Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.74 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/1 - Mã đề thi 485
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - NĂM 2017 - 2018 </b>
<b>MƠN: HỐ HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>***** </b>
H = 1;C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23;Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;Ag = 108.
<b>Họ, tên học sinh:... Lớp: 12V1... </b>
<b>Câu 1:(2đ) </b>gọi tên các chất có cơng thức cấu tạo sau:
HCOOCH3 C17H35COOH (C17H35COO)3C3H5 (C6H10O5)n.
CH3COOCH=CH2 C17H33COOH (C17H33COO)3C3H5 [C6H7O2(OH)3]n.
<b>Câu 2:(2đ)</b> Viết phương trình hóa học khi:( ghi rõ điều kiện phản ứng)
<b>a./ </b>Xà phịng hóa tristearin trong NaOH có đun nóng.
<b>b./ </b>Thủy phân tinh bột trong axit.
<b>c./ </b>Thủy phân vinylfomat trong NaOH có đun nóng.
<b>d</b>./ Hidro hóa triolein trong điều kiện thích hợp
<b>Câu 3(1đ): </b>Làm thế nào phân biệt được glucozơ, fructozơ bằng phương pháp hóa học. Viết
phương trình hóa học để minh họa.
<b>Câu 4(1đ):</b> Tiến hành phản ứng thủy phân a gam <b>vinyl axetat</b> trong 150 ml dd KOH 1M vừa
đủ, sau khi pứ kết thúc thu được dung dịch A. cô cạn dd A được m gam muối khan
<b> a./ </b>Viết phương trình hóa học minh họa.
<b> </b> <b>b./ </b>Tính a và m
<b>Câu 5 (1đ):</b> X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2
gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Tìm cơng thức cấu tạo thu
gọn của este X.
<b>Câu 6(2đ):</b> Trong quả chín như (cà chua, dâu tây,nho..chứa nhiều glucozo, trong mía, củ cải
đường chứa nhiều saccarozo.
<b> a./ </b>Nêu các ứng dụng của glucozo, saccarozo mà em biết.
<b> b./ </b>Từ 68,4 tấn saccarozo thì có thể điều chế được bao nhiêu tấn glucozo biết H =90%<b>. </b>
<b>Câu 7(1đ): </b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y có <i><b>mùi thơm của hoa nhài</b></i> đó
là benzylaxtat ( là sản phẩm este hóa giữa CH3COOH và C6H5 CH2OH trong H2SO4 đặc).
<b>a./ </b>Viết phương trình phản ứng.
<b> b./ </b>Nếu dùng 1,2 tấn CH3COOH thì khối lượng benzylaxtat thu được là bao nhiêu biết
hiêu suất pứ là 80%.
Trang 2/1 - Mã đề thi 485
<b>Câu hỏi </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 1: </b> HCOOCH3: <b>metyl fomiat</b> , CH3COOCH=CH2: <b>vinyl axetat</b>
C17H35COOH : <b>axit stearic</b> , C17H33COOH : <b> axit oleic </b>
(C17H35COO)3C3H5: <b>(tristearin), </b>(C17H33COO)3C3H5: <b>(triolein</b>)
(C6H10O5)n : <b>Tinh bột, </b>[C6H7O2(OH)3]n. <b>Xenlulozo</b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>Câu 2: </b> <b>a.</b> <b>Xà phịng hóa tristearin:</b>
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
<b>b.</b> <b>Thủy phân tinh bột:</b>
(C6H10O5)n + n H2O n C6H12O6
<b>c.</b> <b>Thủy phân vinylfomat </b>
HCOOCH=CH2 + NaOH HCOONa + CH3<b>CHO </b>
<b>d.</b> <b>hidro hóa triolein </b>
(C17H33COO)3C3H5(lỏng) +3H2<sub>170 190 C</sub><sub></sub>Ni o C17H35COO)3C3H5(rắn)
<b>0,5điểm </b>
<b>0,5điểm </b>
<b>0,5điểm </b>
<b>0,5điểm </b>
<b>Câu 3: </b> <b> Phân biệt </b>glucoz và Fructoz
Dùng nước brom: mẫu thử làm phai màu brom là glucoz,
không phản ứng là fructoz
C6H12O6 + Br2 + H2O → CH2OH(CHOH)4COOH + 2HBr
<b>0,5điểm </b>
<b>0,5điểm </b>
<b>Câu 4: a.</b> <b>a</b>. CH3COOCH=CH2 + KOH CH3COOK + CH3<b>CHO </b>
<b>b.</b> a = 0,15. 86 =12,9 g, m = 0,15. 98 = 14,7g
<b>0,5điểm </b>
<b>0,5điểm </b>
<b>Câu 5: </b> Meste = 5,5.16 = 88 → neste = 2,2/88 = 0,025 mol
nEste = nmuối = 0,025 mol Mmuối = 2,05/0,025 = 82
R=82 – 67 = 15 <b> X l</b>à <b>CH3COOCH3 </b>
<b>0,5điểm </b>
<b>0,5điểm </b>
<b>Câu 6: </b> <b>a.</b> <b>Ứng dụng của glucozo: </b>
+ Làm thuốc tăng lực, thuốc bổ cho người già và trẻ em.
+ Dùng trong cơng nghiệp tráng gương, tráng phích
<b>Ứng dụng của glucozo: </b>
<b>+ </b>Làm nguyên liệu đầu cho tráng gương, tráng phích.
<b>+ </b>Pha chế thuốc, điều chế glucozo, nước giải khát
<b>b.</b> <b>Tính khối lượng glucozo: </b>
C12H22O11 + H2Ot
0
H+
,
C6H12O6 + C6H12O6
<b>mglucozo = 32,4 tấn</b>
<b>0,75điểm </b>
<b>0,75điểm </b>
<b>0,5điểm </b>
<b>Câu 7: </b> <b>a.</b> CH3COOH + C6H5 CH2OH CH3COOCH2C6H5 + H2O
<b>b.</b> <b>m = 2,4 tấn </b>
<b>0,5điểm </b>
<b>0,5điểm </b>
<b> </b>
to
Enzim, to