Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Hướng dẫn ôn tập Tiếng Việt - Toán - Tuần 25 - lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.31 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Tiểu học Bình Thạnh
Lớp 1


Kế hoạch ôn tập tuần 25



<i>Thời gian 13/4 – 17/4/2020</i>
Môn Tiếng Việt
Chủ điểm Nhà Trường
Tập đọc : Trường em


Tập chép : Trường em


Tập đọc : Tặng cháu


Tập chép : Bài thơ tặng cháu


Tập đọc : Cái nhãn vở


Mơn Tốn
Bài luyện tập


Bài : điểm ở trong , điểm ở ngoài 1 hình


Bài luyện tập chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lớp 1


Họ và tên : ………


Kế hoạch cụ thể
Môn Tiếng Việt



Tập đọc : Trường em



Trường học là ngôi nhà thứ hai/ của em.


Ở trường có cơ giáo hiền như mẹ/,có nhiều bè bạn thân thiết/ như anh em.
Trường học dạy em /thành người tốt.Trường học dạy em/ những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em.


a)*Yêu cầu phụ huynh hướng dẫn cho học sinh đọc bài trường em .
*Tìm và gạch dưới tiếng trong bài có vần ai , có vần ay .


b)*Tìm tiếng ngồi bài có vần ai , có vần ay . Ghi vào ô vuông dưới đây .


c) Trả lời câu hỏi


1.Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng :


Trong bài trường em , trường học được gọi là ngôi nhà ?
Em đang sinh sống .


Có chỗ cho em vui chơi.


Thứ hai của em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Chép lại bài trường em từ “ Trường học” đến “anh em” .
Trường học là ngôi nhà thứ haicủa em.


Ở trường có cơ giáo hiền như mẹ,có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.



Điền vần ai , vần ay .


Bạn tr…… Mây b……


Hoa m……. Máy m…….


Điền c hoặc k


Cần …..âu ……õng em


Trái ……óc cái ……ính


Thước……ẻ Cây……èn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tặng cháu



Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lịng u cháu gọi là
Mong cháu ra cơng mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà .


Hồ Chí Minh
a)*Yêu cầu phụ huynh hướng dẫn cho học sinh đọc bài Tặng cháu.
*Tìm và gạch dưới tiếng trong bài có vần au .


b)*Tìm tiếng ngồi bài có vầnau , có vần ao . Ghi vào ô vuông dưới đây .


c) Trả lời câu hỏi


1.Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng :


Trong bài Tặng cháu ,Bác Hồ tặng vở cho ai ?
Cho các chú bộ đội .


Cho các em thiếu nhi


Cho thầy cô giáo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nối câu với ý đúng nhất


Chính tả
Bác mong các cháu


Bác mong bạn nhỏ ra
công học tập để sau này
giúp nước non nhà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài Tặng cháu



1.Chép lại bài thơ tặng cháu


Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà .


Hồ Chí Minh


2.Điền l hay n



…….ụ hoa Con cò bay …..ả bay …..a


Trái ….. ựu Cái ……ơ


3. Điền dấu hỏi (?) hoặc dấu ngã (~) vào những chữ in nghiêng cho phù hợp và viết lại từ
vào ô vuông dưới đây : <i>quyển vơ , con hô , vội va , tuần lê , nghi ngơi , trái nhan , con </i>
<i>ngông , tiếc re .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cái nhãn vở



Bố cho Giang một quyển vở mới .Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất
đẹp.Giang lấy bút nắn nót viết tên trường , tên lớp , họ và tên của em vào nhãn vở .
Bố nhìn những dịng chữ ngay ngắn , khen con gái đã tự viết được nhãn vở.


a)*Yêu cầu phụ huynh hướng dẫn cho học sinh đọc bài Cái nhãn vở .
*Tìm và gạch dưới tiếng trong bài có vần ang .


b)*Tìm tiếng ngồi bài có vầnang , có vần ac . Ghi vào ô vuông dưới đây .


c) Trả lời câu hỏi


1.Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng<b>nhất</b>:


Trong bài Nhãn Vở ,bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ?
Tên Trường.


Tên lớp


Tên trường , tên lớp , họ và tên của em vào nhãn vở .



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trường Tiểu học Bình Thạnh


Bố Giang khen bạn ấy thế
nào ?


Đã biết tự học bài Đã biết tự viết nhãn Đã biết rèn chữ viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lớp 1


Họ và tên :………


Kế hoạch cụ thể


Mơn Tốn


Bài luyện tập



<b>Bài 1</b>


<b>Đặt tính rồi tính:</b>


70 - 50 60 - 30 90 – 50


80 - 40 40 - 10 90 - 40


<b>Phương pháp giải:</b>


- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Thực hiện phép trừ từ phải sang trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Phương pháp giải:</b>



Tính lần lượt từ trái sang phải rồi điền kết quả vào chỗ trống.


<b>Bài 3</b>


<b>Đúng ghi đ, sai ghi s:</b>


<b>Phương pháp giải:</b>


- Trừ các số rồi viết đơn vị vào sau kết quả vừa tìm được.
- Kiểm tra các phép tính đã cho rồi điền đ hoặc s vào ơ trống.


<b>Bài 4</b>


Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 1 chục cái bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát ?


<b>Phương pháp giải:</b>


Tóm tắt


Có : 20 cái bát
Thêm : 1 chục cái bát
Tất cả : ... cái bát ?


Muốn tìm lời giải ta lấy số cái bát ban đầu cộng với số bát mua thêm.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Điền dấu + hoặc - thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
50...10 = 40 30...20 = 50 40...20 = 20


<b>Phương pháp giải:</b>



Quan sát kết quả của phép tính tăng hay giảm so với số ban đầu rồi dùng phép tính cộng hoặc trừ
thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 1</b>


<b>Đúng ghi Đ, sai ghi S :</b>


<b>Phương pháp giải:</b>


- Đọc các nhận xét và kiểm tra lại trong hình đã cho.
- Điền đ hoặc s thích hợp vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phương pháp giải:</b>


Vẽ thêm các điểm ở trong và ở ngồi mỗi hình với đúng số lượng đã cho.


<b>Bài 3</b>


<b>Tính:</b>


20 + 10 + 10 = 60 - 10 - 20 =
30 + 10 + 20 = 60 - 20 -10 =
30 + 20 + 10 = 70 + 10 - 20 =


<b>Phương pháp giải:</b>


Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải.


<b>Bài 4</b>



Hoa có 10 nhãn vở, mẹ mua cho Hoa thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tóm tắt


Có : 10 nhãn vở
Thêm : 20 nhãn vở
Tất cả : ... nhãn vở ?


Muốn tìm lời giải ta lấy số nhãn vở đang có cộng với số nhãn vở được mua thêm.


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)</b>


Viết (theo mẫu):


Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 18 gồm ....chục và...đơn vị.
Số 40 gồm ....chục và...đơn vị.
Số 70 gồm....chục và ...đơn vị.


<b>Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)</b>


a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:


<b>Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)</b>


a) Đặt tính rồi tính:



70 + 20 80 – 30 10 + 60


20 + 70 80 – 50 90 – 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

50 + 20 = 60cm + 10cm =
70 – 50 = 30cm + 20cm =
70 – 20 = 40 – 20cm =


<b>Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK)</b>


Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được
bao nhiêu bức tranh?


Bài giải


<b>Bài 5</b>


Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác.
Vẽ 2 điểm ở ngồi hình tam giác.


<b>Phương pháp giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×