Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề cương ôn tập HKI tin học lớp 8 tỉnh Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN – DUY XUYÊN – QUẢNG NAM


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II - </b>

<b>Môn: Tin 8 (Năm học 2012-2013)</b>


Họ tên HS: ... Lớp : 8/ Nhớ ghi tên vào, làm bài rồi nộp lại
cho GV vào thứ Hai 29/4/2013 để chấm điểm. Cố gắng tự giải, không nên tập chép.


<b>I/ Lý thuyết:</b>


1. Nêu cú pháp, chức năng (cách thức hoạt động) của các câu lệnh : IF, FOR và WHILE.
Cho ví dụ?


2. Hãy nêu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước?


3. So sánh lệnh IF (dạng thiếu) và lệnh WHILE


4. Hãy nêu các lợi ích của việc sử dụng mảng trong chương trình?
5. Câu lệnh Pascal sau đúng hay sai? Hãy chỉ ra lỗi sai nếu có.


a. For i:=2 to 10; do x:=x+1;……….
b. For i:=11 to 1 do x:=x+1;………...
c. For i:=1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1;……….
d. For i:=1 to 10 do for i:=1 to 10 do x:=x+1;………
e. While b>=a; do write (‘b khong nho hon a’);………..
g. While 2=2 do write (‘toi that la gioi’);………
6. Các khai báo mảng sau đây là đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.


a. var X : Array [10, 13] of integer;………
b. var X : Array [3.4..4.8] of integer;……….
c. var X : Array [10.. 1] of integer;………


7.

Tìm giá trị của S trong đọan chương trình dưới đây:



a) S := 0;


For i := 1 to 5 do S := S + i;
S =


b) i:=1;


While i<=5 do
Begin


S:= S + i; I:= I + 1;


End; S =


<b>II/ Bài tập: VIẾT CÁC CHƯƠNG TRÌNH SAU: (</b><i>Đề thi sẽ ra một trong các CT dưới đây</i>)
<b>1.</b> Viết chương trình tính tổng A = 1 +


1 1 1


...


2  3  <i>n</i><sub>, với n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.</sub>


<b>2.</b> Viết ch trình tính tổng A = 1 + 1<sub>3</sub>+1
5+. . .+


1



2<i>n −</i>1 , với n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.
<b>3.</b> Viết chương trình Tính tổng bình phương n số tự nhiên đầu tiên.


<i>Vd: nhập n = 5 <b></b><b>S = 1</b><b>2</b><b> + 2</b><b>2</b><b> + 3</b><b>2</b><b> + 4</b><b>2</b><b> + 5</b><b>2</b><b> = 55</b></i>
<b>4.</b> Viết chương trình tính tích n số tự nhiên đầu tiên. ( n! : đọc n giai thừa).


<b>5.</b> Viết chương trình nhập một số nguyên n, tìm tất cả các ước của số n. Cho biết số n có phải
là số hồn thiện hay khơng? (Số hoàn thiện là số bằng tổng các ước thực sự của nó).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>8.</b> Viết chương trình nhập vào một số tự nhiên N rồi phân tích số N ra thừa số nguyên tố.
<b>9.</b> Viết chương trình nhập vào n số nguyên rồi xuất ra: Số số chẵn, số số lẻ (nghĩa là cho biết


trong n số vừa nhập có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ.


<b>10.</b> Viết chương trình nhập vào điểm của N mơn học (kiểu số thực), xuất ra DTB các môn
học. (DTB bằng tổng điểm các môn chia cho số mơn học, khơng tính hệ số).


<b>11.</b>Viết chương trình nhập vào một số tự nhiên N rồi xuất ra các số nguyên tố nhỏ hơn N
Ví dụ: Nhập N = 20. Xuất: Cac so ngto nho hon 30 la: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29
<b>12.</b>Viết chương trình tìm ƯCLN của hai số a, b với a, b là hai số được NSD nhập vào.


</div>

<!--links-->

×