Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ đề ôn thi giữa Học kì 2 môn Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 5 – ĐỀ SỐ 1


Thời gian làm bài: 40 phút.


Họ và tên: ……… Lớp: …….
Ghi chú: Học sinh khơng được sử dụng máy tính bỏ túi.


I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm).


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. (0,5 điểm) 10% của một số là 15. Vậy số đó là:


A. 45 B. 50 C. 15 D. 150
Câu 2. (0,5 điểm) Tỷ lệ % của 25 và 50 là:


A. 2,00% B. 50% C. 200% D. 75%


Câu 3. (0,5 điểm) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm; chiều rộng
2cm và chiều cao 1,2cm:


A. 6,72 cm3<sub> </sub> <sub>B. 6,8 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>C. 8,64 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>D. 9 cm</sub>3
Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích của hình trịn có bán kính r = 6cm là:


A. 113,4 cm2 <sub>B. 113,04 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 18,84 cm</sub>2 <sub>D. 13,04 cm</sub>2
Câu 5. (0,5 điểm) Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và
chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:


A. 32m2 <sub>B. 323m</sub>2 <sub>C. 646m</sub>2 <sub>D. 64,6m</sub>2


Câu 6. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng 1,5m,
chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:



A. 3,6m3 <sub>B. 7,2m</sub>3 <sub>C. 12,4m</sub>3<sub> </sub> <sub>D. 3,4m</sub>3
II. TỰ LUẬN (7 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra


Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:


a) 21,63 2,05  b) 26,64:37


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

……….. ……….
……….. ……….
Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau:


a) 14,7 0,35 3,78 10,8    b)

2,8 1,6

0,5:2
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
Bài 3. (1 điểm) Tìm x, biết:


a) x 1,4 1,9 3,7  b) 61,6 x 216,72: 4,2
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….


Bài 4. (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng
bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước. Hỏi:
a) Trong bể chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3<sub> = 1 lít nước) </sub>


b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét?
Bài giải



……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài giải


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
………
……….
……….
……….
………
……….
……….
……….
………


……….
……….
……….
………
……….
……….
……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

----ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (ĐỀ SỐ 1)


I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


CÂU 1 2 3 4 5 6


ĐÁP ÁN D B C B D A


II. TỰ LUẬN (7 điểm)


Bài Đáp án Điểm


Bài 1. (1 điểm) a) 21,63 2,05 44,3415  0,5
b) 26,64:37 0,72 0,5
Bài 2. (1 điểm) a) 14,7 0,35 3,78 10,8  


14,7 1,323 10,8 


0,25


16,023 10,8 5,223  0,25


b)

2,8 1,6

0,5:2


4,4 0,5:2


0,25


2,2:2 1,1 0,25


Bài 3. (1 điểm) a) x 1,4 1,9 3,7 


1,4 5,6


x


0,25


5,6 1,4 7 


x 0,25


b) 61,6 x 216,72: 4,2


 


61,6 x 51,6


0,25


61,6 51,6 10 



x 0,25


Bài 4. (2 điểm) a) Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là: 0,25


  


4 3 1,8 21,6 (m3<sub>) = 21600 lít. </sub> <sub>0,25 </sub>


Số nước trong bể có: 0,25


 


21600:100 80 17280 (lít) 0,25
b) Diện tích đáy bể là:


 


4 3 12 (m2<sub>) </sub>


0,25
17280 lít = 17,28m3


Mực nước cao trong bể cao:


0,25




17,28:12 1,44 (m) 0,25
Đáp số: a) 17280 lít; b) 1,44m. 0,25


Bài 5. (2 điểm) Số sữa một chai chứa là: 0,25




16,5:22 0,75 (lít) 0,5


48 chai chứa được là: 0,25


 


4


0, 57 8 36 (lít) 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 5 – ĐỀ SỐ 2


Thời gian làm bài: 40 phút.


Họ và tên: ……… Lớp: …….
Ghi chú: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi.


I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm).


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. (0,5 điểm) Hình lập phương là hình:


A. Có 6 mặt đều là hình vng, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.


Câu 2. (0,5 điểm) Số đo 0,015m3 <sub>đọc là: </sub>


A. Không phẩy mười lăm mét khối
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối


Câu 3. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3<sub> = …. dm</sub>3<sub> là </sub>
bao nhiêu?


A. 22 B. 2200 C. 22000 D.220
Câu 4. (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?


A. 64% B. 65% C. 46% D. 63%
II. TỰ LUẬN (8 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra


Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:


a) 2318,72 146  b) 452,86 327 
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
Bài 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết:


a) x 32,5 0,62 2,8  b) x :3,4 2,6 0,7 
……….. ……….


……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….


Bài 4. (2 điểm) Một người thợ định sơn một cái thùng khơng có nắp dạng
hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính
diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vng?


Bài giải


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
………


Bài 5. (2 điểm) Một tấm bìa hình vng và hình trịn trong hình vng như
hình bên.


Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài giải


……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
………
……….
……….
……….
………
……….
……….
……….
………


----Chúc các con làm bài tốt! ----
A


4cm
O


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (ĐỀ SỐ 2)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


CÂU 1 2 3 4



ĐÁP ÁN A C D A


II. TỰ LUẬN (8 điểm)


Bài Đáp án Điểm


Bài 1. (1 điểm) a) 2318,72 14,6 2464,72  0,5
b) 452,86 327 125,86  0,5
Bài 2. (1 điểm) a) 164,7 0,91 64,7 0,91  




0,91 164,7 64,7


  


0,25


100 0,91 91


   0,25


b) 2,5 12,5 8 0,4  

2,5 0,4

 

12,5 8



   


0,25


1 100 100



   0,25


Bài 3. (2 điểm) a) x 32,5 0,62 2,8 
32,5 1,736


x  


0,5


1,736 32,5 34,236


x    0,5


b) x :3,4 2,6 0,7 


:3,4 1,82


x 


0,5


1,82 3,4 6,188


x    0,5


Bài 4. (2 điểm) 8dm = 0,8m. Diện tích đáy cái thùng hình hộp chữ nhật: 0,25


1,5 0,6 0,9  (m2<sub>) </sub> <sub>0,25 </sub>
Diện tích xung quanh cái thùng: 0,25



1,5 0,6

 2 0,8 3,36 (m2<sub>) </sub> 0,25


Diện tích cần sơn là: 0,25


0,9 3,36 4,26  (m2<sub>) </sub> <sub>0,5 </sub>
Đáp số: 4,26 m2<sub>. </sub> <sub>0,25 </sub>
Bài 5. (2 điểm) a) Độ dài cạnh hình vng ABCD cũng là đường kính


hình trịn tâm O: 4 2 8  (cm)


0,25


Diện tích hình vng: 0,25


8 8 64  (cm2<sub>) </sub> <sub>0,25 </sub>


b) Diện tích hình trịn: 0,25


4 4 3,14 50,24   (cm2<sub>) </sub> <sub>0,25 </sub>


Diện tích phần còn lại: 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 5 – ĐỀ SỐ 3


Thời gian làm bài: 40 phút.


Họ và tên: ……… Lớp: …….
Ghi chú: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi.


I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm).



Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 12,09 là:


A. 9 B. 9


100 C.
9


10 D. 90


Câu 2. (0,5 điểm) Số thập phân gồm có ba mươi hai đơn vị, tám phần mười,
năm phần trăm là:


A. 32,80500 B. 85,32 C. 32810,5100 D. 32,85
Câu 3. (0,5 điểm) Phân số 4


5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 0,8% B. 4,5% C. 80% D. 45%


Câu 4. (0,5 điểm) Một hình lập phương có cạnh 5cm. Thể tích của hình lập
phương là:


A. 25 cm3 <sub>B. 125 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>C. 100 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>D. 105 cm</sub>3
II. TỰ LUẬN (8 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra


Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:


a) 2006 :340 b) 0,425 54



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) x 3,14 3,768 b) 2 1


3 x 4


……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….


Bài 3. (2 điểm) Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm: gạo,
đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng khối lượng ba loại
hàng trên.


a) Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn?


b) Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng
đậu và khối lượng đường.


Bài giải


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
………



Bài 4. (2 điểm) Hình vng ABCD được chia đều thành các ơ vng (như
hình vẽ). Mỗi ơ vng có cạnh là 1cm. Hãy tính diện tích hình tứ giác MNDP.


Bài giải


N
M


P


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
………
……….
……….
………
……….
……….
……….
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

----ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM(ĐỀ SỐ 3)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


CÂU 1 2 3 4


ĐÁP ÁN C D C B


II. TỰ LUẬN (8 điểm)


Bài Đáp án Điểm


Bài 1. (2
điểm)


a) 2006:340 5,9 1


b) 0,425 54 22,95  1
Bài 2. (2


điểm)


a) x3,14 3,768
3,768 :3,14
x 


0,5
1,2


x  0,5



b) 2 1


3 x 4
1 2
:
4 3
X 
0,5
0,375


x  0,5


Bài 3. (2
điểm)


a) Số gạo chứa ở kho là: 0,25
390:100 30 117  (tấn) 0,5
b) Khối lượng đường là: 0,25




390 117 49 224 (tấn) 0,25


Tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng
đường:


0,25
49:224 100 21,875%  0,25
Đáp số: a) 117 tấn; b) 21,875% 0,25
Bài 4. (2



điểm)


Ta kẻ thêm đoạn PN để chia hình tứ giác MNDP
thành hai hình tam giác MNP và DNP.


PN là đáy chung của hình tam giác là: 1 4 4  (cm)


0,25


Chiều cao của tam giác MNP: 1 2 2  (cm) 0,25
Diện tích tam giác MNP: 4 2:2 4  (cm2<sub>) </sub> <sub>0,25 </sub>
Chiều cao của tam giác DNP: 1 2 2  (cm) 0,25
Diện tích tam giác DNP: 4 2:2 4  (cm2<sub>) </sub> <sub>0,25 </sub>
Diện tích tứ giác MNDP: 4 4 8  (cm2<sub>) </sub> <sub>0,25 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 5 – ĐỀ SỐ 4


Thời gian làm bài: 40 phút.


Họ và tên: ……… Lớp: …….
Ghi chú: Học sinh khơng được sử dụng máy tính bỏ túi.


I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm).


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. (0,5 điểm) Phân số 90


600 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 30



20 B. 15% C. 150% D.
3
20
Câu 2. (0,5 điểm) 8m3<sub>7dm</sub>3<sub> = …m</sub>3<sub>. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: </sub>


A. 87 B. 80,07 C. 8,007 D. 80,7
Câu 3. (0,5 điểm) Chu vi của hình trịn có bán kính r = 1,5 cm:


A. 7,065 B. 9,42 C. 94,2 D. 70,65


Câu 4. (0,5 điểm) Có 500 học sinh đồng diễn thể dục. Biểu đồ sau đây cho
biết tỉ số phần trăm học sinh lớp 3, học sinh lớp 4 và học sinh lớp 5 tham
gia đồng diễn. Hỏi có bao nhiêu học sinh lớp 5 tham gia đồng diễn thể dục?


A. 50 học sinh B. 40 học sinh
C. 10 học sinh D. 30 học sinh
II. TỰ LUẬN (8 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra


Lớp 5
10%


Lớp 3
50%
Lớp 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) 21,76 2,05 b) 75,95:3,5


……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….


……….. ……….
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết:


a) 3,75: x 15:10 b) 3,2 x 22,4 8
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
Bài 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 2050cm3<sub> = ………. dm</sub>3 <sub>b) 32m</sub>3<sub>67dm</sub>3<sub> = ……. m</sub>3


Bài 4. (2 điểm) Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m; chiều rộng
0,3m. Trong bể chứa 48 lít nước và mực nước bể lên tới 4


5 chiều cao của bể.
Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu đề-xi-mét?


Bài giải


……….
……….
……….
……….
……….
……….
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, biết: 245,68

x : 4 x 6  

43,14 3


Bài giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (ĐỀ SỐ 4)


I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


CÂU 1 2 3 4


ĐÁP ÁN B C B A


II. TỰ LUẬN (8 điểm)


Bài Đáp án Điểm


Bài 1. (1 điểm) a) 21,76 2,05 44,608  0,5


b) 75,95:3,5 21,7 0,5


Bài 2. (2 điểm) a) 3,75: x 15:10
3,75: x 1,5


0,5
3,75:1,5 2,5


x   0,5


b) 3,2 x 22,4 8
3,2 x 179,2 


0,5
179,2:3,2 56


x   0,5



Bài 3. (1 điểm) a) 2050cm3<sub> = 2,050 dm</sub>3 <sub>0,5 </sub>
b) 32m3<sub>67dm</sub>3<sub> = 32,067 m</sub>3 <sub>0,5 </sub>
Bài 4. (2 điểm) 48 lít = 0,048 m3


Chiều cao mực nước trong bể:


0,5




0,048 : 0,5 0,3 0,32 (m) = 3,2dm 0,5
Chiều cao của bể cá: 0,25


4
3,2: 4


5 (dm)


0,5
Đáp số: 4dm. 0,25
Bài 5. (2 điểm) <sub>245,68</sub><sub></sub>

<sub>x : 4 x 6</sub><sub>  </sub>

<sub>43,14 3</sub><sub></sub>




245,68 x : 4 x 6  129,42


0,5


x : 4 x 6 116,26   0,5


25


x 116,26
4  


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 5 – ĐỀ SỐ 5


Thời gian làm bài: 40 phút.


Họ và tên: ……… Lớp: …….
Ghi chú: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi.


I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm).


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. (0,5 điểm) 50% bằng phân số nào?


A. 1


5 B.
5


100 C.
1


2 D.
1
20



Câu 2. (0,5 điểm) Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 28 học sinh nam.
Hỏi số học sinh nữ chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả
lớp?


A. 70% B. 30% C. 405 D. 50%
Câu 3. (0,5 điểm) 4% của 1000 m là:


A. 40 m B. 20 m C. 25 m D. 500 m
Câu 4. (0,5 điểm) 806m2<sub> = ….. ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: </sub>


A. 80,6 B. 8,06 C. 0,806 D. 0,0806
II. TỰ LUẬN (8 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra


Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….


Bài 3. (2 điểm) Một miếng đất hình thang có đáy bé bằng chiều cao. Tổng
hai đáy là 80m và đáy lớn hơn đáy bé là 10m. Trung bình mỗi m2<sub> đất trồng </sub>
12 cây cà phê. Tính xem miếng đất đó trồng được bao nhiêu cây cà phê?


Bài giải


……….
……….
……….
……….


……….
……….
Bài 4. (2 điểm) Tính diện tích phần tơ đậm hình bên?


Bài giải


……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (ĐỀ SỐ 5)


I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


CÂU 1 2 3 4


ĐÁP ÁN C B A D


II. TỰ LUẬN (8 điểm)


Bài Đáp án Điểm


Bài 1. (2 điểm) a) 160,9 75 12067,5  1


b) 147,15:32,7 4,5 1


Bài 2. (2 điểm) a) x :72,5 42,8 6,9 
x :72,5 35,9



0,5
35,9 72,5 2602,75


x    0,5


b) x 8,5 26,4 7,5 
x 8,5 198 


0,5
198 8,5 189,5


x    0,5


Bài 3. (2 điểm) Chiều rộng bể nước hình hộp chữ nhật: 0,25
2 3: 4 1,5  (m) 0,25


Chiều cao bể nước: 0,25


2 1:2 1  (m) 0,25


Thể tích bể nước: 0,25


2 1,5 1 3   (m3<sub>) </sub> <sub>0,25 </sub>
Bể đầy nước sau:


3 1:0,6 6  (giờ)


0,25
Đáp số: 6 giờ. 0,25


Bài 4. (2 điểm) Diện tích tam giác ABC là: 0,25
5 15:2 37,5  (cm2<sub>) </sub> <sub>0,25 </sub>
Diện tích tam giác BEC là: 0,25
5 10:2 25  (cm2<sub>) </sub> <sub>0,25 </sub>
Diện tích tam giác phần tơ đậm là: 0,25
37,5 25 12,5  (cm2<sub>) </sub> <sub>0,5 </sub>


</div>

<!--links-->

×