Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Anh 7: UNIT 12: LET’S EATSection B: Our food (B2)B2. Listen and read. Then answer the questions. (page 120)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UNIT 12: LET’S EAT</b>
<b>Section B: Our food (B2)</b>


<b>B2. Listen and read. Then answer the questions. (page 120)</b>
<b>I. VOCABULARY:</b>


 balanced (adj) cân đối/ thăng bằng
 diet (n) chế độ ăn uống


 affect (v) ảnh hưởng
 whole life: cả cuộc đời
 kind of… = type of… : loại
 add (v) thêm/ bổ sung


 taste (v/n) có mùi vị, nếm/ vị
 sugar (n) đường


 healthy (adj) tốt cho sức khỏe


 unhealthy (adj) không tốt cho sức khỏe
 moderate (adj) vừa phải


 moderation (n) chế độ ăn cân đối, vừa phải
 amount (n) lượng


 amount of + danh từ không đếm được số ít
 In moderate amounts: lượng vừa phải
 energy (n) năng lượng


 sensible (adv) một cách hợp lý
 fatty food: chất béo



 body-building food: thức ăn giàu chất đạm
 dairy product: sản phẩm từ sữa


 plenty of + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được: quá nhiều
 cereal (n) ngũ cốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 without + N/V.ing: khơng có/ nếu khơng
 guideline (n) lời hướng dẫn


 key (n) chìa khóa, đáp án
 lifestyle (n) lối sống
<b>II. QUESTIONS:</b>


a) Name two advantages of eating sugar? (Nêu 2 lợi ích của việc ăn đường)


 Sugar adds taste to food and it gives you energy. (Đường giúp them gia vị vào thức ăn
và cung cấp cho bạn năng lượng)


b) Is a balanced diet alone enough for a healthy lifestyle? Why?/ Why not? (Một chế độ
ăn uống cân bằng có đủ để có một lối sống khỏe mạnh khơng? Vì sao có?/ Vì sao
khơng?)


 A balanced diet alone is not enough, all people need exercise to keep a healthy life.
(Một chế độ ăn cân bằng là không đủ, tất cả mọi người cần tập thể dục để giữ một cuộc
sống khỏe mạnh)


<b>III. EXERCISES:</b>


<b>Should = ought to + V(bare): nên</b>



<b>Shouldn’t/ should not = ought not to + V(bare): không nên</b>
E.g. We shouldn’t stay up late.  We ought not to stay up late.


1. We should wash salads well in water.


 We ought___________________________________________________
2. We should wear helmets when going on the motorbikes.


 We ought___________________________________________________
3. We should turn off the lights when leaving.


 We ought___________________________________________________
4. You shouldn’t eat too much candy.


 You ought___________________________________________________
5. You should not watch TV too late.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Homework:</b>


 Learn Vocabulary by heat. (Học thuộc từ vựng)


 Write Vocabulary in your notebook. (Viết từ vựng vào tập)


 Practice reading the passage (page 120) fluently. (Luyện đọc đoạn văn (trang 120)
lưu loát)


 Do EXERCISES in your notebook. (Làm Bài tập vào tập)
 Prepare for Language focus 4. (Chuẩn bị Language focus 4)



</div>

<!--links-->

×