Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.8 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1. <b> [0D2.1-1] Cho hàm số </b>
2
khi ;0
1
1 khi 0;2
1 khi 2;5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
. Tính
, ta được kết quả
<b>A. </b>
2
3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>15<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>7<sub>.</sub>
Câu 2. <b>[0H1.1-2] </b>Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh bằng 1<sub>, trọng tâm </sub><i>G</i><sub>. Độ dài vectơ </sub><i>AG</i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b>
3
6 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
4 <sub>.</sub>
Câu 3. <b>[0D2.1-2] </b>Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> <i>f x</i>
2 0
<i>MA MB</i> <i>MC</i>
.
<b>A. </b><i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>IC</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>IA</i><sub>.</sub>
<b>C. </b><i>M</i> là điểm trên cạnh <i>I</i> sao cho <i>IM</i> 2<i>MC</i><sub>.</sub><b><sub>D. </sub></b><i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i><sub>.</sub>
Câu 5. <b>[0D1.4-1] </b>Cho <i>A</i>
<b>A. </b>
Câu 6. <b>[0D2.3-2] </b>Parabol <i>y ax</i> 2<i>bx c</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4<sub> tại </sub><i>x</i>2<sub> và đi</sub><sub> qua </sub><i>A</i>
<b>A. </b><i>y x</i> 24<i>x</i>12. <b>B. </b>
2
1
2 6
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>C. </b><i>y x</i> 22<i>x</i>6. <b>D. </b>
2
1
6 6
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Câu 7. <b>[0D2.3-2] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Tính <i>g</i>
<b>A. </b><i>g</i>
<i>A B</i> <sub> là</sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>
Câu 9. <b>[0D2.2-2] </b>Một hàm số bậc nhất <i>y</i><i>f x</i>
5 1
3
<i>x</i>
<i>y</i> 5 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
2 – 3
Câu 10. <b>[0H1.3-2] </b>Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i>. Khi đó <i>AB AC</i>
bằng
<b>A. </b> <i>AB AC</i> 2<i>a</i>
. <b>B. </b>Một đáp án khác. <b>C. </b> <i>AB AC</i> <i>a</i> 3
. <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>AB AC</i>
Câu 11. <b>[0D3.1-1] </b>Tập xác định của phương trình
2 1
2 3 5 1
4 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A. </b>
4
5
<i>D</i> <sub> </sub>
. <b>B. </b>
4
;
5
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
4
;
5
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
4
;
5
<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Câu 12. <b>[0D3.3-2] </b>Với giá trị nào của <i>a</i> thì hệ phương trình
1
2 1
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>a</i>
<sub> có nghiệm </sub>
<b>A. </b>
1
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
1
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
1
2
<i>a</i>
.
Câu 13. <b>[0D2.3-3] </b>Cho phương trình <i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 <i>m</i>0<sub>. Tìm tham số </sub><i>m</i><sub> để phương trình có</sub>
hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1, <i>x</i>2 thỏa mãn:
2 2
1 2 3 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>
0
5
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
0
5
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0<sub>.</sub>
Câu 14. <b>[0D2.3-2] </b>Giao điểm của parabol <i>y x</i> 2 3x 2 với đường thẳng <i>y x</i> 1 là
<b>A. </b>
cắt nhau tại một điểm trên trục hoành là
<b>A. </b><i>m</i>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
2
<i>m</i>
. <b>C. </b>
5
12
Câu 16. <b>[0D1.3-3] </b>Cho hai tập khác rỗng <i>A</i>
<b>A. </b><i>m</i>5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 <i>m</i>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2 <i>m</i>5<sub>.</sub>
Câu 17. <b>[0H1.4-1] </b>Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>
;0
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> là trọng tâm. Tọa độ</sub>
<i>C</i><sub> là</sub>
<b>A. </b><i>C</i>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>8. <b>D. </b>5.
Câu 19. <b>[0H1.2-2] </b>Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác vng <i>ABC</i> với cạnh huyền <i>BC</i>12<sub>. Tính độ</sub>
dài của vectơ <i>v GB GC</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b> <i>v</i> 2
. <b>B. </b><i>v</i> 2 3
. <b>C. </b><i>v</i> 8
. <b>D. </b><i>v</i> 4
Câu 20. <b>[0H1.1-2] </b>Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> tâm <i>O</i>. Số các vectơ khác vectơ khơng, cùng
phương với <i>OC</i> có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>9.
Câu 21. <b>[0D2.2-2] </b>Cho hai đường thẳng <i>d</i>1 và <i>d</i>2 lần lượt có phương trình:
<i>mx</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>
và 3<i>mx</i>
thì <i>d</i>1 và <i>d</i>2:
<b>A. </b>trùng nhau. <b>B. </b>cắt nhau tại 1 điểm.
<b>C. </b>vuông góc nhau. <b>D. </b>Song song nhau.
Câu 22. <b>[0D2.2-2] </b>Phương trình 2<i>x</i>2 4<i>x</i> 3 <i>m</i><sub> có nghiệm khi:</sub>
<b>A. </b><i>m</i>5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>5<sub>.</sub>
Câu 23. <b>[0D2.3-2] </b>Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau
24
5 <sub>giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước</sub>
của vòi một chảy đuợc bằng
3
2<sub> lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy</sub>
riêng một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
<b>A. </b>12<sub>giờ.</sub> <b><sub>B. </sub></b>10<sub>giờ.</sub> <b><sub>C. </sub></b>8<sub>giờ.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>giờ.</sub>
Câu 24. <b>[0H1.4-2] </b>Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>BA</i>2<i>CA</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>AB</i>2<i>AC</i>
.
2
.
3
<i>BA</i> <i>BC</i>
Câu 25. <b>[0D3.2-2] </b>Với giá trị nào sau đây của <i>x</i> thoả mãn phương trình 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 3<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>x</i>7<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>6<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>9<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>8<sub>.</sub>
Câu 26. <b>[0D1.1-2] </b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề <b>sai</b>?
<b>A. </b> 224<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 42 16<sub>.</sub>
<b>C. </b> 23 5 2 23 2.5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 23 5 2 23 2.5<sub>.</sub>
Câu 27. <b>[0H1.2-2] </b>Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm của đoạn </sub><i>AB</i><sub>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định</sub>
<b>A. </b><i>AB</i> 2<i>MB</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>MA MB</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
2
<i>MA</i> <i>AB</i>
. <b>D. </b><i>MA MB</i> <sub>.</sub>
Câu 28. <b>[0D1.1-1] </b>Với giá trị nào của x thì "<i>x</i>21 0, <i>x</i> " là mệnh đề đúng.
<b>A. </b><i>x</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>1<sub>.</sub>
Câu 29. <b>[0D3.3-2] </b>Tìm độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác vng, biết rằng: khi ta tăng
mỗi cạnh 2 cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3 cm và cạnh
kia 1 cm thì diện tích giảm 11 cm2. Đáp án đúng là
<b>A. </b>5 cm
<b>A. </b><i>MA MB MC</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>AB AC</i> <i>AM</i>
.
<b>C. </b><i>AM MB BA</i> 0
. <b>D. </b><i>MA MB AB</i> <sub>.</sub>
Câu 31. <b>[0D2.3-2] </b>Parabol <i>y ax</i> 2<i>bx</i>2<sub> đi qua hai điểm </sub><i>M</i>
<b>C. </b><i>y x</i> 22<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 2.
Câu 32. <b>[0D2.3-2] </b>Parabol <i>y ax</i> 2<i>bx c</i> đi qua <i>A</i>
1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
xác định trên
1
2
<i>m</i>
hoặc <i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2<sub> hoặc </sub><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
. <b>D. </b><i>m</i>1<sub>.</sub>
Câu 34. <b>[2D1-3.15-4] </b>Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là khơng phải là mệnh đề?
(1) Huế là một thành phố của Việt Nam.
(2) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
(3) Hãy trả lời câu hỏi này!
(4) 5 19 24.
(5) 6 81 25.
(6) Bạn có rỗi tối nay khơng?
(7) <i>x</i> 2 11.
<b>A. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>
Câu 35. <b>[2D1-3.15-4] </b>Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
3 7
2 2
<i>x</i>
. <b>B. </b>
3 1
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>C. </b>
1
4 4
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>D. </b>
7
4 4
<i>x</i>
<i>y</i>
.
Câu 36. <b>[2D1-3.15-4] </b>Cho tam giác <i>ABC</i>, <i>M</i> <sub> và </sub><i>N</i> <sub> là hai điểm thỏa mãn: </sub><i>BM</i> <i>BC</i> 2<i>AB</i><sub>,</sub>
. Xác định <i>x</i> để <i>A</i><sub>, </sub><i>M</i> <sub>, </sub><i>N</i><sub> thẳng hàng.</sub>
<b>A. </b>
1
.
2
<b>B. </b>
1
.
3
<b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
Câu 37. <b>[0D2.3-2] </b>Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại
3
4
<i>x</i>
?
<b>A. </b>
2 3 <sub>1</sub>
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>23<i>x</i>1. <b>C. </b>
2 3 <sub>1</sub>
2
<i>y x</i> <i>x</i>
. <b>D. </b><i>y</i>4<i>x</i>2 3<i>x</i>1.
Câu 38. <b>[0H1.4-3] </b>Cho ba vectơ <i>a</i>
, <i>b</i>
, <i>c</i>
. Giá trị của <i>k</i>, <i>h</i> để <i>c</i><i>k a h b</i>. .
là
<b>A. </b><i>k</i>4, 6;<i>h</i>5,1. <b>B. </b><i>k</i>4, 4;<i>h</i>0,6. <b>C. </b><i>k</i>3, 4; <i>h</i>0, 2. <b>D. </b><i>k</i>2,5;<i>h</i>1,3.
Câu 39. <b>[0H2.2-3] </b>Trong hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i><sub> có </sub><i>AB</i>3<sub>,</sub> <i>AC</i>4<sub>,</sub>
<b>A. </b>
17
; 2
4
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
7
;1
2
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
37 31
;
5 5
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
77 11
;
25 25
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Câu 40. <b>[0D1.2-2] </b>Cho tập hợp
* <sub>3</sub> 2 <sub>100</sub>
<i>B</i> <i>n</i> <i>n</i>
. Số phần tử của <i>B</i><sub> là </sub>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>8. <b>D. </b>5.
Câu 41. <b>[0H1.4-2] </b>Cho tam giác <i>ABC</i>. Gọi <i>M</i> <sub>, </sub><i>N</i><sub>, </sub><i>P</i><sub> lần lượt là trung điểm </sub><i>BC</i><sub>, </sub><i>CA</i><sub> và </sub><i>AB</i><sub>.</sub>
Biết <i>A</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
Câu 42. <b>[0D1.1-2] </b>Cho mệnh đề <i>x</i> :<i>x</i>2 2 <i>a</i> 0 với <i>a</i> là số thực cho trước. Tìm <i>a</i> để mệnh đề
đúng?
<b>A. </b><i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>2<sub>.</sub>
Câu 43. <b>[0H1.3-2] </b>Cho <i>A</i>
; 0
3
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Ta có </sub><i>AB n AC</i> . <sub> thì giá trị </sub><i>n</i><sub> là </sub>
<b>A. </b><i>n</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>n</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>n</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>n</i>4<sub>.</sub>
Câu 44. <b>[0D3.2-2] </b>Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình <i>m x m</i>2
<b>A. </b><i>m</i>0<sub> hoặc </sub><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 1 <i>m</i>1,<i>m</i>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>0<sub> hoặc </sub><i>m</i>1<sub>.</sub>
Câu 45. <b>[0D3.2-1] </b>Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
1 0
<i>x</i> <sub>?</sub>
<b>A. </b>2<i>x</i> 2 0 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i> 2 0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
Câu 46. <b>[0D3.2-2] </b>Tập nghiệm <i>S</i> của phương trình
1
1
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> trong trường hợp </sub><i>m</i>0<sub> là</sub>
<b>A. </b><i>S</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2
2
<i>S</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2
1
<i>m</i>
<i>S</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S</i> <sub>.</sub>
Câu 47. <b>[0H1.2-2] </b>Cho <i>O</i> là tâm hình bình hành <i>ABCD</i>. Hỏi véctơ
bằng véctơ nào?
<b>A. </b><i>AC</i>. <b>B. </b><i>BA</i> . <b>C. </b><i>BC</i> . <b>D. </b><i>DC</i> .
Câu 48. <b>[0D3.2-2] </b>Có bao nhiêu giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình
2
2
2
1
1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i>
<sub> vơ</sub>
nghiệm?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.
Câu 49. <b>[0D3.2-1] </b>Tập nghiệm <i>S</i> của phương trình
3 3
2
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là </sub>
<b>A. </b><i>S</i>
3
2
<i>S</i><sub> </sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i>\ 1
3
1;
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên