Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tương quan và hồi quy với SAS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ph</b>

<b>n 3 </b>



<b>T</b>

ươ

<b>ng quan và H</b>

<b>i quy v</b>

<b>i ph</b>

<b>n m</b>

<b>m SAS </b>



<b>3.1.</b>

<b>T</b>

ươ

<b>ng quan và h</b>

<b>i quy </b>



ðể

tính h

s

t

ươ

ng quan và xây d

ng ph

ươ

ng trình h

i quy, s

li

u ln ph

i t

o thành t

ng


c

p và

ñượ

c nh

p vào t

ng c

t

ñố

i t

ng ch

tiêu.



<b>Ví d</b>

<b> 11: Ti</b>

ế

n hành cân kh

i l

ượ

ng (P),

đ

o

đườ

ng kính l

n (D) và

đườ

ng kính bé (d) c

a 22


qu

tr

ng gà. S

li

u thu

đượ

c trình bày

b

ng d

ướ

i

ñ

ây.



P (gram)

<sub>66,80 60,10 71,20 61,60 61,20 59,00 67,90 59,00 51,50 62,60 64,20 </sub>


D (mm)

<sub>58,37 54,95 60,58 56,73 57,36 53,26 57,07 58,17 52,28 55,62 56,82 </sub>


d (mm)

<sub>45,12 44,35 45,56 44,34 43,57 44,86 46,27 42,82 41,91 44,95 44,79 </sub>


P (gram)

<sub>71,20 54,20 54,50 69,10 55,90 66,00 68,00 62,00 56,70 67,00 53,80 </sub>


D (mm)

<sub>61,15 54,24 54,99 60,99 54,41 58,19 59,93 56,80 55,66 58,49 52,44 </sub>


d (mm)

<sub>46,00 42,58 42,32 44,85 42,62 45,69 45,50 44,20 42,41 45,56 43,38 </sub>



<b>3.1.1.</b>

<b>H</b>

<b> s</b>

<b> t</b>

ươ

<b>ng quan </b>



Gi

thi

ế

t

ñố

i v

i ki

m

đị

nh hai phía H

0

: ρ = 0 và

đố

i thi

ế

t H

1

: ρ ≠ 0, trong

đ

ó ρ là t

ươ

ng quan



gi

a 2 bi

ế

n nghiên c

u.



<b>SAS CODE </b>



<b>DATA</b>

SAS12;


INPUT

KL DL DN;


CARDS

;




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PROC</b>

<b>CORR</b>

;


VAR

KL DL DN;



<b>RUN</b>

;



<b>K</b>

ế

<b>t qu</b>

<b> t</b>

<b> SAS: </b>



The CORR Procedure


3 Variables: KL DL DN


Simple Statistics


Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum
KL 22 61.97727 5.94426 1364 51.50000 71.20000
DL 22 56.75000 2.61551 1249 52.28000 61.15000
DN 22 44.25682 1.34160 973.65000 41.91000 46.27000


Pearson Correlation Coefficients, N = 22
Prob > |r| under H0: Rho=0


KL DL DN
KL 1.00000 0.89667 0.90527
<.0001 <.0001
DL 0.89667 1.00000 0.64802
<.0001 0.0011
DN 0.90527 0.64802 1.00000
<.0001 0.0011


H

s

t

ươ

ng quan m

u gi

<b>a kh</b>

<b>i l</b>

ượ

<b>ng và </b>

đườ

<b>ng kính l</b>

<b>n là 0,89667; kh</b>

<b>i l</b>

ượ

<b>ng và </b>



đườ

<b>ng kính bé là 0,90527; </b>

đườ

<b>ng kính l</b>

<b>n và </b>

đườ

<b>ng kính bé là 0,64802. Xác su</b>

t

ñố

i v

i


t

ng h

s

t

ươ

<b>ng quan (p-values) </b>

đề

u bé h

ơ

n 0,05 (α) vì v

y k

ế

t lu

n t

n t

i m

i quan h

gi

a


các ch

tiêu này.



<b>3.1.2.</b>

<b>Ph</b>

ươ

<b>ng trình h</b>

<b>i quy tuy</b>

ế

<b>n tính </b>



Có th

xây d

ng h

i quy

ñơ

n bi

ế

n y = a + bx ho

c

ñ

a bi

ế

n y = a + b

1

x

1

+ b

2

x

2

+...+b

n

x

n

. V

i



ví d

11, ta có th

xây d

ng ph

ươ

ng trình h

i tuy

ế

n tính

đơ

n bi

ế

n quy

ướ

c tính kh

i l

ượ

ng


tr

ng thơng qua

đườ

ng kính l

n/

đườ

ng kính bé ho

c

đ

a bi

ế

n thơng qua

đườ

ng kính l

n và



đườ

ng kính bé.



V

i SAS CODE sau

ñ

ây ta có th

xây d

ng ph

ươ

ng trình h

i quy tuy

ế

n tính v

i bi

ế

n ph



thu

c Y là kh

i l

ượ

ng tr

ng và bi

ế

n

độ

c l

p X là

đườ

ng kính l

n:



<b>SAS CODE </b>



<b>PROC</b>

<b>REG</b>

;


MODEL

KL = DL;



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>K</b>

ế

<b>t qu</b>

<b> t</b>

<b> SAS </b>



The REG Procedure
Model: MODEL1
Dependent Variable: KL


Analysis of Variance



Sum of Mean


Source DF Squares Square F Value Pr > F
Model 1 596.59551 596.59551 82.05 <.0001
Error 20 145.42313 7.27116


Corrected Total 21 742.01864


Root MSE 2.69651 R-Square 0.8040
Dependent Mean 61.97727 Adj R-Sq 0.7942
Coeff Var 4.35080


Parameter Estimates
Parameter Standard


Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t|
Intercept 1 -53.67124 12.78032 -4.20 0.0004
DL 1 2.03786 0.22498 9.06 <.0001


Ph

ươ

ng trình h

i quy v

i bi

ế

n ph

thu

c - kh

i l

ượ

ng (Y) và bi

ế

n

ñộ

c l

p -

ñườ

ng kính l

n


(X) t

ph

n m

m SAS thu

đượ

c nh

ư

sau:



Y = -53,7 + 2,04X.



Ph

n

Parameter Estimates

, cho ta k

ế

t qu

ki

m

ñị

nh các h

s

c

a ph

ươ

ng trình h

i quy. V

i



xác su

t P = 0,0004 và P < 0,0001 ta có th

k

ế

t lu

n các h

s

trong ph

ươ

ng trình h

i quy


khác 0 (P < 0,05). H

s

xác

đị

nh c

a ph

ươ

ng trình R² = 80,40%, hi

u ch

nh R² = 79,4%.


Ta c

ũ

ng có th

xây d

ng h

i quy v

i 2 bi

ế

n

độ

c l

p là

đườ

ng kính l

n và

đườ

ng kính bé v

i


SAS CODE sau:




<b>SAS CODE </b>



<b>PROC</b>

<b>REG</b>

;



MODEL

KL = DL DN;



<b>RUN</b>

;



<b>K</b>

ế

<b>t qu</b>

<b> t</b>

<b> SAS: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sum of Mean


Source DF Squares Square F Value Pr > F
Model 2 731.05126 365.52563 633.24 <.0001
Error 19 10.96738 0.57723


Corrected Total 21 742.01864


Root MSE 0.75976 R-Square 0.9852
Dependent Mean 61.97727 Adj R-Sq 0.9837
Coeff Var 1.22586


Parameter Estimates
Parameter Standard


Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t|
Intercept 1 -116.55512 5.47204 -21.30 <.0001
DL 1 1.21473 0.08323 14.60 <.0001
DN 1 2.47638 0.16226 15.26 <.0001



Ta có k

ế

t qu

hồn tồn t

ươ

ng t

nh

ư

vi

c xây d

ng ph

ươ

ng trình h

i quy

đơ

n gi

n.


Y = - 116,55512 + 1.21473X

1

+ 2.47638X

2


Trong

đ

ó:



Y = kh

i l

ượ

ng tr

ng,


X

1

=

đườ

ng kính l

n và



X

2

=

đườ

ng kính bé



ð

i

u khác bi

t trong tr

ườ

ng h

p này là h

s

xác

ñị

nh R² = 98,5% l

n h

ơ

n nhi

u so v

i


tr

ườ

ng h

p

đơ

n bi

ế

n R² = 80,4%.



V

i tr

ườ

ng h

p ph

ươ

ng trình

ñượ

c xây d

ng t

nhi

u bi

ế

n

ñộ

c l

p, c

n ph

i xác

đị

nh rõ vai


trị c

a t

ng bi

ế

n. Có nh

ng bi

ế

n

độ

c l

p khi

đư

a vào ph

ươ

ng trình

đ

óng góp khơng

đ

áng k



vào mơ hình vì v

y c

n lo

i b

khi xây d

ng ph

ươ

ng trình.

ðể

có th

tìm

đượ

c ph

ươ

ng trình


h

i quy t

t nh

t c

n có thêm các l

nh ph

khác.



SAS CODE



<b>PROC</b>

<b>REG</b>

;



MODEL

KL = DL DN /

SSE

CP

AIC

SELECTION

=

CP

;



<b>RUN</b>

;



<b>K</b>

ế

<b>t qu</b>

<b> t</b>

<b> SAS : </b>






The REG Procedure
Model: MODEL1
Dependent Variable: KL
C(p) Selection Method
Number in


Model C(p) R-Square AIC SSE Variables in Model
2 3.0000 0.9852 -9.3146 10.96738 DL DN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TÀI LI</b>

<b>U THAM KH</b>

<b>O </b>



<b>Ti</b>

ế

<b>ng Vi</b>

<i><b>t </b></i>



1.

Nguy

n M

nh

ðứ

<i>c, Giáo trình tin h</i>

<i>c </i>

<i>ng d</i>

<i>ng (dùng cho sinh viên các ngành kinh </i>



<i>t</i>

ế

<i>, nông – lâm nghi</i>

<i>p), Nxb. Nơng nghi</i>

p, 2000.



2.

Nguy

n

ð

ình Hi

n (ch

biên),

ðỗ

ðứ

c L

<i>c, Giáo trình thi</i>

ế

<i>t k</i>

ế

<i> thí nghi</i>

<i>m (dùng cho </i>



<i>các ngành Thú y, Ch</i>

ă

<i>n nuôi </i>

<i> Thú y và Nuôi tr</i>

<i>ng thu</i>

<i> s</i>

<i>n), Nxb. Nông nghi</i>

p,



2007.



3.

ðỗ

ðứ

c L

<i>c, Bài gi</i>

<i>ng ph</i>

ươ

<i>ng pháp thí nghi</i>

<i>m và x</i>

<i> lý d</i>

<i> li</i>

<i>u v</i>

<i>i ph</i>

<i>n m</i>

<i>m SAS, </i>



Khoa Ch

ă

n nuôi và Nuôi tr

ng thu

s

n, Tr

ườ

ng

ðạ

i h

c Nông nghi

p Hà N

i, 2008.


4.

Lê V

ă

n Ti

ế

<i>n (1999), Lý thuy</i>

ế

<i>t xác su</i>

<i>t và th</i>

<i>ng kê tốn h</i>

<i>c, Nxb. Nơng nghi</i>

p,




1999.



5.

Nguy

n H

i Thanh (ch

biên),

ðỗ

Th

M

ơ

và các tác gi

<i> khác, Tin h</i>

<i>c </i>

<i>ng d</i>

<i>ng </i>



<i>trong ngành nông nghi</i>

<i>p (Ch</i>

ươ

<i>ng I), Nxb. Khoa h</i>

c và K

thu

t, 2005.



<b>Ti</b>

ế

<b>ng Anh </b>



6.

<i>Kaps M. and Lamberson W.R. (2004). Biostatistics for animal science. CABI </i>


Publishing



7.

<i>Kenneth N. Berk, Patrick Carey, Data Analysis with Microsoft Excel, Duxbury Press, </i>


1998.



8.

Peter Thomson and Louise Helby, Short Course Manual on Development of


Research and Teaching Skills in Experimental Design and Statistical Analysis – Part


A: Basic Applied Statistícs using Minitab, Uni. of Sydney, 2001.



9.

Ramon C. Littell, Rudolf J. Freund, Philip C. Spector (1991). SAS System for Linear


Models, third edition (1991). SAS Institute Inc.



10.

<i>Richard A. Johnson and Dean W. Wichern (1992), Applied Multivariate Statistical </i>



<i>Analysis, Prentice Hall, New Jersay, 1992. </i>



11.

<i>Robert D. Manson, Douglas A. Lind, Statistical Technique in Business and </i>



<i>Economics, Irwin Inc., 1990. </i>



</div>


<!--links-->

×