Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.04 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề 1. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA</b>.
<b>1. Căn bậc hai số học .</b>
- Với mọi số dương a, số <i>a</i> được gọi là căn bậc hai số học của a.
- Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
- Với 2 số a;b khơng âm, ta có a < b <i>a</i> <i>b</i><sub>.</sub>
*<b>Ví dụ</b>: a. Căn bậc hai số học của 9 là 9 3
Căn bậc hai số học của 5 là 5.
b. Vì 4 < 6 nên 4 6. Hay 2 < 6.
<b>2. Hằng đẳng thức: </b> <i>A</i>2 <i>A</i>
- Với A là biểu thức, <i>A</i> xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy giá trị khơng âm.
- <i>A</i>2 <i>A</i>
<b>*Ví dụ1</b>: a.
b. 1
2<i>−</i>
¿
<i>x ≥</i>0
2<i>−</i>
<i>⇔</i>
¿<i>x ≥</i>0
<i>x ≠</i>4
¿{
¿
c.
2
1
<i>x</i> <sub> có nghĩa khi </sub>
2
0
1 0 1
1
1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>*Ví dụ 2</b>: Tính a. 1<i>−</i>
2
¿
√¿
b. ( 3 2) 2 (2 3)2
Giải: a. 1<i>−</i>
=
b. ( 3 2) 2 (2 3)2 =
<b>3. Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương .</b>
- Với hai biểu thức khơng âm A và B, ta có:
a.
= A b. <i>A B</i>. <i>A B</i>. <sub> c. </sub>
<i>A</i> <i>A</i>
<b>*Ví dụ: </b>Tính a. 25.100 b.
50
2 <sub>c. </sub>
<b>Giải:</b> a. 25.100 25. 100 5.10 50 <sub> b. </sub>
50 50
25 5
2
2
c.
<b>4. Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai .</b>
Với A,B,C là các biểu thức.
a. Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn: <i>A B</i>2 <i>A B</i> (B<sub>0)</sub>
<b>*Ví dụ: </b>Đưa thừa số có căn đúng ra ngồi dấu căn.
a. 50 <sub>b. </sub>0, 5 200 <sub>c. </sub>
1
80
4
<b>Giải: a. </b> 50<sub>= </sub> 25.2 5 2
b. 0,5. 200 0,5. 100.2 0, 5. 100. 20,5.10. 2 5. 2
<b>c. </b>
1 1 1 1
80 16.5 16. 5 .4. 5 5
4 4 4 4
b. Phép đưa thừa số vào trong dấu căn:
+ <i>A B</i> <i>A B</i>2 <sub> với </sub><i>A</i>0;<i>B</i>0
+ <i>A B</i> <i>A B</i>2 <sub> với A < 0; </sub><i>B</i>0
<b>*Ví dụ 1 : </b>Đưa một thừa số vào trong dấu căn.
a.
1
8
2 <sub>b. </sub>
2 5
5 2 <sub>c. </sub>6 6
<b>Giải: a. </b>
1 1
8 .8 2
2 4 <sub>b. </sub>
2 5
5 2 <sub>= </sub>
4 5 2
.
25 2 5 <sub> c. </sub>6 6 36.6 216
<b>*Ví dụ 2 : </b>Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3 2; 14; 2 3
<b>Giải</b>: Vì 3 2 9.2 18<sub> ; </sub>2 3 4.3 12<sub> và 12 < 14 < 18</sub>
Nên ta có sắp xếp tăng dần: 2 3 14 3 2
c. Khử mẫu biểu thức lấy căn:
( . 0; 0)
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>A B</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<b>*Ví dụ: </b>Khử mẫu các biểu thức sau:
a.
3
50 <sub>b. </sub>
2
81 <sub>c. </sub>
b
<b>Giải: </b>a.
3
50 <sub>= </sub>
3.2 6
50.2 10 <sub>b. </sub>
2
9 <sub>c. </sub> 2
a =a = ab ( ab > 0)
a a a <sub>.</sub>
d. Trục căn thức ở mẫu:
+ (B 0)
<i>A</i> <i>A B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
+
2
2
( )
(A 0; )
<i>C</i> <i>C</i> <i>A B</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
+
( )
(A 0; B 0; )
<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<b>*Ví dụ: </b>Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a.
3
3 <sub>b.</sub>
3
2 3 <sub>c. </sub>
a
a 1 <sub>d. </sub>
2 3
1 3
<sub>e. </sub>
2 1
3 2
<b>Giải: </b><i>a. </i>
3 3 3
3
3 <sub> b.</sub>
3 3. 3 3 3 3
2.3 2
2 32 3. 3 <sub>c. </sub>
a a( a 1)
khi a > -1
a 1
a 1
d.
2 3 (2 3)(1 3) 3 1
2
1 3 (1 3)(1 3) <sub>e. </sub>
2 1 3 2
2 1
2 1 3 2
3 2
3 2
<b>5. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai .</b>
- Vận dung linh hoạt các phép tính và các phép biến đổi về căn thức .
<b>*Ví dụ: </b>Rút gọn biểu thức A.
3 1 4 4
4
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> với </sub>0 <i>x</i> 4.
<b>Giải: </b>
3 1 4 4
4
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> với </sub>0 <i>x</i> 4.
=
( 3)( 2) ( 1)( 2) 4( 1)
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
=
5 6 ( 3 2) 4( 1)
( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
4 8 4( 2) 4
( 2)( 2) ( 2)( 2) 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>6. Căn bậc ba</b>:
a. Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3<sub> = a.</sub>
a < b 3 <i>a</i> 3<i>b</i><sub> ; </sub>3 <i>ab</i>3 <i>a b</i>.3 <sub> ; </sub>
3
3
3 ( b 0)
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<b>*Ví dụ 1 : </b>Tính: a. 38 2 <sub> b. </sub>3644 <sub>c.</sub>
3 3
3 <sub></sub><sub>54</sub><sub> </sub>3 <sub>27.2</sub><sub> </sub>3 <sub>27. 2</sub><sub></sub><sub>3 2</sub>
<b>*Ví dụ 2 : </b>So sánh: 3 53 và 5 33 ( <i>không sử dụng máy tính )</i>
Giải: Ta có: 3 53 = 33 .53 3135<sub> và </sub>5 33 <sub>= </sub>35 .33 3375
Mà 135 < 375 Do đó 3135 3375
Vậy 3 53 < 5 33
<b>---Chủ đề 2: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNG VÀ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC</b>
<b>CỦA MỘT GĨC NHỌN</b>.
<b>1. </b><i><b>Hệ thức về cạnh</b>:<b> </b></i>
2 <sub>. '</sub>
<i>b</i> <i>a b</i> <sub>;</sub> <i>c</i>2 <i>a c</i>. ' <sub> </sub>
<b>2. </b><i><b>Hệ thức về đường cao</b>:<b> </b></i>
2 <sub>'. '</sub>
<i>h</i> <i>b c</i> <sub>;</sub> <i>a h b c</i>. . <sub>;</sub> 2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>3. </b><i><b>Tỉ số lượng giác của góc nhọn</b></i>
+ <b>Định nghĩa:</b>
cot<sub> = </sub> cạnh kề
cạnh đối
tan<sub> = </sub>cạnh đối
cạnh kề
cạnh huyền
sin<sub> = </sub> cạnh đối
cạnh huyền
<i><b>4.Hệ thức về cạnh và góc</b>:<b> </b></i>
b = a.sinB = a.cosC; c = a.sinC = a.cosB
b = c.tanB = c.cotC; c = b.tanC = b.cotB
+ <b>Lưu ý:</b> Với góc <sub> nhọn, </sub>
a. 0 < sin<sub> <1; </sub> <sub>0 < cos</sub><sub> <1. </sub>
b. Khi <sub> tăng từ 0</sub>0<sub> đến 90</sub>0<sub> thì sin</sub><sub></sub> <sub>và tan</sub><sub></sub> <sub> tăng cịn cos</sub><sub></sub><sub>và cot</sub><sub></sub> <sub> giảm</sub>
c. <sub>+ </sub><sub> = 90</sub>0<sub> thì sin</sub><sub></sub> <sub> = cos</sub><sub></sub><sub> và ngược lại; tan</sub><sub></sub> <sub>= cot</sub><sub></sub><sub> và ngược lại.</sub>
d. Một số hệ thức cơ bản áp dụng: 1) sin2 cos2 1 <sub>2) tan</sub><sub>.cot</sub><sub> = 1</sub>
3)
sin
tan
cos
<sub>4) </sub>
cos
cot
sin
<b>*Ví dụ</b>: Tính : (Không dùng MTCT)
a) cos300 <sub>- 2cos45</sub>0 <sub>+ sin60</sub>0 <sub>- cos90</sub>0 <sub>b) sin</sub>2<sub>15</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub> 75</sub>0<sub> + tan23</sub>0<sub> – cot67</sub>0<sub> - </sub>
0
0
cot 37
tan 53
<b>Giải</b>:
a) cos300 <sub>- 2cos45</sub>0 <sub>+ sin60</sub>0 <sub>- cos90</sub>0
=
3 2 3
2. 0
2 2 2 <sub> = </sub> 3 2 <sub>≈</sub><sub> 0,32</sub>
b) sin2<sub>15</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub> 75</sub>0<sub> + tan23</sub>0<sub> – cot67</sub>0<sub> - </sub>
0
0
cot 37
tan 53
= (sin2<sub>15</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub> 15</sub>0<sub> ) + (tan23</sub>0<sub> – tan23</sub>0<sub> ) - </sub>
0
0
cot 37
cot 37
= 1 + 0 – 1
= 0.
o0o
---
cạnh
kề
cạnh huyền
cạnh
B. <b>BÀI TẬP LUYỆN TẬP</b>:
<b>Bài 1</b>: a. Tìm căn bậc hai số học của:16; 81;100;120.
b. Tìm căn bậc hai của 25; 36; 121; 120.
<b>Bài 2</b>: Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
a. 4<i>x</i>5<sub> b. </sub>
5
2<i>x</i>4 <sub>c. </sub> 2020<sub>+ </sub>
3
3
<i>x</i>
<sub>d. </sub> <i>x</i>21
<b>Bài 3</b>: Tính giá trị biểu thức:
a. 82 24 <sub> </sub> <sub> b.</sub> 36 25 100 <sub>c.</sub> 5. 45 12500 : 500<sub> </sub>
d.
2 2
1 3 2 3
e. 45 3 27 3 5 3 2 64 3
<b>Bài 4: </b>So sánh:
a. 4 và 2 3 b. 3 3 và 12 c.
3 3 3 3
3 1 3 1<sub>và </sub>3 2<sub>.</sub>
<b>Bài 5</b>: Giải phương trình:
a. <i>x</i>7 <sub>b.</sub> 25<i>x</i>25 16<i>x</i>16 <i>x</i>1<sub> = 16</sub> <sub> </sub>
c.
2
2<i>x</i> 3 3
d. <i>x</i>2 5 <i>x</i> 2
<b>Bài 6</b>: a. Rút gọn biểu thức sau :
2
2 2 1
<i>N</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> ( với x >1) M</sub><sub> = </sub>
1 2 2
: 1
1
1 ( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> (Với </sub>0 x 1 <sub> )</sub>
b. Tìm giá trị của x để biểu thức:
P =
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> > 1 (với 0 </sub><sub>≤</sub><sub> x </sub><sub>≠</sub><sub> 4 )Q = </sub>
5 2 2
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> (với x </sub><sub>≥</sub><sub> 0)</sub>
<b>Bài 7:</b> Tìm x và y trong các hình vẽ sau:
(a) (b) (c) (d)
<b>Bài 8</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
a. Vẽ hình và tìm các tỉ số lượng giác của góc C.
b. Kẻ đường cao AH. Và tính độ dài AH.
<b>Bài 9</b>: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo giá trị tăng dần:
sin 250<sub>; cos35</sub>0<sub>; cos73</sub>0<sub>; sin 60</sub>0<sub>; cos45</sub>0<sub>.</sub>
a. Tính giá trị biểu thức: A =
0 0
0 0
sin 34 cot 47
2018
cos56 tan 43
<b>Bài 10</b>: Giải tam giác ABC vuông tại A, biết :
<b>Bài 11</b>: Cho hình thang vng ABCD ( <i>A D</i> <sub> =90</sub> <sub>), các đường chéo AC và BD vng góc với </sub>
nhau tại H. Biết AH = 36cm, HC = 64cm.
a. Tính DH, HB.
b. Tính diện tích hình thang ABCD.