Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa kì 1 môn Địa lớp 6 năm 2018 - THCS Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 LỚP 6 </b>
<b>MÔN : ĐỊA LÝ</b>
<i><b>Mỗi câu chọn một phương án trả li ỳng </b></i>


<b>Câu 1</b>: <b>Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời ( theo thứ tự xa dần Mặt Trêi): </b>
A - Thø nhÊt B- Thø ba C - Thø hai D - Thø t-.


<b>Câu 2</b>: <b>Theo quy -ớc quốc tế, đ-ờng Xích đạo đ-ợc ghi số: </b>
A - 00 <sub> B - 90</sub>0 <sub> C - 180</sub>0 <sub> D - 360</sub>0


<b>Câu 3: Những đ-ờng tròn trên quả ịa Cầu, vuông góc với các đ-ờng kinh tuyến đ-ợc gọi là: </b>
A - Các đ-ờng kinh tuyến C - §-êng kinh tuyÕn gèc.


B - Các đ-ờng vĩ tuyến D - Đ-ờng vĩ tuyến gốc.
<b>Câu 4: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc: </b>


A - Kinh tuyến 00 C - Kinh tuyến 1800
B - Kinh tuyến 900 D - Kinh tuyến 3600
<b>Câu 5: Ng-ời ta vẽ toàn bộ Trái Đất trên trang giấy nhỏ bằng cách: </b>
A - Vẽ đúng kích th-ớc đã đo C - Vẽ riêng từng khu vực
B - Thu nhỏ tỷ lệ so với kích th-ớc thực tế D - Tất cả đều sai


<b>Câu 6: Xác định ph-ơng h-ớng trên bản đồ dựa vào: </b>


A - Các đ-ờng kinh tuyến - vĩ tuyến C - Đặc điểm các đối t-ợng địa lý
B - Bảng chú giải D - Các loại gió, dịng biển.


<b>Câu 7: Trên bản đồ, đầu bên trái của vĩ tuyến chỉ h-ớng: </b>
A - Bắc B - Nam C - Đông D - Tây
<b>Câu 8: Kinh độ và vĩ độ của một địa điểm đ-ợc gọi chung là: </b>



A - Kinh tuyến gốc C - Toạ độ địa lý


B - Vĩ tuyến gốc D - Ph-ơng h-ớng trên bản đồ


<b>Câu 9: Để thể hiện những đối t-ợng địa lý phân bố theo chiều dài nh- ranh giới quốc gia, </b>
<b>đ-ờng ô tô... ng-ời ta dùng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B - Kí hiệu đ-ờng D - Kí hiệu t-ợng hình
<b> Câu 10: Các ký hiệu diện tích trên bản đồ, thể hiện: </b>


A - S©n bay, c¶ng biĨn C - Vïng trång lúa, trồng cây công nghiệp.
B - Nhà máy thủ ®iƯn D - Ranh giíi tØnh.


<b>Câu 11: Muốn đọc, hiểu nội dung bản đồ thì b-ớc đầu tiên là: </b>
A - Tìm ph-ơng h-ớng C - Đọc toạ độ địa lý
B - Đọc tỷ lệ bản đồ. D - Đọc bảng chú giải.


<b>C©u 12: Mét trong tám hành tinh quay xung quanh một ngôi sao lớn và là một thiên thể duy </b>
<b>nhất có sự sống trong vị trơ: </b>


A - Sao Méc B- Sao Thuû C - Sao Kim D - Trái Đất
<b>Câu 13: Vĩ tuyến lớn nhất trên quả a Cu </b>


A - V tuyn 00 (Xích đạo ) C - Vĩ tuyến 600


B - VÜ tuyÕn 300 D - Vĩ tuyến 900


<b>Câu 14: Những kinh tuyến nằm bên trái đ-ờng kinh tuyến gốc đ-ợc gọi là: </b>


A - Kinh tuyến Đông C - Kinh tuyến đổi ngày



B - Kinh tuyến Tây D - Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt
<b>Câu 15: Theo quy -ớc, đ-ờng kinh tuyến gốc đ-ợc ghi số: </b>


A - 00 B - 2700 C - 900 D - 3600
<b>Câu 16: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là </b>


A - 1 ngy B - 1 đêm C - 1 ngày đêm D - 2 ngày đêm


<b>Câu 17: Hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất là: </b>
A - Ngày đêm kế tiếp nhau


B - Sự lệch h-ớng của các vật chuyển động theo chiều kinh tuyến
C - Mỗi khu vực cú một giờ riờng


D - Câu A + B + C đúng


<b>C©u 18: N-íc ta n»m ë khu vùc giê: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: Theo quy -ớc quốc tế, bề mặt Trái Đất đ-ợc chia thành: </b>


A - 12 khu vùc giê C - 24 khu vùc giê


B - 20 khu vùc giê D - 36 khu vùc giê.


<b>Câu 20: Nhìn xi theo chiều chuyển động, ở nửa cầu Bắc: </b>


A - Vật chuyển động lệch h-ớng Bắc C - Vật chuyển động lệch về bên trái
B - Vật chuyển động lệch h-ớng Nam D - Vật chuyển động lệch về bên phải.
<b>Câu 21: Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ, thì lúc đó ở n-ớc ta là: </b>



A - 5 giê B - 10 giê C - 19 giê D - 22 giê


<b>Câu 22: Trong ngày 22/12 nửa cầu nào ngả về phía Mặt Trời nhiều nhất: </b>
A - Nửa cầu Bắc B - Nửa cầu Nam C - Xích đạo D - Hai cực.
<b>Câu 23: Sự phân bố ánh sáng, nhiệt độ ở hai bán cầu: </b>


A - Hoàn toàn giống nhau C - Chỉ giống nhau ở xích đạo
B - Hồn toàn trái ng-ợc nhau D - Chỉ ging nhau hai cc.


<b>Câu 24: Trái Đất h-ớng nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam về phía Mặt Trời nh- nhau vào các </b>
<b>ngày: </b>


A - Hạ chÝ C - Xu©n ph©n - Thu ph©n


B - Đơng chí D - Tt c u sai


<b>Câu 25: Trong ngày 22/12 nửa cầu Bắc có hiện t-ợng </b>
A - ChÕch xa phÝa MỈt Trêi nhiỊu nhÊt


B - Ngả về phía Mặt Trời nhiều nhất


</div>

<!--links-->

×