Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.06 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHIẾU HỌC TẬP MÔN TIẾNG ANH
Thứ sáu, ngày 08 tháng 05 năm 2020
MÔN TIẾNG ANH- LỚP 1 Family and Friends
Tên bài học: Unit 6 Lesson 4 - Numbers
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học các số 13 và 14.
- Sử dụng số 13 và 14 trong ngữ cảnh của một bài hát.
<b>II. Nội dung kiến thức mới</b>
Numbers 13-14 ( thirteen, fourteen)
NUMBER 13
/>NUMBER 14
1. />2. Nghe, đọc lại và đồ số 13, 14.
/>edition_version1/Grade_1/Unit_6/Track_76.mp3
3. Nghe và chỉ vào các số có trong bài hát.
/>edition_version1/Grade_1/Unit_6/Track_77.mp3
4. Đếm và viết số 13, 14.
<b>III. Thực hành, luyện tập</b>
Workbook (Học sinh thực hiện trong sách bài tập, trang 45)
2. Đếm và làm phép tính cộng.
3. Tơ màu số13, 14.
PHIẾU HỌC TẬP MÔN TIẾNG ANH
Thứ sáu, ngày 08 tháng 05 năm 2020
MÔN TIẾNG ANH- LỚP 1 Family and Friends
Tên bài học: Unit 6 Lesson 3, 5- Sounds and letters
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nhận dạng chữ hoa và chữ thường của chữ Pp, Qq, Rr và liên kết chúng với
âm /p/, /q /, /r/
- Phát âm /p/, /q /, /r/
<b>II. Nội dung kiến thức mới</b>
Sounds and letters Pp (panda, pen); Qq (queen, quilt); Rr (river, rainbow)
1. Nghe, đồ chữ Pp và chỉ âm p trong từ “panda, pen”.
Nghe, đồ chữ Qq và chỉ âm q trong từ “(queen, quilt)”.
Nghe, đồ chữ Rr và chỉ âm r trong từ “river,rainbow”.
/>ledition_version1/Grade_1/Unit_6/Track_74.mp3
2. Nghe bài vè.
4. Tơ màu chữ Pp, khoanh trịn chữ Qq và Rr.
<b>III. Thực hành, luyện tập</b>
Workbook (sách bài tập) (trang 44, 45, 46)
Đồ chữ Pp, Qq, Rr.