Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.95 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2 2 cot 37
3 tan 67 5cos 16 3cot 23 5cos 74
tan 53
<i>A</i>
2. Cho tam giác ABC vuông tại C có sinA 3
5
. Khơng tính số đo góc A. Hãy tính cosA, tanA,
cotA.
3. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 1 . .sin
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>A</i>
4. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, BC = 15cm, đường cao AH.
a. Tính AH và CH.
b. Qua B vẽ đường thẳng vng góc với BC cắt đường thẳng AC tại D. Tia phân giác của góc C
c. Chứng minh <i>NA</i> <i>CA</i>
<i>MD</i> <i>CD</i>
(Tính độ dài đoạn thẳng làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất, nếu có).
Giải:
1. Ta có:
2 2
2 2
2 2
2 2
cot 37
3 tan 67 5 cos 16 3cot 23 5 cos 74
tan 53
cot 37
3 tan 67 3cot 23 5 cos 16 5 cos 74
tan 53
tan 53
3 tan 67 3 tan 67 5 cos 16 5sin 16
tan 53
0 5 cos 16 sin 16 1 5 1 4
<i>A</i>
2.
2
2
3 3 3 9
sin
5 5 5 25
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>A</i> <i>hay</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i>
2 2
2 2 2 2 9 16
25 25
4 4
5 5
<i>c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
Vậy cos 4, tanA 3,cot 4
5 4 3
<i>A</i> <i>A</i>
Cách khác : Ta có: sin2<i>A</i>cos2<i>A</i> 1 cos2<i>A</i> 1 sin2<i>A</i>
2
2 3 16 4
cos 1 sin 1
5 25 5
sin 3 4 3 4
tan : cot
cos 5 5 4 3
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i> <i>va</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<sub> </sub>
3. Kẻ đường cao BH của tam giác ABC, ta có:
BH = AB.sinA
1 1
. . .sin
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AC BH</i> <i>AB AC</i> <i>A</i>
4. a. Theo định lí Pi-ta-go, ta có:
2 2 2 2 2
15 9 144 12
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>cm</i>
Tam giác ABC vng tại A có đường cao AH, ta có:
AH.BC = AB.AC (hệ thức lượng)
7, 2
15
<i>AB AC</i>
<i>AH</i> <i>cm</i>
<i>BC</i>
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
2 2
2 12
. 9, 6
15
<i>AC</i>
<i>AC</i> <i>BC CH</i> <i>CH</i> <i>cm</i>
<i>BC</i>
b. Ta có: <i>C</i>1<i>C</i>2 (giả thiết)
⇒ ∆CAN đồng dạng ∆CBM (g.g)
<i>CN</i> <i>CA</i>
<i>CM</i> <i>CB</i>
Dẽ thấy ∆CAB đồng dạng ∆CBD (g.g)
<i>CA</i> <i>CB</i>
<i>CB</i> <i>CD</i>
(2)
Từ (1) và (2) <i>CN</i> <i>CB</i> <i>CN CD</i>. <i>CM CB</i>.
<i>CM</i> <i>CD</i>
c. ∆CAN đồng dạng ∆CBM (chứng minh trên), ta có: <i>NA</i> <i>MB</i>
<i>CA</i><i>CM</i> (3)
Tia CM là phân giác của ∆CBD <i>MB</i> <i>CB</i> <i>MB</i> <i>MD</i>
<i>MD</i> <i>CD</i> <i>CB</i> <i>CD</i>
(4)
Từ (3) và (4) <i>NA</i> <i>MD</i> <i>NA</i> <i>CA</i>
<i>CA</i> <i>CD</i> <i>MD</i> <i>CD</i>