Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

toán 8 thcs phan đình giót

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.61 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

      



Giáo viên thực hiện: Hoàng Xuân H ờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ

<b>Các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông </b>



<b>ng dang </b>



a) Tam giỏc vng này có một góc nhọn bằng
góc nhọn của tam giác vng kia thì hai tam
giác vng đó đồng dạng


b) Tam giác vng này có hai cạnh góc vng
tỷ lệ với hai cạnh góc vng của tam giác
vng kia thì hai tam giác vng đó đồng dạng
c) Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vng của
tam giác vuông này tỷ lệ với cạnh huyền và
cạnh góc vng của tam giác vng kia thì hai
tam giác vng đó đồng dạng


1. Nêu các dấu hiệu nhận biết hai
tam giác vuông đồng dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6
4
I
U V
S <sub>T</sub>
8
12


1,5 3
I
Q
O


KiĨm tra bµi cị


<b>Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ:</b> <sub>1. Nêu các dấu hiệu nhận biết hai </sub>
tam giác vuông đồng dạng


2. Lµm bµi tËp sau:


<b>Bµi lµm:</b>


XÐt ABE vµ DEC cã A = D = 90o




 ABE DEC (cạnh huyền cạnh
góc vuông).


ABE = DEC mµ AEB + ABE = 90o


 AEB + DEC = 90o<sub> nªn BEC = 90</sub>o


10
15
AB


ED = =



2
3
BE
EC
AB


ED = ( = )
2
3
BE
EC
30
45


= = 2


3
;


A


B C


6 10 <sub>E</sub>


D F
3
5
M


P Q
2 3


ABC DEF (cgc)
A


B H M C


N


1. HBA HAC


3. ABC HAC
2. ABC HBA


4. NMC ABC


5. NMC HBA 6. NMC HAC


Hc = 2RT<sub>IV</sub> hc S = U
R


E


<b>Cho h×nh vÏ</b>


<b>TÝnh BEC = ?</b>



A
B
C
D
10
30
45
15


R = I = 90o<sub>;</sub>


<b>)</b>

<b><sub>)</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

LuyÖn tËp


A


B H C


1 2


<b>1. a. XÐt </b>AHC vµ BHA cã:


CH
AH
AH


BH =







AH2 <sub>= BH . CH</sub>
b. XÐt ABC vµ HBA cã:


AHB = BAC = 90o<sub> ; B chung</sub>


 ABC HBA (g - g)




 AC . AB = AH . BC
BC


BA
AC


AH =


BC
AC
AC


HC =


c. XÐt ABC vµ HAC cã:
BAC = AHC = 90o<sub> ; C chung</sub>


  ABC HAC (g - g)



  AC2<sub> = CH . BC</sub>


32
18


<b>GT</b>


<b>KL</b>


BH = 18cm; CH = 32cm;


1. a. AH2<sub> = BH . CH</sub>


b. AB . AC = AH . BC


c. AC2<sub> = CH . BC ; AB</sub>2<sub> = BC . BH</sub>


2. TÝnh AH; AB; AC
<b>Bµi tËp sè 1:</b>


ABC (A = 1v) AH  BC





AHC BHA
BHA = CHA = 90o<sub> ; B = A</sub>


2 (cïng phơ A1)



<b>Hc:</b>
S<sub></sub><sub>ABC</sub> =


AB . AC
2
AH . BC
2
=


<b> AB . AC = AH . BC</b>


; AB< AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A


B C


LuyÖn tËp


<b>GT</b>


<b>KL</b>


BH = 18cm; CH = 32cm; Trung tuyÕn AM


1. a. AH2<sub> = BH . CH</sub>


b. AB . AC = AH . BC



c. AC2<sub> = CH . BC ; AB</sub>2 = BC . BH


2. TÝnh AH; AB; AC
3. TÝnh

S

<sub></sub><sub>AMH</sub>


H M


1 2


<b>2. * Theo chøng minh trªn ta cã:</b>
AH2<sub> = BH . CH</sub>


AH2<sub> = 18 . 32 = 576</sub>
AH = 24 (cm)


* Ta cã:


BC = BH + HC = 18 + 32 = 50 (cm)
AC2<sub> = CH . BC (CMT)</sub>


AC2<sub> = 32 . 50 </sub><sub></sub><sub> AC = 40 (cm) </sub>
* Tacã AB2<sub> = BH . BC (CMT)</sub>


AB2<sub> = 18 . 50 = 900</sub>
AB = 30 (cm)


<b>Đáp số:</b> AH = 24cm;
AB = 30cm; AC = 40cm
<b>Bµi tËp sè 1:</b>



ABC (A = 1v) AH  BC


BC
2


50
2


<b>3.</b>. Ta cã: BM = = = 25 (cm)


 HM = BM - BH = 25 - 18 = 7 (cm)
AH . HM


2


24 . 7
2


S<sub></sub><sub>AHM</sub> = = = 84(cm2<sub>)</sub>
S<sub></sub><sub>AHM</sub> = S<sub></sub><sub>AMB</sub> - S<sub></sub><sub>ABH</sub>


H <sub>32</sub>


18


; AB< AC


<b>C<sub>1:</sub></b>
<b>C<sub>2:</sub></b>



.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A


B C


LuyÖn tËp


<b>GT</b>


<b>KL</b>


BC = 20cm; AB = 12cm;


1. TÝnh AH; BH; CH; AC


2. TÝnh

S

<sub></sub><sub>ABC</sub>; chu vi ABC, ...


H
<b>Bµi tËp sè 1:</b>


ABC (A = 1v) AH  BC


H
S<sub></sub><sub>ABC</sub>


S<sub></sub><sub>HBA</sub>


BC
2



50
2


<b>3.</b>. Ta cã: BM = = = 25 (cm)


 HM = BM - BH = 25 - 18 = 7 (cm)
AH . HM


2


24 . 7
2


S<sub></sub><sub>AHM</sub> = = = 84(cm2<sub>)</sub>
S<sub></sub><sub>AHM</sub> = S<sub></sub><sub>AMB</sub> - S<sub></sub><sub>ABH</sub>


<b>C<sub>1:</sub></b>
<b>C<sub>2:</sub></b>


<b>2.</b> * Theo chøng minh trªn ta cã:
AH2<sub> = BH . CH</sub>


AH2<sub> = 18 . 32 = 576</sub>
AH = 24 (cm)


* Ta cã:


BC = BH + HC = 18 + 32 = 50 (cm)
AC2<sub> = CH . BC (CMT)</sub>



AC2<sub> = 32 . 50 </sub><sub></sub><sub> AC = 40 (cm) </sub>


Hoặc AC2<sub> = AH</sub>2 <sub>+ HC</sub>2 <sub>(định lí pitago)</sub>
* Tacó AB2<sub> = BH . BC (CMT)</sub>


AB2<sub> = 18 . 50 = 900</sub>
AB = 30 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lun tËp


<b>Bµi tËp sè 2:</b>


Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ
dài 4,5m .Cùng thời điểm đó có một thanh
sắt cao 2,1m cắm vng góc với mặt đất có
bóng dài 0,6m. Tính chiều cao của cột điện.


AB
A B<b>’ ’</b>


AC
A C<b>’ ’</b>


 =


 ABC ∽ A B C<b>’ ’ ’</b>


4,5
0,6



 =AB
2,1


 AB = 4,5 . 2,1


0,6 = 15,75 (m)
Gọi chiều cao của cột điện là AB
<b>Bài lµm:</b>


Bóng của cột điện trên mặt đất là AC
Chiều cao của thanh sắt là A B<b>’ ’</b>


Bãng cđa thanh s¾t lµ A C<b>’ ’</b>


BC vµ B C lµ hai tia s¸ng song song<b>’ ’</b>


Ta cã: C = C ; <b>’</b>


A
B


C A<b>’</b>


B<b>’</b>


C<b>’</b>


VËy chiỊu cao cđa cét ®iƯn lµ 15,75 (m)
2,1



0,6
4,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lun tËp


<b>Bµi tËp sè 3:</b>


Cho hình thang ABCD có đáy AB, (AB <
CD) các đ ờng thẳng chứa hai cạnh bên cắt
nhau tại E biết:


AB = 25cm, CD = 40cm chiều cao hình thang là
20cm


a. Tính khoảng cách từ E đến AB


b. BiÕt S<sub></sub><sub>EAH</sub> = 54cm2<sub>. TÝnh S</sub>


ADI


E
I
)
<b>)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>


H×nh thang ABCD



AB // CD; DA  CB={ E }


EH  AB


AB = 25cm; CD = 40cm


a. TÝnh EH
b. TÝnh S<sub></sub><sub>AD</sub><sub>I</sub>


<b>Bµi lµm:</b>


 = AE 


DA


5
3


b. V× EAH ∽ ADI (cmt)


 54


S<sub></sub><sub>ED</sub><sub>I</sub>


25
9
=
AE
ED
AB


CD
 =


(hệ quả định lí Ta Lét)


 S<sub></sub><sub>ED</sub><sub>I</sub> = = 19,4 (cm54 . 9 2<sub>)</sub>


25


EAH = EDI (đồng vị do AB // DC)


 AEH DAI (g - g)
a. XÐt AEH vµ DAI cã:


AI  DC


12


40
25


; AI = 12cm


Mµ AB // DC


S<sub></sub><sub>EAB</sub> = 54cm2<sub>.</sub>


S<sub></sub><sub>EAH</sub>


S<sub></sub><sub>AD</sub><sub>I</sub>

( )



EH
AI


2


 =

( )


S<sub></sub><sub>EAH</sub>


S<sub></sub><sub>ED</sub><sub>I</sub>


5
3


= 2


Vậy khoảng cách từ E đến AB là 20cm


H


D C


A B


H = I = 900


EH
AI
AE
AD


 = 
25
40
5
8
= =
AE
ED - AE


5
8 - 5


 = = 5
3


Tõ  vµ  suy ra:
EH


AI


5
3


 = EH
12


5
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Khai th¸c bài toán số 3.</b>



Biết M AD; N DC, MN chia h×nh


thang thành 2 phần có diƯn tÝch b»ng
nhau vµ MN // AB // DC Chøng minh:


AC2<sub> + CD</sub>2<sub> </sub>



MN2


= 2


Đặt: S<sub>ABNM </sub>= S<sub>MNCD</sub> = S vµ kÐo dµi DA , CB


cắt nhau tại E


Da vo 2 cp tam giỏc đồng dạng


<b>- Ôn tập các tr ờng hợp đồng dạng của hai tam giác.</b>
<b>- Bài tập về nhà: Bài 46, 47, 49 trang 75 SBT</b>


<b>- Xem tr ớc bài 9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng</b>


<b>- Xem lại cách sử dụng giác kế để đo trên mặt đất (toán 6 - tập 2)</b>


EAB EMN vµ EAB EMN


D



C


A B


M S N


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>§óng hay sai?</b>


<b>TØ sè diƯn tÝch cđa hai tam gi¸c </b>
<b>b»ng bình ph ơng tỉ số hai đ ờng </b>
<b>trung tuyến t ơng ứng.</b>


<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



<b>§óng hay sai?</b>



<b>Hai tam giác vng cân ln </b>
<b>đồng dạng</b>


<b>§óng hay sai?</b>



<b>Tỉ số chu vi của hai tam giác </b>
<b>đồng dạng bằng bình ph ơng tỉ </b>
<b>số đồng dạng.</b>


<b>Chọn đáp án đúng</b>

<b>:</b>


<b>Cho </b><b>ABC </b><b>DEF cã </b>
<b>vµ S</b><sub>DEF</sub><b> = 90cm2<sub>.</sub></b>



<b>A. S</b><sub>ABC</sub><b> = 10cm2 <sub>; B. S</sub></b>


ABC<b> = 270cm2</b>


<b>C. S</b><sub>ABC</sub><b> = 30cm2<sub> ; D. S</sub></b>


ABC<b> = 30cm2</b>


AB 1
DE 3=


<b>Điền từ thích hợp vào ( ... )</b>



<b>Hai tam giác vuông đồng dạng </b>
<b>với nhau nếu có hai cặp cạnh t </b>
<b>ơng ứng tỉ lệ ... 1 gúc nhn </b>
<b>bng nhau.</b>


Điểm


10



Điểm


10



Luật chơi

<sub>: Lớp chia </sub>



làm 4 nhóm, mỗi nhóm


cử 1 đại diện để tham


gia trị chơi. Đại diện


của nhóm đ ợc chọn




mét trong 5 c©u hái øng


víi 5 chàng ngự lâm


quân.



Nu tr li ỳng thỡ


chng ng lâm đó đi


xuống cịn trả lời sai thì


đứng yên;



Ai trả lời

đúng

thì nhận



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×