dãy chuyến hóa sau: S —> A —> B —> H2SO4 . A, B lần lượt là:


A. S, SO2 <b>B</b>. S, SO3 <b>C</b>. SO3, SO2 <b>D</b>. SO2, SO3


<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


<b>A.</b> O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 <b>B</b>. S vừa là chất khử và vừa là chất oxi hóa


<b>C.</b> H2SO4 đặc khơng có tính oxi hóa <b>D.</b> SO2 là oxit axit, vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa


<b>Câu 13: </b>Cho phản ứng: Na + H2SO4 —> Na2SO4 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của p/ứ lần lượt là:


<b>A</b>. 2, 2, 1,1,2 <b>B.</b>2,2,1,2,2 <b>C</b>. 1,2,1,2,2 <b>D</b>. 2,2,2,1,2


<b>Câu 14:</b> Lưu huỳnh phản ứng với kim loại nào sau đây ở điều kiện thường?


<b>A.</b> Cu <b>B.</b> Al <b>C.</b> Fe <b>D</b>. Hg


<b>Câu 15:</b> Cho hổn hợp khí O2 và O3 vào dung dịch KI khí khơng phản ứng là:


<b>A</b>. O2 <b>B.</b> O3 <b>C</b>. cả O2 và O3 <b>D.</b> không xác định được


<b>Câu 16</b>: Để sản xuất khí oxi trong phịng thí nghiệm người ta dùng phương pháp nào sau đây?


<b>A</b>. điện phân KMnO4 <b>B</b>. nhiệt phân KMnO4 <b>C</b>. điện phân NaCl <b>D</b>. điện phân H2O



<b>Câu 17</b>: Khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brom<b>? A</b>. O2 <b>B</b>. O3 <b>C.</b> SO2 <b>D.</b> CO2


<b>Câu 18</b>: Trong phản ứng : H2S + H2SO4 (đ)  SO2 + H2O, H2SO4 đóng vai trị là chất gì?


<b>A.</b> chất khử <b>B.</b> chất oxi hóa <b> C</b>. vừa khử, vừa oxi hóa <b> D</b>. khơng xác định


<b>Câu 19</b>: Đổ dd AgNO3 vào chất nào sau đây có kết tủa trắng<b>? A.</b> HNO3 <b>B</b>. NaCl <b>C. </b>H2S <b>D</b>. Pb(NO3)2


<b>Câu 20</b>: Đun nóng dung dịch HCl lỗng với chất nào sau đây thu được khí H2S?


<b>A</b>. FeS <b>B.</b> NaNO3 <b>C.</b> Na2SO3 <b>D</b>. Cu


<b>Câu 21:</b> Dãy chất nào sau đây tác dụng được với H2SO4 loãng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22</b>: Cho 5,6 g kim loại sắt tác dụng với H2SO4 lỗng thu được V lit khí H2(đktc). Giá trị của V là:


<b>A</b>. 1,12 lít <b>B</b>. 2,24 lít <b>C</b>. 3,36 lít <b>D.</b> 4,48 lít


<b>Câu 23</b>: Đốt cháy hồn tồn kim loại canxi trong bình chứa khí oxi dư, sau phản ứng thu được 0,56g canxi oxit. Thể


tích khí oxi (đktc) đã phản ứng là bao nhiêu? <b>A.</b> 0,056 lit <b>B</b>. 0,0112 lit <b>C.</b> 0,0224 lit <b>D.</b> 0,112 lit


<b>Câu 24</b> : Oxi có số oxi hóa – 2 trong hợp chất nào sau đây <b>? A</b>. Na2O2 <b>B.</b> H2O2 <b>C</b>. Cl2O7 <b>D.</b> OF2


<b>Câu 25</b>: Chất nào sau đây là chất khử và là chất oxi hóa? <b>A.</b> O2 <b>B.</b> O3 <b>C</b>. SO2 <b>D.</b> H2SO4


</div>

<!--links-->

×