Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA 8 (2018-2019)</b>
(Bài số 2)
<b>Ma trận:</b>
Chủ đề Mức độ đánh giá Tổng
cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
PƯHH - Nhận
biết
hiện
tượng
hóa
học,
dấu
hiệu
của
PƯHH
- Biết
dùng
dụng cụ
thực
hiện
PƯHH
Viết
phương
trình
PT chữ - Diễn
biến
của
PƯHH
- Giải
thích
ứng
dụng
của
dấu
hiệu
PƯHH
C1, C2,
C4
1
B1
1.5
C14
0.34
C3,
C5,
C10
1
8
3.5
Định luật
0.5 C60.34 B2a0.5 C120.5 B2b0.5 52.34
PTHH Cách
lập
PTHH
Lập
PTHH ViếtPTHH
và nêu
ý
nghĩa
Xác
định số
lượng
nguyên
tử
(phân
tử)
trong
PƯ
Ý nghĩa
PTHH
C8, C9,
C13
1
C15
0.34
B3
2
C11
0.5
B4
0.5
7
3.34
cộng 4 3 3 10
Họ và tên: ………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:... STT... MƠN HĨA 8 (2018-2019)
(Bài số 2)
<b>I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:</b>
Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?
A. Cồn bay hơi B. Rượu để ngồi khơng khí có vị chua
C. Hòa tan muối ăn vào nước D. Tán sắt thành đinh
Câu 2: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hố học xảy ra?
A. Có chất kết tủa (chất khơng tan) B. Có chất khí thốt ra (sủi bọt)
C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 3: Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thơng có
thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ
phân tích hơi thở được đo là do:
A. Rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được
B. Rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được
C. Rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi
D. Rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được
Câu 4: Khi thực hiện một phản ứng trong ống nghiệm, nếu cần đun nóng thì dùng dụng cụ
nào sau đây?
A. Đèn dầu B. Đèn cồn C. Bếp điện D. Tất cả các dụng cụ trên
Câu 5: Trong một PƯHH, nhận xét nào sau đây đúng:
A. Số phân tử bảo toàn B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
C. Số nguyên tố thay đổi D. Khối lượng chất sản phẩm giảm
Câu 6: Đốt cháy hồn tồn 46 gam natri trong khí oxi thu được 62 gam natri oxit. Khối
lượng khí oxi tham gia phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 16 g B. 12 g C. 8 g D. 28 g
Câu 7: Nung canxi cacbonat CaCO3 thu được canxi oxit CaO và khí cacbon đioxit CO2.
Ta có:
A. mCaCO3 + mCaO = mCO2 B. mCaCO3 = mCaO - mCO2
C. mCaCO3 + mCO2 = mCaO D. mCaCO3 = mCO2 + mCaO
Câu 8: Cho PTHH sau: a K + b Cl2 → c KCl. Các hệ số lần lượt là:
A. 2, 2, 1 B. 2, 1, 4 C. 1, 2, 2 D. 2, 1, 2
Câu 9: Trong PTHH: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu, tỉ lệ số nguyên tử, phân tử là:
A. 1:2:1:1 B. 1:2:1:2 C. 1:1:2:1 D. 1:1:1:1
Câu 10: Trong một PƯHH, yếu tố gì khơng thay đổi?
A. Số chất B. Liên kết giữa các nguyên tử
C. Số phân tử D. Số nguyên tử
Câu 11: Trong PTHH: 2Zn + O2 → 2ZnO, nếu có 500 nguyên tử Zn tham gia PƯ thì có
bao nhiêu phân tử ZnO tạo thành?
A. 1000 B. 500 C. 250 D. 1500
Câu 12: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ (tác dụng với oxi trong
khơng khí). Khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết
Câu 13: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. PTHH ở phương án nào dưới đây
đã viết đúng?
A. 2H + O H2O B. H2 + O H2O
Câu 14: Kali tác dụng với khí oxi tạo ra kali oxit. Phương trình chữ biểu diễn PƯ này là:
C. Kali + kali oxit oxi D. Kali kali oxit + oxi
Câu 15: Cho PTHH: 2Mg + ... 2 MgO. Phần còn thiếu trong PTHH là:
A. O B. 2O2 C. O2 D. 2O
<b>II. Tự luận: (5 điểm)</b>
Câu 1: (1.5 điểm) Viết phương trình chữ biểu diễn các PƯHH sau:
a. <b>Kali</b> tác dụng với <b>khíoxi</b> tạo ra <b>kali oxit</b>.
b. <b>Kẽm</b> phản ứng với <b>đồng (II) clorua</b> tạo ra <b>kẽmclorua</b> và <b>đồng</b>.
c. Nung <b>kali pemanganat</b> thu được <b>mangan đioxit</b>, <b>kali manganat</b> và <b>khí oxi</b>.
Câu 2: (1 điểm) Đốt 4,8 gam <b>magie</b> trong <b>khí oxi</b> thu được 8 gam <b>magie oxit</b>.
a. Viết công thức về khối lượng của PƯ?
b. Tính khối lượng khí oxi tham gia PƯ?
Câu 3: (2 điểm) Viết các PTHH theo sơ đồ sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của
1 cặp chất trong PƯ.
a. Na + O2 ----→ Na2O
b. Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2
c. Zn + AgNO3 ----→ Zn(NO3)2 + Ag
d. Al + Cl2 ----→ AlCl3
Câu 4: (0.5 điểm) Cho một lượng nhơm có chứa 36 ngun tử nhơm tác dụng với một
lượng khí oxi có chứa 16 phân tử oxi, tính số phân tử nhơm oxit tạo thành sau PƯ.