Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Phân phối toán 8 THCS 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.13 KB, 5 trang )

UBND TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN 8
Cả năm: 37 tuần có 140 tiết
Học kì I: 19 tuần có 72 tiết
Học kì II: 18 tuần có 68 tiết
I. Phân phối chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I
19 tuần
72 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì I
Học kì II
18 tuần
68 tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết


38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì II
Số cột kiểm tra
Học kì Kiểm tra
Miệng
Kiểm tra
15 phút
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra
Học kì
I 1 3 2 1
II 1 3 2 1
1
II. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT)
Chương Mục Tiết thứ
I.Phép
nhân và
phép chia
các đa thức
( 21 tiết )
§ 1.Nhân đơn thức với đa thức 1
§ 2. Nhân đa thức với đa thức
Luyện tập
2
3

§ 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Luyện tập
4
5
§ 4.Những hằng đẳng đáng nhớ ( tiếp) 6
§ 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)
Luyện tập
7
8
§ 6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp đặt nhân tử chung
9
§ 7.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp dùng hằng đẳng thức
10
Kiểm tra 45 phút 11
§ 8.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp nhóm các hạng tử
Luyện tập
12
13
§ 9.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách
phối hợp nhiều phương pháp
Luyện tập
14
15
§ 10.Chia đơn thức cho đơn thức 16
§ 11. Chia đa thức cho đơn thức 17
§ 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Luyện tập

18
Ôn tập chương I 19,20
Kiểm tra 45 phút 21
II. Phân
thức đại số
( 19 tiết )
§ 1. Phân thức đại số 22
§ 2. Tính chất cơ bản của phân thức 23
§ 3. Rút gọn phân thức
Luyện tập
24
25
§ 4. Qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Luyện tập
26
27
§ 5. Phép cộng các phân thức đại số
Luyện tập
28
29
§ 6. Phép trừ các phân thức đại số
Luyện tập
30
31
Ôn tập học kì 1 32, 33
Kiểm tra học kì 1 34, 35
§ 7. Phép nhân các phân thức đại số 36
Trả bài kiểm tra học kì 1 37
2
§ 8. Phép chia các phân thức đại số 38

§ 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân
thức
-Luyện tập (Hết học kì 1)
39
40
III.
Phương
trình bậc
nhất một
ẩn
( 16 tiết )
§ 1. Mở đầu về phương trình 41
§ 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 42
§ 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
Luyện tập
43
44
§ 4. Phương trình tích
Luyện tập
45
46
§ 5. Phương trình chức ẩn ở mẫu thức
Luyện tập
47,48
49
§ 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 50
§ 7.Giải bài toán bằng cách lập phương trình
( tiếp)
Luyện tập
51

52, 53
Ôn tập chương III 54, 55
Kiểm tra 45 phút 56
IV. Bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn
( 14 tiết)
§ 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57
§ 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Luyện tập
58
59
§ 3. Bất phương trình một ẩn 60
§ 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Kiểm tra 45 phút
61,62
63
§ 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 64
Ôn tập cuối năm 65, 66
Kiểm tra cuối năm ( Đại số và hình học) 67, 68
Ôn tập chương IV 69
Trả và sửa bài kiểm tra cuối năm (phần đại số) 70
HÌNH HỌC ( 70 TIẾT )
Chương Mục Tiết thứ
I. Tứ giác
( 25 tiết )
§ 1. Tứ giác 1
§ 2. Hình thang 2

§ 3. Hình thang cân
Luyện tập
3
4
3
§ 4.1.Đường trung bình của tam giác
§ 4.2. Đường trung bình của hình thang
Luyên tập
5
6
7
§ 5. Dựng hình bằng thước và compa - Dựng hình
thang
Luyên tập
8
9
§ 6. Đối xứng trục
Luyện tập
10
11
§ 7. Hình bình hành
Luyện tập
12
13
§ 8. Đối xứng tâm
Luyện tập
14
15
§ 9. Hình chữ nhật
Luyện tập

16
17
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng
cho trước
Luyện tập
18
19
§ 11. Hình thoi
Luyện tập
20
21
§ 12. Hình vuông
Luyện tập
22
23
Ôn tập chương I 24
Kiểm tra chương I 25
II. Đa
giác. Diện
§ 1. Đa giác – Đa giác đều 26
§ 2. Diện tích hình chữ nhật
Luyện tập
27
28
Ôn tập học kỳ I 29.30
§ 3. Diện tích tam giác
Luyện tập (Kết thúc học kỳ I)
31
32
Trả và sửa bài kiểm tra 33

§ 4. Diện tích hình thang 34
§ 5. Diện tích hình thoi 35
§ 6. Diện tích đa giác 36
III.Tam § 1. Định lý Talet trong tam giác 37
§ 2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet
Luyện tập
38
39
§ 3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Luyện tập
40
41
§ 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Luyện tập
42
43
§ 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 44
§ 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 45
§ 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Luyện tập
46
47
4
§ 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 48
Luyện tập 49
§ 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 50
Thực hành ( đo chiều cao một vật, đo khoảng cách
giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm
không thểtới được )
51,52

Ôn tập chương III 53
Kiểm tra chương III 54
IV.Hình
lăng trụ
đứng.Hình
chóp đều
( 16 tiết )
§ 1. Hình hộp chữ nhật
§ 2.Hình hộp chữ nhật ( tiếp )
55
56
§ 3. Thể tích hình hộp chữ nhật
Luyện tập
57
58
§ 4. Hình lăng trụ đứng 59
§ 5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 60
§ 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 61
Luyện tập 62
Ôn tập cuối năm 63, 64
§ 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt 65
§ 8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 66
§ 9. Thể tích của hình chóp đều 67
Luyện tập 68
Ôn tập chương IV 69
Trả và sửa bài kiểm tra 70
Duyệt của ban Giám đốc
5

×