Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.24 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES</b>
<b>SECTION C: HOW OFTEN? C1-2-3-4 (P.130-131)</b>
<b>I/ VOCABULARY:</b>
- always (adv): luôn luôn
- usually (adv):thường xuyên
- often (adv):thường
- sometimes (adv): thỉnh thoảng
- never (adv):không bao giờ
- once a week: 1 lần 1 tuần
- twice: 2 lần
- fly a kite:thả diều
- have a picnic:= go on a picnic:đi dã ngoại
- go to the zoo: đi sở thú
- go camping: đi cắm trại
- tent: cái lều
- do homework: làm bài tập về nhà
<b>II/ STRUCTURE: </b>
**Câu hỏi chỉ mức độ thường xuyên
<b>How often……? Thường như thế nào?</b>
<b>How often do/ does + Subject + Verb?</b>
Trong câu trả lời ta sẽ sử dụng 1trong các trạng từ sau:
<b>III/ WRITE:</b>
1. How often do you go to the zoo? Bạn có thường xuyên đi sở thú không?
2. How often do you go to the park? Bạn có thường xun đi cơng viên khơng?
3. How often do you play sports? Bạn có thường xuyên chơi thể khơng?
4. How often do you go camping? Bạn có thường xuyên đi cắm trại không?
5. How often do you go fishing? Bạn có thường xun đi câu cá khơng?
6. How often do you help your mom? Bạn có thường xuyên giúp đỡ mẹ không?
7. How often are you late for school? Bạn có thường xun đi đi học trễ khơng?
**Note: Trong câu trả lời ta sẽ dùng các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên
(always, usually, never…….) để trả lời.
Mẫu cho câu 1: I am never late for school.
<b>IV/ HOMEWORK:</b>
<b>1. VIẾT CÂU TRẢ LỜI CHO 7 CÂU HỎI Ở TRÊN.</b>
<b>2. PUT THE WORDS IN THE CORRECT ORDER TO MAKE MEANINGFUL</b>
<b>SENTENCES.</b>
1. often/Phong/his/fly/kite/How/does?
=>
2. usually/his/swimming/with/friends/He/goes.
=>
3. Lan/which/play/sports/does?
=>
4. go/the/to/often/do/they/How/movies?
=>
5. games/play/video/I/often.
=>
<b>Dặn: Các em viết bài vào tập và làm bài tập cô gửi.</b>