Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.47 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
1608 : 4 2035 : 5 4218 : 6
...
...
...
...
2105 : 3 2413 : 4 3052 : 5
...
...
...
...
<b>Bài 2: Tìm </b>x
x× 7 = 2107 8 × x = 1640 x× 9 = 2763
...
...
...
<b>Bài 3: Một cửa hàng có 2024kg gạo, cửa hàng đã bán </b> 1<sub>4</sub> số gạo đó. Hỏi cửa hàng cịn lại bao
nhiêu ki-lơ-gam gạo?
<b>Bài giải</b>
...
...
...
...
...
<b>Bài 4: Tính nhẩm</b>
<b>- Giới thiệu cách đọc, viết một vài số La Mã phổ biến thường dùng:</b>
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XIII XX XXI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 20 21
- Số III do ba chữ số I viết liền nhau và có giá trị là “ba”. Hoặc với IV do chữ số V (năm) ghép với
chữ số I (một) viết liền bên trái để chỉ trị giá ít hơn V một đơn vị.
- Ghép với chữ số vào bên phải để chỉ giá trị tăng thêm một, hai đơn vị.
- Dựa vào việc nhớ các chữ số La Mã để xem đồng hồ.
<b>- Dựa vào việc nhớ các chữ số La Mã để sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.</b>
- Nhớ lại kiến thức đã học để viết số La Mã theo yêu cầu.
<b>Bài 1: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây</b>
I ; III; V; VII; IX; XXI;
II; IV; VIII; X; XII; XX.
<b>Bài 3: Hãy viết các số II, VI, VII, IV, IX, XI</b>
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
...
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
...
<b>Bài 4: Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã</b>
- Kim ngắn là kim chỉ giờ, kim dài là kim chỉ phút, ngoài ra trên mặt đồng hồ cịn có kim giây.
- Xác định vị trí kim ngắn và kim dài từ đó sẽ biết chính xác số giờ và số phút.
* Lưu ý: Mỗi một vạch nhỏ trên đồng hồ tương ứng 1 phút.
- Cách đọc giờ kém: Khi kim phút chỉ quá số 6, có thể bắt đầu đọc được giờ kém bằng cách: Đọc
số giờ kế tiếp + “kém” + số phút kém.
<b>- Di chuyển kim phút đến gần số phút đề bài yêu cầu sau đó nhích thêm các vạch nhỏ sao cho đủ số</b>
phút.