Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Tuần 2 LT&C: Từ ngữ về thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.97 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tập 1:Tìm các từ


a) Chỉ trẻ em. M: thiếu niên
b) Chỉ tính nết của trẻ em.


M:ngoan ngỗn


c) Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người
lớn đối với trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a)Các từ chỉ trẻ em: thiếu nhi, thiếu niên, nhi
đồng, trẻ con, trẻ nhỏ, trẻ em,....


b)Từ chỉ tính nết của trẻ em: chăm chỉ ,nết na,
ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hồn nhiên,hiền
lành, thật thà...


c)Từ chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người
lớn đối với trẻ em: thương yêu, yêu quý, quý


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2:Tìm các bộ phận của câu:


a) Thiếu nhi là măng non của đất nước.
b) Chúng em là học sinh tiểu học.


c) Chích bơng là bạn của trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các bộ phận trả lời câu hỏi:


Câu Ai? (Cái gì? Con gì?) Là gì?



a) Thiếu nhi là măng non của


đất nước.


b) Chúng em là học sinh tiểu


học.


c) Chích bơng là bạn của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài tập 3:Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm:
<b>a) Cây tre là hình ảnh quen thuộc của làng quê </b>


Việt Nam.


<b>b) Thiếu nhi là những chủ nhân tương lai của </b>
Tổ quốc.


</div>

<!--links-->

×