Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.77 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD&ĐT KHỐI CHÂU
<b>TRƢỜNG THCS NHUẾ DƢƠNG </b>
<b>TỔ : KHXH </b>
<i><b>Phần I – Trắc nghiệm khách quan ( 5,0 điểm ) </b></i>
<b> Chọn phƣơng án trả lời đúng nhất trong các câu sau ( từ câu 1 – 12, mỗi câu đúng đƣợc 0,25 </b>
<b>điểm ) : </b>
<b>Câu 1</b>.
<b>Loại hình vận tải </b> <b>Khối lƣợng hàng hóa vận chuyển </b>
<b>Năm 1990 </b> <b>Năm 2002 </b>
Tổng số 100.00 100.00
Đường sắt 4.30 2.92
Đường bộ 58.94 67.68
Đường sông 30.23 21.70
Đường biển 6.52 7.67
Đường hàng khơng 0.01 0.03
Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải
1990 - 2002 ?
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ đường
<b>Câu 5</b>.
C.Đồng bằng sông Hồng D. Tây Nguyên
<b>Câu 6</b>. Thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP năm 2002 :
A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế hộ gia đình
C.Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi D. Kinh tế tập thể
<b>Câu 7</b>. Thành tựu trong sản xuất lúa thời kì 1980 – 2002 là :
A. Nghề trồng lúa xuất hiện sớm B. Diện tích, sản lượng, năng suất lúa tăng
C.Lúa được trồng phổ biến D. Cơ cấu mùa vụ thay đổi
<b>Câu 8</b>. Có thế mạnh về ngành cơng nghiệp khai khoáng và năng lượng là vùng :
A. Đồng bằng sông Hồng C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
<b>Câu 9</b>.Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản (Đơn vị: nghìn tấn)
<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Chia ra </b>
Khai thác Nuôi trồng
1990 890,6 728,5 162,1
1994 1465,0 1120,9 344.1
2002 2647,4 1802,6 844,8
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thủy sản nước ta thời kì 1990-2002?
A. Biểu đồ cột chồng C. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột ghép
<b>Câu 10</b>. Nhà máy thủy điện được xây dựng trên sông Đà :
A. Trị An B. Thác Mơ C. Hòa Bình D. Thác Bà
<b>Câu 11</b>. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành dịch vụ nước ta là :
A. Dịch vụ sản xuất C. Dịch vụ tiêu dùng
A. Lạng Sơn – Cà Mau C. Lạng Sơn – Cần Thơ
B. Hà Giang – Cà Mau D. Quảng Ninh – Tiền Giang
<i><b>Phần II – Tự luận ( 5,0 điểm ) </b></i>
<b>Câu 1 ( 1,0 điểm ) </b>
Đặc điểm vị trí của vùng Bắc Trung Bộ ? Ý nghĩa ?
<b>Câu 2 ( 1,5 điểm ) </b>
Điều kiện tự nhiên của vùng Tây Ngun có ảnh hưởng gì tới sự phát triển của cây cà phê ?
<b>Câu 3 ( 1,0 điểm ) </b>
Kể tên các tỉnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ( chia ra khu Đông Bắc và Tây Bắc ) ?
<b>Câu 4 ( 1,5 điểm ) </b>
Cho bảng số liệu sau :
Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 ( % )
1991 1993 1995 1999 2001 2002
Tổng số
Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp xây dựng
Dịch vụ
100
40,5
23,8
35,7
100
29,9
28,9
41,2
100
27,2
28,8
44,0
100
25,4
34,5
40,1
100
23,3
38,1
38,6
100
---Hết---