Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Nội dung ôn tập tại nhà Khối 7 Trường THCS Nguyễn Hồng Đào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP TIN HỌC 7 HK2 NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>


<b>TỪ 03-02-2020 ĐẾN 16-02-2020 </b>



<b>BÀI 1: </b>


<b>DANH SÁCH SẢN PHẨM XUẤT KHẨU</b>



<b>STT </b> <b>Mã Số </b> <b>Mã Xuất </b>


<b>Nhập - Khẩu </b> <b>Tên Sản Phẩm </b> <b>Số Hiệu </b>


<b>01 </b> XKG001


<b>02 </b> NKD001


<b>03 </b> NKD002


<b>04 </b> XKG002


<b>05 </b> NKT001


<b>06 </b> NKT002


<b>07 </b> XKG003


<b>08 </b> NKD003


<i><b>YÊU CẦU: </b></i>


1. Điền cột Mã Xuất Nhập Khẩu. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số
2. Thêm cột MaSP trước cột Tên Sản Phẩm: MaSP là kí tự thứ 3 của Mã Số



3. Điền cột Tên Sản Phẩm. Biết ký tự thứ ba bằng “G” là Gạo, “D” là Đường, “T” là
Than.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 2: </b>


<b>KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH</b>



<b>STT </b> <b>HỌ VÀ TÊN </b> <b>SBD </b> <b>Toán Lý Hoá Sinh TB </b> <b>Ưu </b>


<b>tiên </b> <b>ĐKQ </b>
<b>Kết </b>
<b>qủa </b>
1 Nguyễn Đắc Lệ 02-B-KV1 9 9 10 10


2 Trần Trung Hoa 10-A-KV2 6 4 4 4


3 Lê Anh Kiệt 05-B-KV3 3 10 5 5


4 La Văn Danh 06-A-KV2 9 2 6 8


5 Nguyễn Trường 07-B-KV3 6 3 4 6


6 Huỳnh Văn Tâm 08-B-KV1 3 4 4 6


7 Nguyễn Khắc Phục 09-A-KV2 8 10 7 6


8 Lâm Vi Quan 04-A-KV3 5 7 8 5


<i><b>YÊU CẦU </b></i>



1. Dùng hàm để tính TB (trung bình)


2. Thêm cột Khu vực vào bên phải cột TB, Khu vực là 3 ký tự cuối của SBD
3. Thêm cột Khối thi vào sau cột Khu vực, Khối thi là ký tự thứ 4 của SBD
4. Tính cột Ưu tiên, biết rằng:


 Khu vực là “KV1” được Ưu tiên là 0 điểm


 Khu vực là “KV2” được Ưu tiên là 0.5 điểm


 Khu vực là “KV3” được Ưu tiên là 1 điểm
5. ĐKQ = TB + Ưu tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 3: </b>


<b>BẢNG ĐIỂM LỚP NĂNG KHIẾU TP (HK1: 2018-2019) </b>



<b>MÃ HS </b> <b>HỌ TÊN </b> <b>TRƯỜNG LỚP TOÁN VĂN ĐTB HẠNG </b>


Lhp12a121 HÀ MỘT 8.5 7


Lhp11a169 TRẦN HAI 4 4.5


Lqd12a101 LÊ BA 5 5


Btx11a311 TÔ BỐN 7 9


Btx11a410 VŨ NĂM 10 8.5



Lhp11a133 HÀN SÁU 2.5 3


Lhp11a204 LÊ BẢY 7 8


Btx12a204 DƯƠNG TÁM 4.5 8


lqd12a102 TRẦN CHÍN 7 6


Lhp12a111 NGUYỄN MUỜI 9 8.5


TỔNG CỘNG <b>? </b> <b>? </b> <b>? </b>


BÌNH QUÂN <b>? </b> <b>? </b> <b>? </b> <b> </b>


LỚN NHẤT <b>? </b> <b>? </b> <b>? </b> <b> </b>


NHỎ NHẤT <b>? </b> <b>? </b> <b>? </b> <b> </b>


<i><b>YÊU CẦU: </b></i>


1. Điều chỉnh độ rộng cột. Canh giữa, tô đậm, đặt lề dòng tiêu đề.
2. Thêm cột Mã Trường bằng 3 ký tự đầu của MÃ HS


3. Điền cột Trường dựa vào Mã Trường nếu Btx là Bùi Thị Xuân, Lhp là Lê Hồng
Phong, Lqd là Lê Quý Đôn.


4. Điền vào cột LỚP bằng ký tự thứ 4,5,6 của cột MÃ HS
5. Tính cột ĐTB với tốn hệ số 2, văn hệ số 1


6. Thêm cột XẾP LOẠI. Nếu ĐTB >=8 xếp loại GIỎI, 8>ĐTB>6.5 xếp loại KHÁ,


6.5>Đtb>=5 là loại trung bình, ngược lại YẾU. (dùng hàm if)


7. Thêm cột Học Bổng và cấp học bổng cho học sinh GIỎI là 200000, học sinh KHÁ
là 100000, cịn lại khơng có


8. Tính tổng cộng cột HỌC BỔNG
9. Tính bình qn, lớn nhất, nhỏ nhất
10. Xếp hạng học sinh tại cột HẠNG.


- Hết –


<i>Mọi thắc mắc Phụ huynh và học sinh có thể liên hệ qua Zalo cô Vũ (SĐT: </i>


<i>908138255) hoặc thầy Khương (SĐT: 918764573) hoặc thầy Đức (SĐT: </i>


<i>0909621927) </i>



</div>

<!--links-->

×