TRƯỜNG THPH CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
AN GIANG Môn TOÁN – Khối A
Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề
I. PHẦN CHUNG ( Cho tất cả thí sinh )
Câu I ( 2 điểm ). Cho hàm số
2 4
1
x
y
x
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm A, B đối xứng nhau qua đường thẳng MN, biết
3;0 , 1; 1
M N
.
Câu II ( 2 điểm ). Giải các phương trình, bất phương trình sau
1)
2
2
2
sin cos 2sin
2
sin sin 3
1 cot 2 4 4
x x x
x x
x
.
2)
2
2
4 1 2 10 1 3 2
x x x
Câu III ( 1 điểm ). Tính tích phân
5
0
cos sin
I x x x dx
Câu IV ( 1 điểm ). Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh bằng a và góc
0
60
BAD
. Hai
mặt chéo ( ACC'A' ) và ( BDD'B' ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của CD, B'C', biết rằng MN vuông góc với BD'. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' .
Câu V ( 1 điểm ). Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng
2 2 2
52
2 2
27
a b c abc
II. PHẦN TỰ CHỌN ( Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B )
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa ( 2 điểm )
1)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh
1;5
B
và phương trình đường cao
: 2 2 0
AD x y
, đường phân giác góc C là
': 1 0
CC x y
. Tính tọa độ các đỉnh A và C.
2)
Viết phương trình đường thằng
đi qua điểm
1;1;1
A
và vuông góc với đường thẳng
/
1 1
:
1 1 2
x y z
và cách điểm
2;0;1
B
một khoảng lớn nhất.
Câu VIIa ( 1 điểm )
Với
n
là số nguyên dương, chứng minh hệ thức
2 2 2 2 2
1 2 3 1
2
2 3 1
2
n n n
n n n n n n
n
C C C n C n C C
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb ( 2 điểm )
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
cho đường tròn
2 2
3
:
2
C x y
và Parabol
2
:
P y x
. Tìm trên (P) các
điểm M mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến tới đường trỏn (C) và hai tiếp tuyến này tạo với nhau một góc
bằng 60
0
.
2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
: 2 1 0
P x y z
và đường thẳng (d) là giao tuyến
của hai mặt phẳng
: 2 2 0 à : 2 2 0
Q x y v R y z
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
giao điểm A của (d) và (P);
nằm trong (P) và góc tạo bởi hai đường thẳng
và (d) bằng 45
0
.
Câu VIIb ( 1 điểm ). Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Vật lí, 7 cuốn sách Hóa học ( các
cuốn sách cùng loại giống nhau ) để làm giải thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được hai cuốn sách
khác loại. Trong số 9 học sinh trên có hai bạn Ngọc và Thảo. Tìm xác suất để hai bạn Ngọc và Thảo có
giải thưởng giống nhau.
Cảm ơ n(
)gửitới www.laisac.page.tl
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THPH CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
AN GIANG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn TOÁN – Khối A
Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề
Đáp án này có 5 trang.
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2 4
1
x
y
x
* Tập xác đinh
\ 1
D
Giới hạn, tiệm cận:
1 1
lim ; lim
x x
y y
. Suy ra phương trình đường tiệm cận đứng x = – 1
lim 2; lim 2
x x
y y
. Suy ra phương trình đường tiệm cận ngang y = 2
* Sự biến thiên:
2
6
' 0; ; 1 1;
1
y x
x
nên hàm số đồng biến trong
từng khoảng xác định của nó.
* Bảng biến thiên
* Đồ thị:
Đồ thị phải đi qua các điểm đặc biệt
2,0 ; 0, 4 ; 4,4
Nhận xét: đồ thị có tâm đối xứng là điểm
1;2
I
0,25
0,25
0,25
0,25
2) Tìm trên đồ thị hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN, biết
3;0 , 1; 1
M N
.
Câu I
(2 điểm)
2) Phương trình đường thẳng
: 2 3 0
MN x y
.
Xét hai điểm A, B trên đồ thị (C), ta có
6 6
; 2 , ; 2 , , 1
1 1
A a B b a b
a b
Gọi
3 3
; 2
2 1 1
a b
I
a b
là trung điểm của đoạn đoạn AB
Theo yêu cầu của bài toán ta có
2
3 3
0
0
. 0
1 1
6 6
0
7
2 1 1
2
a
b a
AB MN b
AB MN
a b
I MN b a
a
I MN
a b
b
0,25
0,25
0,25
+
-
2
2
++
- 1
+
-
y'
y
x
x
y
- 4
4
I
2
- 1
- 4
2
O
1
Vậy
2;0 ; 0; 4
A B
hoặc
2;0 ; 0; 4
B A
0,25
Câu II
( 2 điểm)
1)
2
2
2
sin cos 2sin
2
sin sin 3
1 cot 2 4 4
x x x
x x
x
.
Điều kiện xác định
sin 0
x
hay
;x k k
Phương trình đã cho tương đương với
2
cos2 sin 2 sin 2 cos 2 sin
4
cos 2 sin 1 0
4
3
cos 2 0
8 2
,
4
2
sin 1 0
2
x x x x x
x x
k
x
x
k m Z
x m
x
So với điều kiện nghiệm của phương trình là
3
; 2 ; ,
8 2 2
k
x x m k m Z
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
2
2
4 1 2 10 1 3 2
x x x
Điều kiện xác định
3
2
x
2 2
2
2 2
2
2
2
2
2
2
2 10 1 3 2 1 3 2
4 1 2 10 1 3 2 4 1
1 3 2
1
1
2 10 4 1
2 10
4 1
1
1 3 2 2 10
1 3 2
1 3 2
x x x
x x x x
x
x
x
x x
x
x
x x
x
x
1 1
1
3
2 4 2 3 2 2 10 3 2 3
x x
x
x
x x x x
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là
3
; 3 \ 1
2
S
0,25
0,25
0,25
0,25
Tính tích phân
5
0
cos sin
I x x x dx
Câu III
(1 điểm)
*
1 2
5 5
0 0 0
cos sin .cos . .sin .
I I
I x x x dx x x dx x x dx
.
*
1
0 0 0
0 0
.cos . .sin sin . .sin cos 2
I x x dx x x x dx x x x
* Với
2
I
ta đặt
2
2
2
0
8
1 cos cos
2 15
x t I x d x
.
* Vậy
8
2
15
I
0,25
0,25
0,25
0,25
Tính theo a thể tích hình chóp S.ABMN.
Câu IV
(1 điểm)
* Từ giả thiết ta có
2
2 0
3
sin 60
2
ABCD
a
S a
60
0
H
N
M
C
'
O
'
D
'
A
'
C
O
B
A
D
B
'
* Gọi O, O' lần lượt là tâm hai đáy ABCD và A'B'C'D' từ giả thiết
' '
' ' '
' ' ' ' '
ACC A ABCD
BDD B ABCD OO ABCD
OO ACC A BDD B
mà OO' // AA' , nên ta có hình hộp đã cho là hình hộp đứng
*
/ / ' à ' ' '
MN OB v MN BD OB BD
nên trong hình chữ nhật BDD'B' ta có
' '
BD B O
. Gọi H là giao điểm của B'O và BD', khi đó ta có
1
'
3
BH BD
và sử dụng
hệ thức
' . '.
B O BH BB BO
ta có
2
2 ' '
2
a
BD BB BB
Vậy
3
. ' ' ' '
6
. '
4
ABCD A B C D ABCD
a
V S BB
( đvtt )
0,25
0,25
0,25
0,25
Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng
2 2 2
52
2 2
27
a b c abc
Câu V
(1 điểm)
Ta có
; ;
2
a b c
p p a p b p c
là các số dương
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương
1 ; 1 ; 1
a b c
ta có
3
3
1
0 1 1 1
3 27
28 28
1 2 2 2
27 27
a b c
a b c
ab bc ca abc ab bc ca abc
2
2 2 2
2 2 2
56
2 2
27
52
2 2
27
a b c a b c abc
a b c abc
Đẳng thức bên trái xảy ra khi
2
3
a b c
0,25
0,25
0,25
0,25
1) Tính tọa độ các đỉnh A và C.
* Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc với AD nên có phương trình là
: 2 3 0
BC x y
*
'
C BC CC
tọa độ của C là nghiệm của hệ
2 3 4
4; 5
1 5
x y x
C
x y y
* Gọi B' là điểm đối xứng của B qua đường thẳng CC' khi đó B' thuộc đường thẳng AC
Pt
': 6 0
BB x y
.
7 5
' ' ;
2 2
K BB CC K
là trung điểm BB' suy ra
' 6;0
B
* Đường thẳng AC qua C và B'
: 2 6 0
AC x y
A AC AD
nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
2 2 4
4; 1
2 6 1
x y x
A
x y y
0,25
0,25
0,25
0,25
2) Viết phương trình đường thẳng
Câu VIa
(2 điểm)
*
phải thuộc mặt phẳng
đi qua A và vuông góc
với
'
suy ra vtpt
1;1;2
n
* Kẻ
BK
ta có
max
; ;
BK d B AB d B AB K A
*
AB
suy ra véc-tơ chỉ phương của
là
1
; 1;1; 1
2
v n AB
* Phương trình đường thẳng
là
1 1 1
1 1 1
x y z
0,25
0,25
0,25
0,25
Chứng minh
2 2 2 2 2
1 2 3 1
2
2 3 1
2
n n n
n n n n n n
n
C C C n C n C C
Câu VII a
( 1 điểm)
Đặt
2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 1
0. 1. 2 3 1
n n
n n n n n n
S C C C C n C n C
Ta có
2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 1
2 .
n n
n n n n n n
S n C C C C C C
Khai triển hai nhị thức
1 1
n n
x x
và
2
1
n
x
rồi so sánh hệ số của
x
n
ta được
2 2 2 2 2
0
0 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1 0
2
0 1 2 1 2
1 2 1
1
2 2
2
2 2
1 ; 1
1 1 ,
1
.
n n
n n n n n n n n n n
n n n n n n n n n n
n n
k n k
n n
n
n n
n n
n n n
n n n n n
n n
n n n
C C
x C C x C x C x C x x C x C x C x C x C
x x do C C
x C
C C C x
C xC x C x C
2 2
n n
x
2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 1
2
n n n
n n n n n n n
C C C C C C C
từ đó suy ra ĐPCM
0,25
0,25
0,25
0,25
1) Tìm các điểm M trên
2
:
P y x
Câu VIb.
(2 điểm)
1) Đường tròn
( )
C
tâm
0;0
O
, bán kính
6
2
r
và
2
;
M P M t t
theo YCBT ta có
2 6
OM OM
1; 2
t
Vậy có bốn điểm M là
1 2 3 4
1; 1 , 1; 1 , 2; 2 , 2; 2
M M M M
0,25
0,25
0,25
0,25
'
B
H
A
K
2) Viết phương trình đường thằng
* Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
2 1 1
2 2 0 1;0; 1
2 2 1
x y z x
x y y A
y z z
Đường thẳng (d) có véc-tơ chỉ phương là
1;2; 1
v
* Gọi véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
là
2 2 2
; ; , 0
u a b c a b c
Theo YCBT ta có
0
2 2 2
2 0
. 0
2
1
1
cos ; cos45
2
6.
2
P
a b c
u n
a b c
d
a b c
* Giải hệ này ta được
1
1 3
1 3
a
b
c
hoặc
1
1 3
1 3
a
b
c
* Vậy có hai đường thẳng thỏa YCBT là
1 1
1 1 1 1
: , :
1 1
1 3 1 3 1 3 1 3
x y z x y z
0,25
0,25
0,25
0,25
Tìm xác suất để hai bạn Ngọc và Thảo có giải thưởng giống nhau.
Câu VIIb.
(1 điểm)
* Giả sử có x học sinh nhận sách Toán và Vật lí
y học sinh nhận sách Toán và Hóa học
z học sinh nhận sách Vật lí và Hóa học
Ta có
5, 6, 7, 9
x y x z y z x y z
suy ra
2, 3, 4
x y z
Vậy chỉ có 2 học sinh nhận sách Toán và Vật lí, 3 học sinh nhận sách Toán và Hóa học,
4 học sinh nhận sách Vật lí và Hóa học.
* Số khả năng chia sách cho 9 bạn là
2 3 4
9 7 4
. . 1260
n C C C
.
* Gọi A là biến cố hai bạn Ngọc và Thảo nhận sách giống nhau, xảy ra ba khả năng:
Khả năng thứ nhất:
Hai bạn Ngọc và Thảo cùng nhận sách Toán và Vật Lí , khi đó 7 bạn còn lại có 3 bạn
nhận sách Toán và Hóa; 4 bạn nhận sách Vật lí và Hóa học. Số cách phân chia là
3 4
7 4
. 35
C C
.
Khả năng thứ hai:
Hai bạn Ngọc và Thảo cùng nhận sách Toán và Hóa, tương tự có
2 1 4
7 5 4
. . 105
C C C
cách.
Khả năng thứ ba:
Hai bạn Ngọc và Thảo cùng nhận sách Lí và Hóa, tương tự có
2 3 2
7 5 2
. . 210
C C C
cách.
* Suy ra P(A) = 350/1260 = 5/ 18.
0,25
0,25
0,25
0,25
Cả
m
ơ
n
(
saith
a
nh@g
m
ail.
c
om
)
gử
i
tới
www.
laisac.
p
age.
tl