Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

nội dung kiểm tra kiến thức toán ngữ văn tiếng anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM NỘI DUNG CƠ BẢN VÀ BÀI TẬP</b>


<b> TRƯỜNG THCS HÀM NGHI MƠN: </b>

<b>TỐN 8</b>



<b> Thời gian nộp bài: 18/4/2020</b>


<b> </b>



<b>PHẦN I- NỘI DUNG CƠ BẢN</b>


<b>Bài 1: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b>


<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:</b>


Với a, b R<sub> thì có thể :</sub>
a = b hoặc a < b hoặc a > b


+ Nếu a không nhỏ hơn b thì phải có hoặc a > b, hoặc a = b. Ta viết a <sub> b.</sub>
Ví dụ: <i>x</i>2 0<sub> với mọi </sub><i>x</i><sub> R</sub>


y không nhỏ hơn 3 ta viết <i>y</i>3


+ Nếu a khơng lớn hơn b thì phải có hoặc a < b, hoặc a = b. Ta viết a <sub> b.</sub>
Ví dụ :  <i>x</i>20<sub>với mọi </sub><i>x</i><sub> R</sub>


Số c không lớn hơn 2 ta viết c2
<b>2. Bất đẳng thức :</b>


Hệ thức dạng a < b (hay a > b, a <sub> b, a </sub><sub> b) là bất đẳng thức. </sub>
Ví dụ: 7 + (-3) > -5


<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:</b>


Khi cộng cùng một số vào cả 2 vế của một BĐT ta được BĐT cùng chiều với BĐT đã cho.
* Tính chất : Với ba số a, b và c ta có :



a < b thì a + c < b + c a <sub> b thì a + c </sub><sub> b + c</sub>
a > b thì a + c > b + c a <sub> b thì a + c </sub><sub> b +c</sub>
Ví du:


a) Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Giải:


Ta có 2003 < 2004


 <sub> 2003 + (-35) < 2004 + (-35) (cộng 2 vế với (-35)</sub>
b) So sánh 2 3<sub> và 5</sub>


Giải:


Ta có 5 = 2+ 3 =2 9


Vì 3 9 3 2  9 2 (cộng 2 vế với 2)
Hay 2 3<sub> < 5</sub>


<b>PHẦN II- BÀI TẬP</b>


<b>Bài tập 1. (5đ)</b>


So sánh mà khơng cần tính giá trị của từng biểu thức


a) (-56,73) + 1,35 và 1,35 + (-56,79)



b) 3 11 và 7

<b>Bài tập 2. (5đ)</b>



<b>a)</b>

Cho a > b. Hãy so sánh a + 7 và b + 7




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA </b>


<b>TRƯỜNG THCS HÀM NGHI NĂM HỌC: 2019- 2020</b>


<b> Môn: Toán Lớp: 8 </b>


<b>I. HƯỚNG DẪN CHUNG:</b>



II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:



<b>Câu</b>

<b>Yêu cầu- Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



1



a)(-56,73) + 1,35 và 1,35 + (-56,79)


Ta có (-56,73) > (-56,79)


 <sub> </sub>

<sub>(-56,73) + 1,35 > 1,35 + (-56,79) </sub>

<sub>(cộng 2 vế với 1,35)</sub>


b)

3 11<sub> và 7</sub>


Ta có 7 = 3 + 4 =3 16


Vì 11 16  11 3  16 3 (cộng 2 vế với 3)
Hay 3 11<sub> và 7</sub>


1,0


1,5


0,75


1,5


0,25




2



a)

Cho a > b. Hãy so sánh a + 7 và b + 7


Vì a > b (gt)


<sub>a + 7 và b + 7 (Cộng hai vế với 7)</sub>



b) So sánh a và b nếu:

<i>a</i>15 <i>b</i> 15

<i>a</i>15 <i>b</i> 14<sub>(gt)</sub>


 <i>a</i>15 

15

 <i>b</i> 15 

15

<sub> (cộng hai vế với (-15) )</sub>


<i>a b</i>


 


1,0


1,5


0,75


1,25


0,5


<b> </b>



<b> DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ</b>


</div>

<!--links-->

×