Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề ôn tập giữa Học kì 1 môn Toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ I (ĐỀ 1)


I. TRẮC NGHIỆM (2đ)


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


B C A C


II. TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1. (1 điểm)


a) 1 3 2 1
4 4 4 2


  
b)

<sub>0,125 .8</sub>

3 3


3
3


1


.8 1
8


 
<sub> </sub> 


 
Bài 2. (1 điểm).



a) 1 3
2 2
x 


3 1
2 2
  x


4
2
2
  x
Vậy x2
b) 3 1 0


4 2
x  


3 1
4 2


 x 


3 1 1 3 1


4 2 2 4 4


3 1 1 3 5


4 2 2 4 4





 <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


  


  


 <sub>  </sub>  <sub>  </sub>  <sub> </sub>


  


  


x x x


x x x




Vậy 1; 5


4 4


   
x x .
Bài 3. (2 điểm)


Gọi số học sinh ba khối 6,7,8 lần lượt là , ,x y z (điều kiện <sub>x y z</sub><sub>, ,</sub> <sub></sub> *



 , học sinh).
Theo đề bài ta có:


41 29 30
x y z


  và x y 140.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra:


140
2
41 29 30 41 29 70


x y z x y


    




2 82


41
x


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 60
30



z


z


   (học sinh) (TM)


Vậy số học sinh khối 6, 7, 8 lần lượt là 82, 58, 60 học sinh.
Bài 4. (3 điểm)


Cho hình vẽ bên, biết  0
1 75


B  , a c b c ; 
a) Vì a c b c ,   a b (từ vng góc đến


song song).


b) Vì a b<sub></sub>  A<sub>1</sub>B<sub>1</sub> (là cặp góc đồng vị)
Mà  0


1 75


B  nên  0
1 75


A 
Vậy  0


1 75



A 


c) Vì a// b    0
4 1 180


A B  (là cặp góc trong cùng phía).
Mà  0


1 75


B  nên  0  0 0 0


4 180 1 180 75 105


A  B   
Vậy  0


4 105


A  .


Bài 5. Ta có: a b c a b c a b c
c b a
      


 


2 2 2


      



a b c a b c  a b c
c b a
Suy ra: a b c a b c a b c


c b a


     


  (1)


+ Nếu a b c  0 thì (1) trở thành
1 1 1


a b c


a    b c nên 3


2 .2 .2
8
a a a
M


a


 


+ Nếu a b c  0 thì a b  c b c,   a c a,   b


Nên M

   

c a b 1


abc


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ I (ĐỀ 2)


I. TRẮC NGHIỆM (2đ)


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


A D D A


II. TỰ LUẬN (8đ)
Bài 6. (1 điểm)


a)


15 13 15 13 2


4 4 4 4 16


:


5 5 5 5 25




 



<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


       


       


b) 15 12 2 10 7
60 19 9   8 19


1 12 2 5 7
4 19 9 4 19
    
1 5 12 7 2


4 4 19 19 9


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


1 1 2
9
    2


9
 .
Bài 7. (1 điểm).



1) Tìm x, biết:
a) 6 216


5 125


x


  
 


 


3


6 6


5 5


x


   
<sub> </sub> <sub> </sub>


   
3


x
 
Vậy x3.



b) 17 2 4 9
3 x


  


2


4 8
3 x


  


2 11


4 8


3 6


2 13


4 8


3 6


x x


x x


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>



 


 


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


 


 




Vậy 11; 13


6 6


x  x .
2)


Đặt


3
4
3 4 7


7


x k



x y z


k y k


z k





   <sub></sub> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do <sub>.</sub> <sub>48</sub> <sub>3 .4</sub> <sub>48</sub> 2 <sub>4</sub> 2


2
k


x y k k k


k





    <sub>  </sub>


 



+) Với


3.2 6


2 4.2 8


7.2 14
x


k y


z


 





 <sub></sub>  
  


+) Với


 


 


 



3. 2 6



2 4. 2 8


7. 2 14
x


k y


z


   




  <sub></sub>    
    


Bài 8.


Gọi số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là a b c, , <sub>( , ,</sub><sub>a b c</sub><sub></sub><sub></sub>*<sub>)</sub><sub> (cây). </sub>


Do số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 4,5,6


4 5 6
a b c
   .
Vì lớp 7C tổng được nhiều hơn lớp 7A là 60 cây nên c a 60



Áp dụng tính chất bằng nhau ta có: 60 30
4 5 6 6 4 2
a b c c a


    




150
b


  (thỏa mãn)


Vậy số cây trồng được của lớp 7B là 150 cây.
Bài 9. (3 điểm)


1)   0


' ' 115


x OyxOy  (hai góc đối đỉnh)
 <sub>'</sub> <sub>180</sub>0


xOy x Oy  (hai góc kề bù)


Suy ra:  0  0 0 0


180 ' 180 115 65


xOy x Oy  



 <sub>'</sub> <sub>' 65</sub>0


xOy x Oy  (hai góc đối đỉnh).


Vậy:  0   0


' 115 ;  ' ' 65


xOy xOy x Oy


2)


Kẻ tia   0


180


Am Bx<sub></sub>  ABx mAB  (hai góc trong cùng phía)


 <sub>50</sub>0


mAB


 


y
m


x



B


A


C


115°


x
y'


y
x'


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có: Am Bx Am Cy
Bx Cy


 <sub></sub>









 (ba đường thẳng song song)
  <sub>180</sub>0


yCA CAm



   (hai góc trong cùng phía)
 <sub>40</sub>0


mAC


 


Ta có: <sub>CAB CAm BAm</sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>90</sub>0 <sub></sub><sub>BA CA</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>đpcm. </sub>


Bài 10. Ta có: a b 2017c b c 2017a c a 2017b


c a b


     


 


a b b c c a
c a b


  


  


Suy ra: a b c a b c a b c
c a b


     



  (1)


+ Nếu a b c  0 thì (1) trở thành
1 1 1


a b c


a    b c nên B 

1 1 . 1 1 . 1 1

 

 

 

8
+ Nếu a b c  0 thì a b  c b c,   a c a,   b
Nên B a b a c b c c. b. a 1


a c b a c b


     


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ I (ĐỀ 3)
I. TRẮC NGHIỆM (2,5đ)


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5


B C B B B


II. TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1. (2 điểm)



a) 15 :1 2 1 4 :3 2


4 3 2 4 3


  


 <sub></sub> <sub></sub>  


   


   


61 3 1 19 3


. .


4 2 2 4 2


  


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


3 61 19 1 61


2 4 4 2 2





  


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  


  


b)


3


1 1 7


2.


3 2 6



 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 


1 1 7 7
3 4 6 4
   
Bài 2. (3 điểm).



1) Tìm x thỏa mãn:
a) 5 2 3


4 x 5



 


5 3
2


4 5


 x 
37
40


 x
Vậy 37
40
x .
b) 2x 3 2


5


2 3 2 <sub>2</sub>


2 3 2 1


2



 

 




<sub></sub>  


  


 <sub> </sub>





x
x


x


x


Vậy 1; 5


2 2


x x .
2) Ta có:



6 5 3
x <sub> </sub>y z


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
56


7
6 5 3 6 5 3 8
x<sub>  </sub>y z x y z  <sub></sub> <sub></sub>


 


42
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 3 (2 điểm)


a) Ta có: AM MN AM DN


DN MN







 <sub></sub>


  (từ vng góc đến song song)



b) Vì AM DN


  0


180
MAD ADN


   (hai góc trong cùng phía)


 0


140
ADN


  .


c) Kẻ Ot AM<sub></sub> Ot CD<sub></sub>
 


tOA OAM


  <sub></sub><sub>40</sub>0<sub> (hai góc so le trong) </sub>


  <sub>180</sub>0


tOC yCO


   (hai góc trong cùng phía)  0


50


tOC


 


  0


90
AOt tOC


  


Mà  <sub>AOC DOC</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>180</sub>0<sub>(hai góc kề bù) </sub>


 <sub>90</sub>0


COD


 


CO AD
  .
Bài 11. (0,5 điểm)


Ta có:

<sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub>

2<sub></sub>

<sub>x y</sub>3 <sub></sub><sub>24</sub>

4 <sub></sub><sub>0</sub><sub> (1) </sub>


<sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub>

2 <sub></sub><sub>0;</sub>

<sub>x y</sub>3 <sub></sub><sub>24</sub>

4 <sub></sub><sub>0</sub><sub> với mọi x, y. </sub>


2

<sub>3</sub>

4


3 2 24 0



 x y  x y 
Từ (1) suy ra:


3


3 2 0


24 0
x y
x y


 


 


 


 3


3 2
24
x y
x y




 





 3


2 3
24


x y


x y


 

 


 <sub></sub>






Ta đặt:
2 3


x y


k


 
2 ; 3



x k y k


  


t


40°


130°
y


O


C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3


8 .3k 24k  <sub></sub><sub>24</sub><sub>k</sub>4 <sub></sub><sub>24</sub><sub>  </sub><sub>k</sub> <sub>1</sub><sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ I MƠN TỐN LỚP 7
(ĐỀ SỐ 4)


I. TRẮC NGHIỆM (2,5đ)


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5


B D D D C


II. TỰ LUẬN (8đ)


Bài 12. (2 điểm)


a) <sub>1,6 : 0, 4</sub>2 2 <sub>2</sub>1 7 <sub>1</sub>3


4 5 4


   64 4: 9 7 7 67
25 25 4 5 4 5


    


b) 6 :3 5 16 :3 5


5 8 5 8


 


 <sub></sub>  


   


   


33 8 83 8 8 33 83


. . .


5 5 5 5 5 5 5


  



       


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


       


16

Bài 13. (3 điểm).


1) Tìm x thỏa mãn:
a) 3 1: 3.

 

3,5


4 4 x  


 



1 7 3


: 3


4 x 2 4


   


 



1 17



: 3


4 x 4




 


1 17


3 :


4 4


x  


  <sub></sub> <sub></sub>


 


1
3


17
x


  
1
51
x



  
Vậy 1


51
x  .
b) 2 0,75 5 1


6
x  


1
2 0,75


6
x


  


TH1: 2 0,75 1
6


x 


11
24
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TH2: 2 0,75 1
6



x 


7
24
x


  .
Vậy 11; 7


24 24
x x .
2) Ta có:


2 3 4
x <sub> </sub>y z


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:


2 3 2 3 20


5
2 3 4 6 12 2 6 12 4


x y z y z x y z 


      


  



10; 15; 20


x y z


    .


Vậy x10;y15;z20.
Bài 14. (2 điểm)


a) Ta có:  <sub>yOA mAx</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>60</sub>0<sub> </sub>


Mà yOA và mAx là hai góc đồng vị.
Oy Am


 <sub></sub>


b) Ta có: AH Oy AH Am
Oy Am





 




 


c) Vì <sub>AH</sub> <sub></sub> <sub>Am</sub><sub></sub><sub>HAm</sub><sub></sub><sub>90</sub>0<sub> </sub>



Vì Oy Am <sub></sub> <sub>yOA OAm</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>180</sub>0<sub> (hai góc trong cùng phía) </sub>


 <sub>120</sub>0


OAm


 


   <sub>120</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>30</sub>0


OAH OAm HAm


      .


Bài 15. (0,5 điểm)


Ta có: A x 2 4 x  2 5 9  1 9
H


A


m


60°
y


O <sub>x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vì 2 0 2 5 5 9 9
2 5 5



       


 
x x


x


9 9 4


1 1


2 5 5 5


x


     


 


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2
Vậy GTNN của 4


5


</div>

<!--links-->

×