Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng môn Toán lớp 4 - Bài: Tìm phân số của một số (Tuần 26)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.63 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà số cam </b>
<b>đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam? </b>


<b>1</b>
<b>3</b>


<i><b>Bài giải :</b></i>


<i><b>Số quả cam mẹ biếu bà là :</b></i>
<i><b>36 : 3 = 12 (quả)</b></i>


<i><b>Đáp số : 12 quả</b></i>


<i><b>Bài giải :</b></i>


<i><b>Số quả cam mẹ biếu bà là :</b></i>
<i><b>36 : 3 = 12 (quả)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tìm phân số của một số</b>



<b>Bài tốn: Một rổ cam có 12 quả. Hỏi số cam trong rổ là</b>
<b>Bao nhiêu quả?</b>


<b>2</b>


<b>3</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>12 quả</b>


<b> a) số cam trong rổ là:</b>


<b> </b>


<b>1</b>


<b>3</b> <b>12 : 3 = 4 (quả) </b>


<b>? quả</b>


<b> số cam trong rổ là:</b>


<b> </b>


<b>2</b>


<b>3 </b> <b>4 2 = 8 (quả)</b>

<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>



<b>Nhận xét:</b>


<b>b) Ta có thể tìm 2<sub>3 </sub>số cam trong rổ như sau: </b>


<b>12 = 8 (quả)</b>

<b>2<sub>3 </sub></b> <b> </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tốn: Một rổ cam có 12 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao </b>
<b>nhiêu quả?</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<i><b>Bài giải :</b></i>


<i><b>số quả cam trong rổ là :</b></i>
<i><b>12 = 8 (quả)</b></i>


<i><b> Đáp số : 8 quả</b></i>


<i><b>Bài giải :</b></i>


<i><b>số quả cam trong rổ là :</b></i>
<i><b>12 = 8 (quả)</b></i>


<i><b> Đáp số : 8 quả</b></i>
<b>2</b>
<b>3</b>



<b> </b>


<b> </b>
<b>2</b>
<b>3 </b>


<b>Muốn tìm của số 12 ta lấy số 12 nhân với . </b>
<b> </b>


<b>Muốn tìm của số 12 ta lấy số 12 nhân với . </b>
<b> </b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Muốn tìm của một số ta lấy số 12 nhân với . </b>
<b> </b>


<b>Muốn tìm của một số ta lấy số 12 nhân với . </b>
<b> </b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>


<b>3</b>


<b>Tìm : </b>
<b> </b>



<b>a) của 15 :3<sub>5</sub></b> <b>15 = 93</b>
<b>5</b>



<b> </b>



<b> </b>


<b>b) của 40 :3<sub>8</sub></b> <b>40 = 15</b>

<b>3<sub>8</sub></b>

<b> </b>



<b> </b>


<b> </b>

<b>Muốn tìm phân số của một số ta lấy số đó </b>


<b> nhân với phân số.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số </b>
<b>học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại</b>
<b>khá của lớp học đó . </b>


<b> Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số </b>
<b>học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại</b>
<b>khá của lớp học đó . </b>


<b>3</b>
<b>5</b>


<b>1</b>



*Cách 1 <b>Bài giải :</b>


Số học sinh xếp loại khá
của lớp học đó là :


35 x = 21 (học sinh)


Đáp số : 21 học sinh


*Cách 2 <b>Bài giải :</b>


Số học sinh xếp loại khá
của lớp học đó là :


35 : 5 x 3 = 21 (học sinh)
Đáp số : 21 học sinh


<b>3</b>
<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài giải :</b></i>


<i><b>Chiều rộng của sân trường là :</b></i>
<i><b>120 = 100 (m)</b></i>


<i><b> Đáp số :100m</b></i>


<i><b>Bài giải :</b></i>



<i><b>Chiều rộng của sân trường là :</b></i>
<i><b>120 = 100 (m)</b></i>


<i><b> Đáp số :100m</b></i>



<b> </b>



<b> </b>


<b>5</b>
<b>6 </b>


<b> Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài </b>
<b>120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng</b>
<b>của sân trường.</b>


<b> Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài </b>
<b>120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng</b>
<b>của sân trường.</b>


<b>5</b>
<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài giải :</b></i>


<i><b>Số học sinh nữ lớp 4A có là :</b></i>
<i><b>16 = 18 (học sinh)</b></i>


<i><b> Đáp số :18 học sinh</b></i>



<i><b>Bài giải :</b></i>


<i><b>Số học sinh nữ lớp 4A có là :</b></i>
<i><b>16 = 18 (học sinh)</b></i>


<i><b> Đáp số :18 học sinh</b></i>



<b> </b>



<b> </b>


<b>9</b>
<b>8 </b>


<b> Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ</b>
<b>bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu </b>
<b>học sinh nữ?</b>


<b> Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ</b>
<b>bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu </b>
<b>học sinh nữ?</b>


<b>9</b>
<b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>trị chơi</b>



<b> cđa 18 lµ…</b>



2
9


<b> cđa 72 lµ….</b>


3
8


<b> cđa 35 lµ…</b>


2
7


<b> </b>3 <b>cđa 15 lµ…</b>


5


<b>4</b>


<b>9</b>
<b>27</b>


<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×