Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ôn tập anh văn mùa covid

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UNIT 7 : SAVING ENERGY</b>
<b>Lesson 1 : GETTING STARTED & LISTEN AND READ</b>
<b>Mục tiêu</b>


Sau khi hoàn thành bài học , học sinh biết được làm thế nào để tiết kiệm nước trong gia đình..
<b>Trọng tâm ngôn ngữ</b>


<b>Từ vựng</b>


enormous , plumber, turn off, turn on, faucet, crack, dripping faucet
<b>Ngữ pháp</b>


present simple, suggest + V-ing.
<b>Kỹ năng cần đạt:</b>


Hỏi đáp được những câu nói đơn giản hằng ngày và cho lời khuyên.


<b>UNIT 7 : SAVING ENERGY</b>
<b>Lesson 1 : GETTING STARTED & LISTEN AND READ</b>


+ Read and learn by heart these newwords. (Các em đọc và học thuộc các từ mới sau):
<b>New words: </b>


- Enormous (adj) = very very big / large: to, lớn, khổng lồ
- Plumber (n) : thợ sửa ống nước


- Turn off (v) # turn on (v): tắt, mở


- What’s the matter? = What’s up?: có chuyện gì vậy?
- faucet (n): vịi nước



- dripping faucet(n): vòi nhỏ giọt
- crack (n): vết nứt


- suggest + V-ing: đề nghị


<b>+ Practice speaking the dialogue / 58 and then decide if the statements are True or False</b>
<b>(Các em luyện đọc bài đàm thoại rồi chọn True cho câu đúng, False cho câu sai (bài b/58))</b>
<b>b/58. True or false. Correct the false sentences: </b>


1.True
2. True


3. False=> Mrs. Ha will get a plumber to make sure that there are no cracks in the pipes.
4. False =>Mrs. Mi suggests getting a plumber to check cracks in the pipes.


5. True


<i><b>- Advice (n): lời khuyên</b></i>
<i><b>- tool (n): công cụ, dụng cụ</b></i>


<b>Chúc các bạn học tốt và nhớ ở nhà đừng đi chơi nhé!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>UNIT 7 : SAVING ENERGY</b>
<b>Lesson 2 : SPEAK + LANGUAGE FOCUS 3,4</b>
<b>Mục tiêu</b>


Sau khi hoàn thành bài học , học sinh biết đưa ra lời khuyên đẻ tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
<b>Trọng tâm ngôn ngữ</b>


<b>Từ vựng</b>



Unused clothes, organize, raise, war invalid,
<b>Ngữ pháp</b>


Suggest + V-ing


Suggest that + S + should + V
<b>Kỹ năng cần đạt:</b>


Đưa ra và phản hồi lời đề nghị


<b>UNIT 7 : SAVING ENERGY</b>
<b>Lesson 2 : SPEAK + LANGUAGE FOCUS 3,4</b>


+ Read and learn by heart these newwords. Các em đọc và học thuộc các từ mới sau:
- unused clothes (n): quần áo đã sử dụng


- organize (v): tổ chức
- raise(v): quyên góp


- war invalid (n): thương binh


+ Read the suggestions and responses on page 58


(Các em đọc các cụm từ đề nghị và phản hồi trang 58)
Suggestions Responses


<b>I suggest + V_ing … - Ok.</b>


<b>I think we should + V… - That’s a good idea.</b>


<b>Shall we + V….? - All right.</b>


<b>Why don’t we +V…? - No. I don’t want to ….</b>
<b>How / What about + V-ing…? - I prefer to ….</b>


<b>Let’s + V… . - Let’s ….</b>


<i><b>+ Then you make suggestions based on the pictures (Sau đó các em tập đặt câu đề nghị theo hoạt </b></i>
<i><b>động trong tranh)</b></i>


Ví dụ tranh A


Ex:S1: I think we should turn off the faucet.
<i><b> I suggest fixing the faucet.</b></i>


S2: That’s a good idea


B. Why don’t we turn of the fire ?
C. Shall we turn off the fan?


D. I think we should turn off the air conditioner.
E. I think we should turn off the light.


F. What about turning off the faucet before leaving home?
G. Why don’t we go to schoo by bike?


H. Let’s go to school by bus.
<i><b>+ Bạn em sẽ phản hồi </b></i>


<i><b>+ Tiếp theo các bạn làm bài tập số 3/ 64 theo ví dụ sử dụng cơng thức suggest + V-ing / </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×