ĐÁP ÁN BUỔI 1 TT Y NHA 37
ĐỀ 1
ĐỀ 2
1C
1A
2A
2A
3C
3B
4A
4C
5B
5D
6D
6B
7C
7. 1400mg/24h
8. 72,9ml/phút
8C
ĐỀ 6
ĐỀ 7
1B
1C
2D
2A
3B
3C
4B
4A
5B
5B
6C
6D
7D
7C
8. 1400mg/24h
8. 72,9ml/phút
ĐỀ 11
ĐỀ 12
1A
1B
2A
2D
3B
3B
4C
4B
5D
5B
6B
6C
7. 1400mg/24h
7D
8C
8. 1400mg/24h
ĐỀ 16
ĐỀ 17
1C
1A
2A
2A
3C
3B
4A
4C
5B
5D
6D
6B
7C
7. 1400mg/24h
8. 72,9ml/phút
8C
ĐỀ 3
1B
2D
3B
4B
5B
6C
7D
8. 1400mg/24h
ĐỀ 8
1A
2A
3B
4C
5D
6B
7. 1400mg/24h
8C
ĐỀ 13
1C
2A
3C
4A
5B
6D
7C
8. 72,9ml/phút
ĐỀ 18
1B
2D
3B
4B
5B
6C
7D
8. 1400mg/24h
ĐỀ 4
1C
2A
3C
4A
5B
6D
7C
8. 72,9ml/phút
ĐỀ 9
1B
2D
3B
4B
5B
6C
7D
8. 1400mg/24h
ĐỀ 14
1A
2A
3B
4C
5D
6B
7. 1400mg/24h
8C
ĐỀ 5
1A
2A
3B
4C
5D
6B
7. 1400mg/24h
8C
ĐỀ 10
1C
2A
3C
4A
5B
6D
7C
8. 72,9ml/phút
ĐỀ 15
1B
2D
3B
4B
5B
6C
7D
8. 1400mg/24h
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 1
Câu 1. Lấy nước tiểu để làm cặn lắng nên lấy
a. Nước tiểu 24 giờ
b. Nước tiểu trong ngày
c. Nước tiểu vào sáng sớm lúc ngủ dậy
d. Nước tiểu lúc bất kỳ khi cần xét nghiệm
Câu 2. Nước tiểu làm xét nghiệm cặn lắng, cần tranh thủ thời gian khi lấy là
a. Dưới 2 giờ
b. Từ 2 – 3 giờ
c. Từ 3 - 4 giờ
d. Từ 4 – 5 giờ
Câu 3. Phản ứng Ninhydrin dùng để nhận biết
a. Lipid
b. Glucid
c. Protid
d. Cả 3 loại hợp chất trên
Câu 4. Môi trường để phản ứng Biuret xảy ra có chứa
a. NaOH
b. HCl
c. NaCl
d. H2O
Câu 5. Lipid có thể hịa tan được trong :
a. Dung môi phân cực.
b. Dung môi không phân cực.
c. Dung dịch đệm.
d. Nước
Câu 6. Những bệnh sau đây có thể có ceton trong nước tiểu, NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu đường.
b. Rối loạn chuyển hóa.
c. Cushing.
d. Hội chứng thận hư.
Câu 7: Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
a. Acid amin
b. Creatin
c. Baze purin
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Cho biết:VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 90 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 1,2 mg/dl
Tính Creatinin Clearance ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 2
Câu 1. Có thể bảo quản nước tiểu để soi cặn lắng bằng cách thêm vào nước
tiều
a. 08 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
b. 08 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
c. 10 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
d. 10 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
Câu 2. Để xem các thành phần của cặn lắng nước tiểu, người ta dùng thuốc
nhuộm Sternheiner Malhin Staining có 2 loại dung dịch A và dung dịch B
pha theo tỉ lệ thể tích
a. 3 : 97
b. 5 : 95
c. 10 : 90
d. 15 : 85
Câu 3. Phản ứng Biuret dương tính với dung dịch chứa chất nào sau đây
a. Acid amin
b. Peptid
c. Glucose
d. Fructose
Câu 4. Prolin tác dụng với ninhydrin cho màu
a. Xanh tím
b. Hồng tím
c. Vàng
d. Đỏ
Câu 5. Vai trị muối mật là :
a. Nhũ tương hóa chất béo.
b. Giúp hấp thu Vitamin tan trong dầu.
c. Tăng hoạt tính của enzym lipaz.
d. Các ý trên đều đúng.
Câu 6. Điều kiện để phản ứng xà phịng hóa xảy ra là:
a. Lipid + acid + nhiệt độ.
b. Lipid + NaOH + nhiệt độ.
c. Lipid + Ether + nhiệt độ.
d. Lipid + Alcol + nhiệt độ
Câu 7: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
Câu 8. Ứng dụng của phản ứng Biuret là
a. Định lượng lipid
b. Định lượng glucose
c. Định lượng protein
d. Cả 3 ứng dụng trên
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 3
Câu 1. Trong phần kỹ thuật của xét nghiệm cặn lắng nước tiểu có giai đoạn
ly tâm với tốc độ
a. 1.000 vòng/ phút trong 5 phút
b. 1.500 vòng/ phút trong 5 phút
c. 2.000 vòng/ phút trong 5 phút
d. 3.000 vòng/ phút trong 5 phút
Câu 2. Cách biểu thị kết quả của Hồng cầu trong cặn lắng nước tiểu là
a. Hồng cầu : (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 10X
c. Hồng cầu : (+) - (++++) / quang trường 40X
d. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 40X
Câu 3. Bệnh lý nào sau đây gây protein niệu
a. Viêm phổi
b. Viêm thận
c. Suy tim
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu 4. Phản ứng Ninhydrin có thể được dùng để định lượng protein
a. Đúng
b. Sai
Câu 5. Quần áo có thể được giặt sạch bằng xà phòng, là ứng dụng của phản
ứng:
a. Hòa tan.
b. Nhũ tương hóa.
c. Xà phịng hóa.
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Tập hợp gồm những chất hòa tan đượcLipid là :
a. Ether, NaCl, Nước cất, Alcol.
b. Ether, NaCl, Chloroform, Alcol.
c. Ether, Aceton, Chloroform, Alcol.
d. Ether, NaOH, Nước cất, Chloroform.
Câu 7: Các bệnh lý sau đây làm tăng acid uric máu, CHỌN CÂU SAI :
a. Thống phong nguyên phát.
b. Suy tim.
c. Suy thận mãn.
d. Giảm hoạt tính của men Xanthin oxidase.
Câu 8: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 4
Câu 1. Lấy nước tiểu để làm cặn lắng nên lấy
a. Nước tiểu 24 giờ
b. Nước tiểu trong ngày
c. Nước tiểu vào sáng sớm lúc ngủ dậy
d. Nước tiểu lúc bất kỳ khi cần xét nghiệm
Câu 2. Nước tiểu làm xét nghiệm cặn lắng, cần tranh thủ thời gian khi lấy là
a. Dưới 2 giờ
b. Từ 2 – 3 giờ
c. Từ 3 - 4 giờ
d. Từ 4 – 5 giờ
Câu 3. Phản ứng Ninhydrin dùng để nhận biết
a. Lipid
b. Glucid
c. Protid
d. Cả 3 loại hợp chất trên
Câu 4. Môi trường để phản ứng Biuret xảy ra có chứa
a. NaOH
b. HCl
c. NaCl
d. H2O
Câu 5. Lipid có thể hịa tan được trong :
a. Dung môi phân cực.
b. Dung môi không phân cực.
c. Dung dịch đệm.
d. Nước
Câu 6. Những bệnh sau đây có thể có ceton trong nước tiểu, NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu đường.
b. Rối loạn chuyển hóa.
c. Cushing.
d. Hội chứng thận hư.
Câu 7: Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
a. Acid amin
b. Creatin
c. Baze purin
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Cho biết:VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 90 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 1,2 mg/dl
Tính Creatinin Clearance ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 5
Câu 1. Có thể bảo quản nước tiểu để soi cặn lắng bằng cách thêm vào nước
tiều
a. 08 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
b. 08 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
c. 10 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
d. 10 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
Câu 2. Để xem các thành phần của cặn lắng nước tiểu, người ta dùng thuốc
nhuộm Sternheiner Malhin Staining có 2 loại dung dịch A và dung dịch B
pha theo tỉ lệ thể tích
a. 3 : 97
b. 5 : 95
c. 10 : 90
d. 15 : 85
Câu 3. Phản ứng Biuret dương tính với dung dịch chứa chất nào sau đây
a. Acid amin
b. Peptid
c. Glucose
d. Fructose
Câu 4. Prolin tác dụng với ninhydrin cho màu
a. Xanh tím
b. Hồng tím
c. Vàng
d. Đỏ
Câu 5. Vai trị muối mật là :
a. Nhũ tương hóa chất béo.
b. Giúp hấp thu Vitamin tan trong dầu.
c. Tăng hoạt tính của enzym lipaz.
d. Các ý trên đều đúng.
Câu 6. Điều kiện để phản ứng xà phịng hóa xảy ra là:
a. Lipid + acid + nhiệt độ.
b. Lipid + NaOH + nhiệt độ.
c. Lipid + Ether + nhiệt độ.
d. Lipid + Alcol + nhiệt độ
Câu 7: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
Câu 8. Ứng dụng của phản ứng Biuret là
a. Định lượng lipid
b. Định lượng glucose
c. Định lượng protein
d. Cả 3 ứng dụng trên
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 6
Câu 1. Trong phần kỹ thuật của xét nghiệm cặn lắng nước tiểu có giai đoạn
ly tâm với tốc độ
a. 1.000 vòng/ phút trong 5 phút
b. 1.500 vòng/ phút trong 5 phút
c. 2.000 vòng/ phút trong 5 phút
d. 3.000 vòng/ phút trong 5 phút
Câu 2. Cách biểu thị kết quả của Hồng cầu trong cặn lắng nước tiểu là
a. Hồng cầu : (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 10X
c. Hồng cầu : (+) - (++++) / quang trường 40X
d. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 40X
Câu 3. Bệnh lý nào sau đây gây protein niệu
a. Viêm phổi
b. Viêm thận
c. Suy tim
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu 4. Phản ứng Ninhydrin có thể được dùng để định lượng protein
a. Đúng
b. Sai
Câu 5. Quần áo có thể được giặt sạch bằng xà phòng, là ứng dụng của phản
ứng:
a. Hòa tan.
b. Nhũ tương hóa.
c. Xà phịng hóa.
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Tập hợp gồm những chất hòa tan đượcLipid là :
a. Ether, NaCl, Nước cất, Alcol.
b. Ether, NaCl, Chloroform, Alcol.
c. Ether, Aceton, Chloroform, Alcol.
d. Ether, NaOH, Nước cất, Chloroform.
Câu 7: Các bệnh lý sau đây làm tăng acid uric máu, CHỌN CÂU SAI :
a. Thống phong nguyên phát.
b. Suy tim.
c. Suy thận mãn.
d. Giảm hoạt tính của men Xanthin oxidase.
Câu 8: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 7
Câu 1. Lấy nước tiểu để làm cặn lắng nên lấy
a. Nước tiểu 24 giờ
b. Nước tiểu trong ngày
c. Nước tiểu vào sáng sớm lúc ngủ dậy
d. Nước tiểu lúc bất kỳ khi cần xét nghiệm
Câu 2. Nước tiểu làm xét nghiệm cặn lắng, cần tranh thủ thời gian khi lấy là
a. Dưới 2 giờ
b. Từ 2 – 3 giờ
c. Từ 3 - 4 giờ
d. Từ 4 – 5 giờ
Câu 3. Phản ứng Ninhydrin dùng để nhận biết
a. Lipid
b. Glucid
c. Protid
d. Cả 3 loại hợp chất trên
Câu 4. Môi trường để phản ứng Biuret xảy ra có chứa
a. NaOH
b. HCl
c. NaCl
d. H2O
Câu 5. Lipid có thể hịa tan được trong :
a. Dung môi phân cực.
b. Dung môi không phân cực.
c. Dung dịch đệm.
d. Nước
Câu 6. Những bệnh sau đây có thể có ceton trong nước tiểu, NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu đường.
b. Rối loạn chuyển hóa.
c. Cushing.
d. Hội chứng thận hư.
Câu 7: Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
a. Acid amin
b. Creatin
c. Baze purin
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Cho biết:VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 90 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 1,2 mg/dl
Tính Creatinin Clearance ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 8
Câu 1. Có thể bảo quản nước tiểu để soi cặn lắng bằng cách thêm vào nước
tiều
a. 08 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
b. 08 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
c. 10 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
d. 10 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
Câu 2. Để xem các thành phần của cặn lắng nước tiểu, người ta dùng thuốc
nhuộm Sternheiner Malhin Staining có 2 loại dung dịch A và dung dịch B
pha theo tỉ lệ thể tích
a. 3 : 97
b. 5 : 95
c. 10 : 90
d. 15 : 85
Câu 3. Phản ứng Biuret dương tính với dung dịch chứa chất nào sau đây
a. Acid amin
b. Peptid
c. Glucose
d. Fructose
Câu 4. Prolin tác dụng với ninhydrin cho màu
a. Xanh tím
b. Hồng tím
c. Vàng
d. Đỏ
Câu 5. Vai trị muối mật là :
a. Nhũ tương hóa chất béo.
b. Giúp hấp thu Vitamin tan trong dầu.
c. ăng hoạt tính của enzym lipaz.
d. Các ý trên đều đúng.
Câu 6. Điều kiện để phản ứng xà phịng hóa xảy ra là:
a. Lipid + acid + nhiệt độ.
b. Lipid + NaOH + nhiệt độ.
c. Lipid + Ether + nhiệt độ.
d. Lipid + Alcol + nhiệt độ
Câu 7: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
Câu 8. Ứng dụng của phản ứng Biuret là
a. Định lượng lipid
b. Định lượng glucose
c. Định lượng protein
d. Cả 3 ứng dụng trên
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 9
Câu 1. Trong phần kỹ thuật của xét nghiệm cặn lắng nước tiểu có giai đoạn
ly tâm với tốc độ
a. 1.000 vòng/ phút trong 5 phút
b. 1.500 vòng/ phút trong 5 phút
c. 2.000 vòng/ phút trong 5 phút
d. 3.000 vòng/ phút trong 5 phút
Câu 2. Cách biểu thị kết quả của Hồng cầu trong cặn lắng nước tiểu là
a. Hồng cầu : (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 10X
c. Hồng cầu : (+) - (++++) / quang trường 40X
d. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 40X
Câu 3. Bệnh lý nào sau đây gây protein niệu
a. Viêm phổi
b. Viêm thận
c. Suy tim
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu 4. Phản ứng Ninhydrin có thể được dùng để định lượng protein
a. Đúng
b. Sai
Câu 5. Quần áo có thể được giặt sạch bằng xà phòng, là ứng dụng của phản
ứng:
a. Hòa tan.
b. Nhũ tương hóa.
c. Xà phịng hóa.
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Tập hợp gồm những chất hòa tan đượcLipid là :
a. Ether, NaCl, Nước cất, Alcol.
b. Ether, NaCl, Chloroform, Alcol.
c. Ether, Aceton, Chloroform, Alcol.
d. Ether, NaOH, Nước cất, Chloroform.
Câu 7: Các bệnh lý sau đây làm tăng acid uric máu, CHỌN CÂU SAI :
a. Thống phong nguyên phát.
b. Suy tim.
c. Suy thận mãn.
d. Giảm hoạt tính của men Xanthin oxidase.
Câu 8: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 10
Câu 1. Lấy nước tiểu để làm cặn lắng nên lấy
a. Nước tiểu 24 giờ
b. Nước tiểu trong ngày
c. Nước tiểu vào sáng sớm lúc ngủ dậy
d. Nước tiểu lúc bất kỳ khi cần xét nghiệm
Câu 2. Nước tiểu làm xét nghiệm cặn lắng, cần tranh thủ thời gian khi lấy là
a. Dưới 2 giờ
b. Từ 2 – 3 giờ
c. Từ 3 - 4 giờ
d. Từ 4 – 5 giờ
Câu 3. Phản ứng Ninhydrin dùng để nhận biết
a. Lipid
b. Glucid
c. Protid
d. Cả 3 loại hợp chất trên
Câu 4. Môi trường để phản ứng Biuret xảy ra có chứa
a. NaOH
b. HCl
c. NaCl
d. H2O
Câu 5. Lipid có thể hịa tan được trong :
a. Dung môi phân cực.
b. Dung môi không phân cực.
c. Dung dịch đệm.
d. Nước
Câu 6. Những bệnh sau đây có thể có ceton trong nước tiểu, NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu đường.
b. Rối loạn chuyển hóa.
c. Cushing.
d. Hội chứng thận hư.
Câu 7: Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
a. Acid amin
b. Creatin
c. Baze purin
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Cho biết:VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 90 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 1,2 mg/dl
Tính Creatinin Clearance ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 11
Câu 1. Có thể bảo quản nước tiểu để soi cặn lắng bằng cách thêm vào nước
tiều
a. 08 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
b. 08 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
c. 10 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
d. 10 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
Câu 2. Để xem các thành phần của cặn lắng nước tiểu, người ta dùng thuốc
nhuộm Sternheiner Malhin Staining có 2 loại dung dịch A và dung dịch B
pha theo tỉ lệ thể tích
a. 3 : 97
b. 5 : 95
c. 10 : 90
d. 15 : 85
Câu 3. Phản ứng Biuret dương tính với dung dịch chứa chất nào sau đây
a. Acid amin
b. Peptid
c. Glucose
d. Fructose
Câu 4. Prolin tác dụng với ninhydrin cho màu
a. Xanh tím
b. Hồng tím
c. Vàng
d. Đỏ
Câu 5. Vai trị muối mật là :
a. Nhũ tương hóa chất béo.
b. Giúp hấp thu Vitamin tan trong dầu.
c. Tăng hoạt tính của enzym lipaz.
d. Các ý trên đều đúng.
Câu 6. Điều kiện để phản ứng xà phịng hóa xảy ra là:
a. Lipid + acid + nhiệt độ.
b. Lipid + NaOH + nhiệt độ.
c. Lipid + Ether + nhiệt độ.
d. Lipid + Alcol + nhiệt độ
Câu 7: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
Câu 8. Ứng dụng của phản ứng Biuret là
a. Định lượng lipid
b. Định lượng glucose
c. Định lượng protein
d. Cả 3 ứng dụng trên
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 12
Câu 1. Trong phần kỹ thuật của xét nghiệm cặn lắng nước tiểu có giai đoạn
ly tâm với tốc độ
a. 1.000 vòng/ phút trong 5 phút
b. 1.500 vòng/ phút trong 5 phút
c. 2.000 vòng/ phút trong 5 phút
d. 3.000 vòng/ phút trong 5 phút
Câu 2. Cách biểu thị kết quả của Hồng cầu trong cặn lắng nước tiểu là
a. Hồng cầu : (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 10X
c. Hồng cầu : (+) - (++++) / quang trường 40X
d. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 40X
Câu 3. Bệnh lý nào sau đây gây protein niệu
a. Viêm phổi
b. Viêm thận
c. Suy tim
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu 4. Phản ứng Ninhydrin có thể được dùng để định lượng protein
a. Đúng
b. Sai
Câu 5. Quần áo có thể được giặt sạch bằng xà phòng, là ứng dụng của phản
ứng:
a. Hòa tan.
b. Nhũ tương hóa.
c. Xà phịng hóa.
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Tập hợp gồm những chất hòa tan đượcLipid là :
a. Ether, NaCl, Nước cất, Alcol.
b. Ether, NaCl, Chloroform, Alcol.
c. Ether, Aceton, Chloroform, Alcol.
d. Ether, NaOH, Nước cất, Chloroform.
Câu 7: Các bệnh lý sau đây làm tăng acid uric máu, CHỌN CÂU SAI :
a. Thống phong nguyên phát.
b. Suy tim.
c. Suy thận mãn.
d. Giảm hoạt tính của men Xanthin oxidase.
Câu 8: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 13
Câu 1. Lấy nước tiểu để làm cặn lắng nên lấy
a. Nước tiểu 24 giờ
b. Nước tiểu trong ngày
c. Nước tiểu vào sáng sớm lúc ngủ dậy
d. Nước tiểu lúc bất kỳ khi cần xét nghiệm
Câu 2. Nước tiểu làm xét nghiệm cặn lắng, cần tranh thủ thời gian khi lấy là
a. Dưới 2 giờ
b. Từ 2 – 3 giờ
c. Từ 3 - 4 giờ
d. Từ 4 – 5 giờ
Câu 3. Phản ứng Ninhydrin dùng để nhận biết
a. Lipid
b. Glucid
c. Protid
d. Cả 3 loại hợp chất trên
Câu 4. Môi trường để phản ứng Biuret xảy ra có chứa
a. NaOH
b. HCl
c. NaCl
d. H2O
Câu 5. Lipid có thể hịa tan được trong :
a. Dung môi phân cực.
b. Dung môi không phân cực.
c. Dung dịch đệm.
d. Nước
Câu 6. Những bệnh sau đây có thể có ceton trong nước tiểu, NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu đường.
b. Rối loạn chuyển hóa.
c. Cushing.
d. Hội chứng thận hư.
Câu 7: Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
a. Acid amin
b. Creatin
c. Baze purin
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Cho biết:VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 90 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 1,2 mg/dl
Tính Creatinin Clearance ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 14
Câu 1. Có thể bảo quản nước tiểu để soi cặn lắng bằng cách thêm vào nước
tiều
a. 08 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
b. 08 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
c. 10 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
d. 10 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
Câu 2. Để xem các thành phần của cặn lắng nước tiểu, người ta dùng thuốc
nhuộm Sternheiner Malhin Staining có 2 loại dung dịch A và dung dịch B
pha theo tỉ lệ thể tích
a. 3 : 97
b. 5 : 95
c. 10 : 90
d. 15 : 85
Câu 3. Phản ứng Biuret dương tính với dung dịch chứa chất nào sau đây
a. Acid amin
b. Peptid
c. Glucose
d. Fructose
Câu 4. Prolin tác dụng với ninhydrin cho màu
a. Xanh tím
b. Hồng tím
c. Vàng
d. Đỏ
Câu 5. Vai trị muối mật là :
a. Nhũ tương hóa chất béo.
b. Giúp hấp thu Vitamin tan trong dầu.
c. Tăng hoạt tính của enzym lipaz.
d. Các ý trên đều đúng.
Câu 6. Điều kiện để phản ứng xà phịng hóa xảy ra là:
a. Lipid + acid + nhiệt độ.
b. Lipid + NaOH + nhiệt độ.
c. Lipid + Ether + nhiệt độ.
d. Lipid + Alcol + nhiệt độ
Câu 7: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
Câu 8. Ứng dụng của phản ứng Biuret là
a. Định lượng lipid
b. Định lượng glucose
c. Định lượng protein
d. Cả 3 ứng dụng trên
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 15
Câu 1. Trong phần kỹ thuật của xét nghiệm cặn lắng nước tiểu có giai đoạn
ly tâm với tốc độ
a. 1.000 vòng/ phút trong 5 phút
b. 1.500 vòng/ phút trong 5 phút
c. 2.000 vòng/ phút trong 5 phút
d. 3.000 vòng/ phút trong 5 phút
Câu 2. Cách biểu thị kết quả của Hồng cầu trong cặn lắng nước tiểu là
a. Hồng cầu : (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 10X
c. Hồng cầu : (+) - (++++) / quang trường 40X
d. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 40X
Câu 3. Bệnh lý nào sau đây gây protein niệu
a. Viêm phổi
b. Viêm thận
c. Suy tim
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu 4. Phản ứng Ninhydrin có thể được dùng để định lượng protein
a. Đúng
b. Sai
Câu 5. Quần áo có thể được giặt sạch bằng xà phòng, là ứng dụng của phản
ứng:
a. Hòa tan.
b. Nhũ tương hóa.
c. Xà phịng hóa.
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Tập hợp gồm những chất hòa tan đượcLipid là :
a. Ether, NaCl, Nước cất, Alcol.
b. Ether, NaCl, Chloroform, Alcol.
c. Ether, Aceton, Chloroform, Alcol.
d. Ether, NaOH, Nước cất, Chloroform.
Câu 7: Các bệnh lý sau đây làm tăng acid uric máu, CHỌN CÂU SAI :
a. Thống phong nguyên phát.
b. Suy tim.
c. Suy thận mãn.
d. Giảm hoạt tính của men Xanthin oxidase.
Câu 8: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 16
Câu 1. Lấy nước tiểu để làm cặn lắng nên lấy
a. Nước tiểu 24 giờ
b. Nước tiểu trong ngày
c. Nước tiểu vào sáng sớm lúc ngủ dậy
d. Nước tiểu lúc bất kỳ khi cần xét nghiệm
Câu 2. Nước tiểu làm xét nghiệm cặn lắng, cần tranh thủ thời gian khi lấy là
a. Dưới 2 giờ
b. Từ 2 – 3 giờ
c. Từ 3 - 4 giờ
d. Từ 4 – 5 giờ
Câu 3. Phản ứng Ninhydrin dùng để nhận biết
a. Lipid
b. Glucid
c. Protid
d. Cả 3 loại hợp chất trên
Câu 4. Môi trường để phản ứng Biuret xảy ra có chứa
a. NaOH
b. HCl
c. NaCl
d. H2O
Câu 5. Lipid có thể hịa tan được trong :
a. Dung môi phân cực.
b. Dung môi không phân cực.
c. Dung dịch đệm.
d. Nước
Câu 6. Những bệnh sau đây có thể có ceton trong nước tiểu, NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu đường.
b. Rối loạn chuyển hóa.
c. Cushing.
d. Hội chứng thận hư.
Câu 7: Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
a. Acid amin
b. Creatin
c. Baze purin
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Cho biết:VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 90 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 1,2 mg/dl
Tính Creatinin Clearance ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 17
Câu 1. Có thể bảo quản nước tiểu để soi cặn lắng bằng cách thêm vào nước
tiều
a. 08 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
b. 08 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
c. 10 giọt formol 8 % cho 300 ml nước tiểu
d. 10 giọt formol 10 % cho 500 ml nước tiểu
Câu 2. Để xem các thành phần của cặn lắng nước tiểu, người ta dùng thuốc
nhuộm Sternheiner Malhin Staining có 2 loại dung dịch A và dung dịch B
pha theo tỉ lệ thể tích
a. 3 : 97
b. 5 : 95
c. 10 : 90
d. 15 : 85
Câu 3. Phản ứng Biuret dương tính với dung dịch chứa chất nào sau đây
a. Acid amin
b. Peptid
c. Glucose
d. Fructose
Câu 4. Prolin tác dụng với ninhydrin cho màu
a. Xanh tím
b. Hồng tím
c. Vàng
d. Đỏ
Câu 5. Vai trị muối mật là :
a. Nhũ tương hóa chất béo.
b. Giúp hấp thu Vitamin tan trong dầu.
c. Tăng hoạt tính của enzym lipaz.
d. Các ý trên đều đúng.
Câu 6. Điều kiện để phản ứng xà phịng hóa xảy ra là:
a. Lipid + acid + nhiệt độ.
b. Lipid + NaOH + nhiệt độ.
c. Lipid + Ether + nhiệt độ.
d. Lipid + Alcol + nhiệt độ
Câu 7: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
Câu 8. Ứng dụng của phản ứng Biuret là
a. Định lượng lipid
b. Định lượng glucose
c. Định lượng protein
d. Cả 3 ứng dụng trên
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 18
Câu 1. Trong phần kỹ thuật của xét nghiệm cặn lắng nước tiểu có giai đoạn
ly tâm với tốc độ
a. 1.000 vòng/ phút trong 5 phút
b. 1.500 vòng/ phút trong 5 phút
c. 2.000 vòng/ phút trong 5 phút
d. 3.000 vòng/ phút trong 5 phút
Câu 2. Cách biểu thị kết quả của Hồng cầu trong cặn lắng nước tiểu là
a. Hồng cầu : (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 10X
c. Hồng cầu : (+) - (++++) / quang trường 40X
d. Hồng cầu: 1 – 50 / Quang trường 40X
Câu 3. Bệnh lý nào sau đây gây protein niệu
a. Viêm phổi
b. Viêm thận
c. Suy tim
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu 4. Phản ứng Ninhydrin có thể được dùng để định lượng protein
a. Đúng
b. Sai
Câu 5. Quần áo có thể được giặt sạch bằng xà phòng, là ứng dụng của phản
ứng:
a. Hòa tan.
b. Nhũ tương hóa.
c. Xà phịng hóa.
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Tập hợp gồm những chất hòa tan đượcLipid là :
a. Ether, NaCl, Nước cất, Alcol.
b. Ether, NaCl, Chloroform, Alcol.
c. Ether, Aceton, Chloroform, Alcol.
d. Ether, NaOH, Nước cất, Chloroform.
Câu 7: Các bệnh lý sau đây làm tăng acid uric máu, CHỌN CÂU SAI :
a. Thống phong nguyên phát.
b. Suy tim.
c. Suy thận mãn.
d. Giảm hoạt tính của men Xanthin oxidase.
Câu 8: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 100 mg /dl.
Tính lượng Creatinin / NT / 24 giờ ?
ĐÁP ÁN BUỔI 2 TT Y NHA 37
ĐỀ 19
ĐỀ 20
1A
1B
2C
2B
3B
3A
4D
4D
5D
5A
6D
6B
7A
7A
8. 72,9ml/phút
8C
ĐỀ 24
ĐỀ 25
1B
1A
2A
2C
3C
3B
4D
4D
5B
5D
6A
6D
7B
7A
8. 1274mg/NT24h
8. 72,9ml/phút
ĐỀ 29
ĐỀ 30
1B
1B
2B
2A
3A
3C
4D
4D
5A
5B
6B
6A
7A
7B
8C
8. 1274mg/NT24h
ĐỀ 34
ĐỀ 35
1A
1B
2C
2B
3B
3A
4D
4D
5D
5A
6D
6B
7A
7A
8. 72,9ml/phút
8C
N 11 + 12
ĐỀ 21
1B
2A
3C
4D
5B
6A
7B
8. 1274mg/NT24h
ĐỀ 26
1B
2B
3A
4D
5A
6B
7A
8C
ĐỀ 31
1A
2C
3B
4D
5D
6D
7A
8. 72,9ml/phút
ĐỀ 36
1B
2A
3C
4D
5B
6A
7B
8. 1274mg/NT24h
ĐỀ 22
1A
2C
3B
4D
5D
6D
7A
8. 72,9ml/phút
ĐỀ 27
1B
2A
3C
4D
5B
6A
7B
8. 1274mg/NT24h
ĐỀ 32
1B
2B
3A
4D
5A
6B
7A
8C
ĐỀ 23
1B
2B
3A
4D
5A
6B
7A
8C
ĐỀ 28
1A
2C
3B
4D
5D
6D
7A
8. 72,9ml/phút
ĐỀ 33
1B
2A
3C
4D
5B
6A
7B
8. 1274mg/NT24h
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 19
Câu 1. Cách biểu thị kết quả của tế bào biểu mô âm đạo trong cặn lắng nước
tiểu là
a. Tế bào biểu mô âm đạo: (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Tế bào biểu mô âm đạo: 1 – 50 / Quang trường 10X
c. Tế bào biểu mô âm đạo: (+) - (++++) / Quang trường 40X
d. Tế bào biểu mô âm đạo: 1 – 50 / Quang trường 40X
Câu 2. Cách biểu thị kết quả của tạp khuẩn trong cặn lắng nước tiểu là
a. Tạp khuẩn: (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Tạp khuẩn: 1 - 100 / Quang trường 10X
c. Tạp khuẩn: (+) - (++++) / Quang trường 40X
d. Tạp khuẩn: 1 - 100 / Quang trường 40X
Câu 3. Nước tiểu để dùng que nhúng phải được bảo quản bằng chất bảo quản
a. Đúng
b. Sai
Câu 4. Bệnh lý nào sau đây gây giảm protein toàn phần trong máu
a. Xơ gan
b. Suy dinh dưỡng
c. Bỏng
d. Cả 3 bệnh lý trên
Câu 5. Phát biểu về ceton, CHỌN CÂU SAI:
a. Là sản phẩm thối hóa của acid béo.
b. Khi tăng > 70 mg% trong máu, sẽ xuất hiện trong nước tiểu.
c. Bình thường có 1 lượng nhỏ ceton < 1mg trong nước tiểu 24 giờ
d. Thể ceton chỉ có trong nước tiểu của bệnh nhân tiểu đường.
Câu 6. Bản chất của sự nhũ tương hóa là:
a. Lipid tan trong nước.
b. Lipid tan trong Ether.
c. Lipid hòa tan được trong nước nhờ các chất nhũ tương hóa.
d. Lipid bị phân chia thành các hạt nhỏ lơ lửng trong dung
dịch.
Câu 7: Tăng acid uric máu sinh lý gặp trong các trường hợp sau đây;
NGOẠI TRỪ:
A. Phụ nữ có thai.
B. Phụ nữ mãn kinh.
C. Chế độ ăn giàu purin.
D. Người uống rượu.
Câu 8: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 90 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 1,2 mg/dl
Tính Creatinin Clearance ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 20
Câu 1. Đơn vị Wohlgemuth là lượng amylase có khả năng thủy phân
a. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1% ở 37oC trong 20 phút
b. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1%o ở 37oC trong 30 phút
c. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1% ở 37oC trong 30 phút
d. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1%o ở 37oC trong 20 phút
Câu 2. Trong phần tiến hành thí nghiệm xác định hoạt độ Amylase trong
nước tiểu có giai đoạn đun cách thủy ở nhiệt độ
a. 37oC trong 10 phút
b. 37oC trong 30 phút
c. 100oC trong 10 phút
d. 100oC trong 30 phút
Câu 3. Phản ứng Biuret dùng để
a. Nhận biết liên kết peptid
b. Nhận biết liên kết este
c. Nhận biết liên kết amid
d. Nhận biết liên kết đôi
Câu 4. Để làm biến tính protein ta có thể dùng các cách sau
a. Đun sôi
b. Thêm acid mạnh
c. Thêm kiềm mạnh
d. Cả 3 cách trên
Câu 5. Khi đun sơi dung dịch Xà phịng với HCl đậm đặc thu được sản
phẩm:
a. Acid béo + nước muối.
b. Acid béo + nước.
c. Dầu ăn + nước.
d. Xà phòng + nước muối
Câu 6. Mẫu máu để định lượng Lipid, Cholesterol phải được lấy như thế nào
a. Sau bữa ăn 8 giờ.
b. Lúc sáng sớm, cách bữa ăn 12 giờ.
c. Lấy bất cứ lúc nào, miễn xa bữa ăn là được.
d. Lấy sau bữa ăn 2 giờ.
Câu 7: Urê là sản phẩm chuyển hóa chủ yếu của chất nào sau đây ?
A. Acid amin
B. Creatin
C. Baze purin
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Giảm urê máu sinh lý có thể gặp trong trường hợp sau đây, NGOẠI
TRỪ:
A. Phụ nữ có thai.
B. Trẻ em.
C. Người ăn nhiều đạm.
D. Người hút thuốc lá.
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHÔNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 21
Câu 1. Khi kết thúc thí nghiệm xác định hoạt độ Amylase trong nước tiểu,
sản phẩm của hồ tinh bột bị thủy phân hoàn toàn là
a. Maltose và Fructose
b. Maltose và Glucose
c. Saccarose và Glucose
d. Lactose và Glucose
Câu 2. Trong thí nghiệm xác định hoạt độ Amylase trong nước tiểu, hệ số
pha loãng của ống số 8 là
a. 0
b. 1/2
c. 1/4
d. 1/8
Câu 3. Protein tan được trong nước là nhờ
a. Tích điện cùng dấu
b. Có lớp áo nước
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
Câu 4. Phản ứng Ninhydrin dùng để nhận biết
a. Acid amin
b. Peptid
c. Protein
d. Cả 3 chất trên
Câu 5. Tăng lipid máu tồn phần thứ phát có thể gặp trong các bệnh lý sau,
NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu đường.
b. Tăng lipid máu di truyền.
c. Xơ vữa động mạch.
d. Thận nhiễm mỡ.
Câu 6. Nguyên tắc của phản ứng tìm thể Ceton trong nước tiểu , CHỌN
CÂU ĐÚNG :
a. Thể Ceton + Na nitroprussiat / H2SO4 ------> Phức chất màu
tím
b. Thể Ceton + Na nitroprussiat / OH- -------> Phức chất màu tím
c. Thể Ceton + HCl
-------> Phức chất màu xanh
d. Thể Ceton + acid acetic
-------->Phức chất màu đỏ
Câu 7: Creatinin là sản phẩm chuyển hóa của chất nào sau đây ?
A. Acid amin
B. Creatin
C. Baze purin
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Tính lượng creatinin / nước tiểu / 24 giờ của bệnh nhân, cho biết:
- VNT / 24 giờ của bệnh nhân là : 1300 ml
- Nồng độ creatinin / NT :
98 mg/dl
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 22
Câu 1. Cách biểu thị kết quả của tế bào biểu mô âm đạo trong cặn lắng nước
tiểu là
a. Tế bào biểu mô âm đạo: (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Tế bào biểu mô âm đạo: 1 – 50 / Quang trường 10X
c. Tế bào biểu mô âm đạo: (+) - (++++) / Quang trường 40
d. Tế bào biểu mô âm đạo: 1 – 50 / Quang trường 40X
Câu 2. Cách biểu thị kết quả của tạp khuẩn trong cặn lắng nước tiểu là
a. Tạp khuẩn: (+) - (++++) / Quang trường 10X
b. Tạp khuẩn: 1 - 100 / Quang trường 10X
c. Tạp khuẩn: (+) - (++++) / Quang trường 40X
d. Tạp khuẩn: 1 - 100 / Quang trường 40X
Câu 3. Nước tiểu để dùng que nhúng phải được bảo quản bằng chất bảo quản
a. Đúng
b. Sai
Câu 4. Bệnh lý nào sau đây gây giảm protein toàn phần trong máu
a. Xơ gan
b. Suy dinh dưỡng
c. Bỏng
d. Cả 3 bệnh lý trên
Câu 5. Phát biểu về ceton, CHỌN CÂU SAI:
a. Là sản phẩm thối hóa của acid béo.
b. Khi tăng > 70 mg% trong máu, sẽ xuất hiện trong nước tiểu.
c. Bình thường có 1 lượng nhỏ ceton < 1mg trong nước tiểu 24 giờ
d. Thể ceton chỉ có trong nước tiểu của bệnh nhân tiểu đường.
Câu 6. Bản chất của sự nhũ tương hóa là:
a. Lipid tan trong nước.
b. Lipid tan trong Ether.
c. Lipid hòa tan được trong nước nhờ các chất nhũ tương hóa.
d. Lipid bị phân chia thành các hạt nhỏ lơ lửng trong dung dịch.
Câu 7: Tăng acid uric máu sinh lý gặp trong các trường hợp sau đây;
NGOẠI TRỪ:
a. Phụ nữ có thai.
b. Phụ nữ mãn kinh.
c. Chế độ ăn giàu purin.
d. Người uống rượu.
Câu 8: Cho biết:
- VNT / 24 giờ = 1400 ml:
- Nồng độ Creatinin / NT : 90 mg /dl.
- Nồng độ Creatinin / HT : 1,2 mg/dl
Tính Creatinin Clearance ?
SINH VIÊN TUYỆT ĐỐI KHƠNG VIẾT GÌ LÊN ĐỀ THI
ĐỀ 23
Câu 1. Đơn vị Wohlgemuth là lượng amylase có khả năng thủy phân
a. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1% ở 37oC trong 20 phút
b. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1%o ở 37oC trong 30 phút
c. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1% ở 37oC trong 30 phút
d. 1ml dung dịch hồ tinh bột 1%o ở 37oC trong 20 phút
Câu 2. Trong phần tiến hành thí nghiệm xác định hoạt độ Amylase trong
nước tiểu có giai đoạn đun cách thủy ở nhiệt độ
a. 37oC trong 10 phút
b. 37oC trong 30 phút
c. 100oC trong 10 phút
d. 100oC trong 30 phút
Câu 3. Phản ứng Biuret dùng để
a. Nhận biết liên kết peptid
b. Nhận biết liên kết este
c. Nhận biết liên kết amid
d. Nhận biết liên kết đôi
Câu 4. Để làm biến tính protein ta có thể dùng các cách sau
a. Đun sôi
b. Thêm acid mạnh
c. Thêm kiềm mạnh
d. Cả 3 cách trên
Câu 5. Khi đun sơi dung dịch Xà phịng với HCl đậm đặc thu được sản
phẩm:
a. Acid béo + nước muối.
b. Acid béo + nước.
c. Dầu ăn + nước.
d. Xà phòng + nước muối
Câu 6. Mẫu máu để định lượng Lipid, Cholesterol phải được lấy như thế nào
a. Sau bữa ăn 8 giờ.
b. Lúc sáng sớm, cách bữa ăn 12 giờ.
c. Lấy bất cứ lúc nào, miễn xa bữa ăn là được.
d. Lấy sau bữa ăn 2 giờ.
Câu 7: Urê là sản phẩm chuyển hóa chủ yếu của chất nào sau đây ?
a. Acid amin
b. Creatin
c. Baze purin
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Giảm urê máu sinh lý có thể gặp trong trường hợp sau đây, NGOẠI
TRỪ:
a. Phụ nữ có thai.
b. Trẻ em.