Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra 1 tiết địa lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ...

<i>Thứ……ngày ….. tháng 11 năm 2012</i>



Lớp 6 ...

<b>KIỂM TRA </b>



Mơn: Địa Lí Tiết 11 Thời gian: 45 phút


Điểm Lời phê của thầy cô giáo







<b>ĐỀ BÀI</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>

(2đ)



<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau. </i>



Câu 1. (0,25đ): Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần mặt trời?


A.Thứ 1 B.Thứ 2



C.Thứ 3 D.Thứ 4


Câu 2. (0,25đ) Tỉ lệ số có nghĩa là gì?



A.

là một phân số ln có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ.



B.

là một số hữu tỉ ln có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ.



C.

là một số vơ hạn ln có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ.



D.

là một hằng số ln có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ.




Câu 3. (0,25đ) Kinh độ của một điểm là gì?



A. là khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.


B. là khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc.


C. là bao gồm kinh độ và vĩ độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.



D. là khoảng cách tính bằng tọa độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.


Câu 4. (0,25đ) Có bao nhiêu đường vĩ tuyến?



A. 179 đường B. 180 đường


C. 181 đường D. 182 đường


Câu 5. (0,25đ). Có bao nhiêu đường kinh tuyến?



A. 358 đường. B. 359 đường


C. 360 đường. D. 361 đường.


Câu 6. (0,25đ). Trái đất quay xung quanh trục sinh ra hệ quả gì?



A. Hiện tượng các mùa trong năm.


B. Hiện tượng ngày ngắn đêm dài.



C. Hiện tượng ngày và đêm và sự lệch hướng.


D. Các lịch âm – dương lịch; âm lịch.



Câu 7. (0,25đ). Trái đất quay xung quanh mặt trời sinh ra hệ quả gì?


A. Hiện tượng sự lệch hướng.



B. Hiện tượng các mùa trong năm và hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.


C. Hiện tượng ngày và đêm.



D. Các lịch âm – dương lịch; âm lịch.




Câu 8. (0,25đ). Ngày

<i><b>hạ chí</b></i>

là ngày nào?



A. Ngày 22/6 B. Ngày 22/12


C. Ngày 26/3 D. Ngày 23/9



<b>II. TỰ LUẬN (8đ).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>”Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng</i>


<i>Ngày tháng mười chưa cười đã tối”.</i>



Câu 2. (2đ) Có mấy loại kí hiệu bản đồ nêu đặc điểm của từng loại?


Câu 3. (3đ) Xác định tọa độ địa lí của các điểm sau:



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 6</b>



<b>TIẾT 11</b>


<b> Cấp </b>



<b>độ</b>



<b>Tên </b>


<b>Chủ đề </b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>

<b>Cộng</b>



<b> Cấp độ thấp</b>

<b>Cấp độ cao</b>



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



<b>Chủ đề 1 </b>

Chuẩn KT,



KN vị trí của

KN vị trí của

Chuẩn KT,

KT, KN

Chuẩn




A


G



C



E



B

D



30

0

<sub>20</sub>

0

<sub>10</sub>

0

<sub>0</sub>

0

<sub>10</sub>

0

<sub>20</sub>

0



20

0



10

0



0

0



10

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trái đất trong hệ


mặt trời.



trái đất và sự


chuyển động


của trái đất


trong hệ mặt


trời.



trái đất vận



động xung


quanh trong


hệ mặt trời.



Giải


thich


hiện


tượng



<i>Số câu </i>



<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>



<i>Số câu: 3</i>


<i>Số điểm:</i>


<i>0,75 điểm</i>



<i>Tỉ lệ</i>


<i>7,5%</i>



<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm:</i>


<i>0,25 điểm</i>


<i>Tỉ lệ</i>


<i>2.5%</i>


<i>Số câu:</i>


<i>1</i>


<i>Số điểm:</i>


<i>3 điểm</i>


<i>Tỉ lệ</i>



<i>30%</i>



<i>Số câu: 5</i>


<i>Số điểm: 4</i>



<i>điểm </i>



<i>Tỉ lệ40 %</i>


<b>Chủ đề 2</b>



Tỉ lệ bản đồ



Chuẩn KT,


KN


Ý nghĩa của



tỉ lệ bản đồ



<i>Số câu </i>



<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>



<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm:</i>


<i>0,25 điểm</i>


<i>Tỉ lệ</i>


<i>2.5%</i>


<i>Số câu:1</i>


<i>Số điểm:</i>


<i>0.25điểm</i>



<i>Tỉ lệ</i>


<i>2.5%</i>


<b>Chủ đề 3</b>



Tọa độ địa lí



Chuẩn KT,


KN


Hệ thống


kinh tuyến


vĩ tuyến


Chuẩn


KT, KN


Xác


định tọa


độ địa lí



<i>Số câu </i>



<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>



<i>Số câu: 3</i>


<i>Số điểm:</i>


<i>0,75 điểm</i>


<i>Tỉ lệ</i>


<i>7.5%</i>


<i>Số câu:</i>


<i>1</i>


<i>Số điểm:</i>


<i>3 điểm</i>



<i>Tỉ lệ</i>


<i>30%</i>


<i>Số câu:1</i>


<i>Số điểm:</i>


<i>3,75 điểm</i>



<i>Tỉ lệ</i>


<i>30.75%</i>


<b>Chủ đề 4</b>



Kí hiệu bản đồ



Chuẩn


KT, KN


Các loại


kí hiệu


bản đồ


<i>Số câu </i>



<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>



<i>Số câu:</i>


<i>1</i>


<i>Số điểm:</i>


<i>2 điểm</i>


<i>Tỉ lệ</i>


<i>20%</i>


<i>Số câu:1</i>


<i>Số điểm: 2</i>




<i>điểm</i>


<i>Tỉ lệ</i>


<i>20%</i>



Tổng số câu


Tổng số điểm


<i>Tỉ lệ %</i>



Số câu: 6


Số điểm: 1.25 đ



12.5%



Số câu: 2


Số điểm: 0.5



7.5 %



Số câu: 8


Số điểm: 8



80 %



Số câu: 9


Số điểm:


10 điểm



<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>

(2đ)




Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm.


Câu 1: C



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 3: B


Câu 4: C


Câu 5: C


Câu 6: C


Câu 7: B


Câu 8: A



<b>II. TỰ LUẬN (8đ).</b>



Câu 1. (3đ) Giải thích câu tục ngữ:



<i>”Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng</i>


<i>Ngày tháng mười chưa cười đã tối”.</i>



- Đêm tháng 5: Nửa cầu Bắc ngả về phía mặt trời có góc chiếu lớn và nhận được nhiều


ánh sáng và nhiệt. Nửa cầu Bắc hình thành mùa hạ. Thời gian chiếu sáng dài hơn nên có


ngày dài đêm ngắn. (1,5đ).



- Ngày tháng 10: Nửa cầu Bắc ít ngả về phía mặt trời có góc chiếu nhỏ và nhận được ít


ánh sáng và nhiệt. Nửa cầu Bắc hình thành mùa đơng. Thời gian chiếu sáng ngắn hơn


nên có ngày ngắn đêm dài. (1,5đ).



Câu 2. (2đ) Có mấy loại kí hiệu bản đồ nêu đặc điểm của từng loại?


- Có 3 loại kí kiệu bản đồ:



+ Kí hiệu điểm: (sân bay, cảng biển, nhà máy thủy điện, nhiệt điện...) (1đ).


a. Kí hiệu hình học.




b. Kí hiệu chữ.



c. Kí hiệu tượng hình



+ Kí hiệu đường: (Ranh giới quốc gia, ranh giới tỉnh, đường ô tô...) (0.5đ).


+ Kí hiệu diện tích: (vùng trồng lúa, vùng trồng cây công nghiệp...) (0.5đ).


Câu 3. (3đ) Xác định tọa độ địa lí của các điểm sau:



</div>

<!--links-->

×