Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 45 phút lớp 9 môn Toán Chương 1 Hình học - THCS Duy Tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra 45 phút lớp 9 mơn Tốn </b>


<b>Chương 1 Hình học – THCS Duy Tân </b>


1. Khơng dùng bảng số và máy tính , hãy tính:


2 2 cot 37


3 tan 67 5cos 16 3cot 23 5cos 74


tan 53


<i>A</i>         



2. Cho tam giác ABC vuông tại C có sinA 3


5


 . Khơng tính số đo góc A. Hãy tính cosA, tanA,
cotA.


3. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 1 . .sin
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AB AC</i> <i>A</i>


4. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, BC = 15cm, đường cao AH.
a. Tính AH và CH.


b. Qua B vẽ đường thẳng vng góc với BC cắt đường thẳng AC tại D. Tia phân giác của góc C


cắt AB tại N và BD tại M. Chứng minh CN.CD = CM.CB


c. Chứng minh <i>NA</i> <i>CA</i>
<i>MD</i> <i>CD</i>


(Tính độ dài đoạn thẳng làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất, nếu có).
Giải:


1. Ta có:




2 2


2 2


2 2


2 2


cot 37
3 tan 67 5 cos 16 3cot 23 5 cos 74


tan 53
cot 37
3 tan 67 3cot 23 5 cos 16 5 cos 74


tan 53
tan 53
3 tan 67 3 tan 67 5 cos 16 5sin 16



tan 53
0 5 cos 16 sin 16 1 5 1 4


<i>A</i>         





        





       



        




2.


2
2


3 3 3 9


sin



5 5 5 25


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>hay</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 2


2 2 2 2 9 16


25 25


4 4


5 5


<i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i>


    



   




Vậy cos 4, tanA 3,cot 4


5 4 3


<i>A</i>  <i>A</i>


Cách khác : Ta có: sin2<i>A</i>cos2<i>A</i> 1 cos2<i>A</i> 1 sin2<i>A</i>
2


2 3 16 4


cos 1 sin 1


5 25 5


sin 3 4 3 4


tan : cot


cos 5 5 4 3


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i> <i>va</i> <i>A</i>



<i>A</i>


 


    <sub> </sub>  


 


   




3. Kẻ đường cao BH của tam giác ABC, ta có:
BH = AB.sinA


1 1


. . .sin


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AC BH</i> <i>AB AC</i> <i>A</i>


  


4. a. Theo định lí Pi-ta-go, ta có:



 



2 2 2 2 2


15 9 144 12


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i>    <i>AC</i> <i>cm</i>
Tam giác ABC vng tại A có đường cao AH, ta có:
AH.BC = AB.AC (hệ thức lượng)


 


. 9.12


7, 2
15


<i>AB AC</i>


<i>AH</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>


   


Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:

 



2 2


2 12



. 9, 6


15
<i>AC</i>


<i>AC</i> <i>BC CH</i> <i>CH</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>


    


b. Ta có: <i>C</i>1<i>C</i>2 (giả thiết)
⇒ ∆CAN đồng dạng ∆CBM (g.g)


<i>CN</i> <i>CA</i>
<i>CM</i> <i>CB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dẽ thấy ∆CAB đồng dạng ∆CBD (g.g)
<i>CA</i> <i>CB</i>


<i>CB</i> <i>CD</i>


  (2)


Từ (1) và (2) <i>CN</i> <i>CB</i> <i>CN CD</i>. <i>CM CB</i>.
<i>CM</i> <i>CD</i>


   



c. ∆CAN đồng dạng ∆CBM (chứng minh trên), ta có: <i>NA</i> <i>MB</i>
<i>CA</i><i>CM</i> (3)
Tia CM là phân giác của ∆CBD <i>MB</i> <i>CB</i> <i>MB</i> <i>MD</i>


<i>MD</i> <i>CD</i> <i>CB</i> <i>CD</i>


    (4)


Từ (3) và (4) <i>NA</i> <i>MD</i> <i>NA</i> <i>CA</i>


<i>CA</i> <i>CD</i> <i>MD</i> <i>CD</i>


</div>

<!--links-->

×