Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Anh 6: UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES (thể thao và thú tiêu khiển)SECTION A: WHAT ARE THEY DOING? (A1-2-5) (P. 124-126)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES (thể thao và thú tiêu khiển)</b>


<b>SECTION A: WHAT ARE THEY DOING? (A1-2-5) (P. 124-126)</b>

<b>I/ VOCABULARY:</b>



-pastime: trò tiêu khiển
-<b>go</b> swimming:đi bơi


-play badminton:chơi cầu lơng
-play soccer= football:chơi đá banh
-skip rope:nhảy dây


-play volleyball:chơi bóng chuyền
-do aerobics:tập thể dục nhịp điệu
-play tennis:chơi quần vợt


-play video games: chơi điện tử
-<b>go</b> jogging:chạy bộ


-<b>go</b> fishing: đi câu cá


-play table tennis:chơi bóng bàn

<b>II/ STRUCTURE:</b>



<b>*Present progressive tense: (Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)</b>
( +) S + am / is / are + V-ing …….


Ex: She <b>is jogging</b> now.


( - ) S + am / is / are + <b>not</b> + V-ing …….
Ex: She <b>isn’t jogging</b> now.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- No, S + am / is / are + not .
Ex: Is she jogging now?
Yes, she is.


<b>+ Meaning:</b> Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra ở hiện tại.
+ <b>Dấu hiệu nhận biết</b>: Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như


<b>now</b> (bây giờ), <b>at</b> <b>present</b>, <b>at</b> <b>themoment</b> (hiện giờ, vào lúc này) thường nằm ở
cuối câu. Các động từ nhằm tập trung sự chú ý như:


<b>Listen</b>! <b>Look</b>! <b>Be careful!, Be quiet !...</b> đứng đầu câu.
Ex: Look! The farmers <b>are working</b> in the fields.


<b>*NOTE</b>: -động từ tận cùng bằng ‘<b>e</b>’-> ta phải bỏ ‘e’trước khi thêm –ing
Ex: writ<b>e</b>->writing


- Động từ tận cùng bằng 1 phụ âm, đứng trước nó là 1 trước nó là <b>1 trong 5</b>
<b>ngun âm (u,e,o,a,i)</b>->ta phải gấp đơi <b>phụ âm cuối</b> trước khi thêm ‘ing’.


Ex : Swim->swimming
<b>III/ WRITE:</b>


<b>A:</b>Which sports do you play? (Bạn chơi môn thể thao nào?)


<b>B:</b>I play soccer. (Ttôi chơi đá banh.)


<b>A:</b>What are you doing now? (Bạn đang làm gì?)


<b>B:</b>I’m playing football.(Tơi đang chơi đá banh.)



<b>IV/ HOMEWORK:</b>


<b>Supply the correct form or tense of the verb in the bracket</b>


1.It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ……….. lunch in the
kitchen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Now she (talk) ……….. to her mother about her bad marks.
4. At present they (travel) ……….. to New York.


5. He (not work) ……….. in his office now.
6. My father (jog)……….in the park every day.


7. Mr. Tan likes fishing but he (not like)……….. swimming.
8. Look! He (play)………. tennis with his Dad.


9. Ba (do)……… his homework now.


10. She never (play)……… table tennis on Monday.
<b>Dặn: Các em chép bài vào tập và học từ vựng, cấu trúc.</b>


Các em làm bài tập về nhà!


</div>

<!--links-->

×