Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Toán 2018 - THCS Hòa Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hịa Bình </b>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I </b>


<b> NĂM HỌC 2017–2018 </b>



<b>MƠN TỐN 9 </b>


<i>( Thời gian làm bài 90 phút ) </i>
<b>Bài 1 (2,0 điểm). </b>


1. Thực hiện phép tính.


a) 81 80. 0,2<sub> </sub> b) (2 5)2 1 20
2


 


2. Giải phương trình: 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4 <i>x</i> 1 18
<b>Bài 2 (2,0 điểm). </b>

Cho biểu thức

1 2 2 5


4


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



  




 


a.

Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.



b.

Tính giá trị của P khi

1


4
<i>x</i>


c.

Tìm

<i>x</i>

để P < 2.



<b>Bài 3 (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m -3) x + 2 (d</b>1)


a. Xác định m để hàm số nghịch biến trên R.
b.Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4


c. Với m = 4, tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x - 3


<b>Bài 4 (3 điểm). </b>


Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH, BK. Từ H kẻ HE vng góc AB (E thuộc
AB), kẻ HF vng góc AC (F thuộc AC)


a)Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC



b) Bốn điểm A, B, H, K cùng thuộc một đường trịn
c) Cho góc HAC = 300, AH = 4cm. Tính FC?


<b>Bài 5(1 điểm). So sánh ( khơng dùng bảng số hay máy tính bỏ túi ) </b>
a/ 2003 2005 và 2 2004


b/

Chứng minh rằng:

2 2


2
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>  

với mọi a; b

0

.



<i>... Hết ... </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> HƯỚNG DẪN CHẤM</b>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I </b>



<b>Mơn thi : TỐN </b>
<b>Bài 1 (2,0 điểm). </b>


1. Thực hiện phép tính:
a) 64 45. 0,2
b) (2 3)2 1 12


2


 


2. Giải phương trình: 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4 <i>x</i> 1 18



<b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1.a </b>
<b>0.5đ </b>


2


64  45. 0,2  8  45.0,2 0.25


8  9  8 3 5 0.25


<b>1.b </b>
<b>0.5đ </b>


2 1 1


(2 3) 12 2 3 .2 3


2 2


     0.25


2  3 32( vì 2 > 3 ) 0.25


<b>2 </b>
<b>1.đ </b>


ĐK: <i>x</i> 1 0.25


9 9 4 4 1 18 9( 1) 4( 1) 1 18



3 1 2 ( 1) 1 18


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


            


       0.25


2 <i>x</i> 1 18 <i>x</i> 1 9


  <i>x</i> 1 81 <i>x</i> 80 (T/m ĐKXĐ) 0.25


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 80 0.25


<b>Bài 2 (2,0 điểm) </b>

Cho biểu thức

1 2 2 5
4


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


  




 


a.

Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.



b.

Tính giá trị của P khi

1


4
<i>x</i>


c.

Tìm

<i>x</i>

để P < 2.



<b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>a </b>
<b>1. đ </b>


ĐKĐ: <i>x</i>0;<i>x</i>4 0.25




1 2 2 5


4



2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  




  0.25


( 1)( 2) 2 ( 2) (2 5 )
( 2)( 2)


( 1)( 2) 2 ( 2) 2 5
( 2)( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


     




 


     




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy 3
2
<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i>




 0.25


<b>b </b>
<b>0.5 </b>


1 3



3.


3


4 2


5 <sub>5</sub>
1


2
2
4


<i>P</i>  




0. 5


<b>c </b>
<b>0. 5đ </b>


(ĐK: <i>x</i>0;<i>x</i>4)


P < 2 3 2 4 0 16


2 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




    


 


0.25
Kết hợp với ĐKXĐ: <i>P</i>   2 0 <i>x</i> 16;<i>x</i>4 (TMĐK) 0.25
<b>Bài 3 (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m -3) x + 2 (d</b>1)


a. Xác định m để hàm số nghịch biến trên R.
b.Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4


c. Với m = 4, tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x - 3


<b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>a </b>


<b>0.25đ </b> a) Hàm số y = (m -3)x + 2 nghịch biến trên R <sub></sub>
m – 3 < 0  m <3


0.25


<b>b </b>
<b>0.75đ </b>



b) Khi m = 4, ta có hàm số y = x + 2


+ Cho x = 0 => y = 2, ta được điểm (0;2) thuộc Oy
+ Cho y = 0 => x = -2, ta được điểm (0;2) thuộc Ox


=> Đường thẳng đi qua hai điểm (0;2) và (-2;0) là đồ thị hàm số
y = x + 2:


0.5




Vẽ đồ thị


0.25


<b>c </b>
<b>1đ </b>


c) Hoành độ giao điểm của (d1)và (d2) là nghiệm của phương trình:


x + 2 = 2x – 3  x = 5


0.5


Thay x = 5 vào phương trình (d2): y = 7 0.25


Vậy (d1) cắt (d2) tại điểm A(5;7) 0.25



<b>Bài 4 (3im). </b>Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đ-ờng cao AH, BK. Từ H kẻ HE vuông
góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC)


a) Chøng minh r»ng : AE . AB = AF . AC


x
2


-2


y


<i><b>y = x + 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Bốn điểm A,B,H,K cùng thuộc một đường tròn.


c) Cho HAC = 300, AH=4cm. TÝnh FC


<b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>a </b>
<b>1. đ </b>


- Vẽ đúng hình được 0.25 điểm
A




0.25



¸p dơng hƯ thức l-ợng cho AHB và AHC


+ AH2 = AE.AB
+ AH2 = AF.AC


+ Suy ra : AE.AB = AF.AC


0.5


0.25


<b>b </b>
<b>1. đ </b>


Gọi O là trung điểm của AB


Ta có KO là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABK
vuông tại K


nên OK = OA = OB


=> K, A, B thuộc đường trịn đường kính AB (1)


Ta có HO là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABK
vuông tại K


nên OH = OA = OB


 H, A, B thuộc đường trịn đường kính AB(2)
 Từ (1) và (2) => đpcm



Do đó bốn điểm A,B,H,K cùng thuộc một đường trịn đường kính
AB


0,25
0,25đ


0,25đ


0,25đ


<b>c </b>
<b>1.đ </b>


+ Trong AHC vuông tại H


ta cú : HC = HA.tan HAC = 4.tan 300 = 4. 3
3 =


4 3
3 (cm)


0,5đ
+ Trong HFC vng tại F, ta có :


CF = HC.cosHCA = 4 3


3 .cos60


0



= 4 3 1 2 3
3  2 3 (cm)


0,5đ
<b>Bài 5 (1 điểm). </b>


a/ So sánh ( không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi )
2003 2005 và 2 2004


b/ Chứng minh rằng:

2 2


2
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>  

với mọi a; b

0

.



<b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


2003 2005 và 2 2004


<b>B </b> <b>C </b>


<b>K </b>
<b>F </b>
<b>H </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a </b>


<b>0.5đ </b> Ta có:



2


2003 2005 2003 2005 2 2003.2005 




2


4008 2 2004 1 2004 1 4008 2 2004 1


      


0,25đ


2 2


2 2004 4.20042.2004 2 2004




 



2 2 2 2


2 2


2 2


2004 1 2004 2004 1 2004
4008 2 2004 1 4008 2 2004



2003 2005 2 2004 2003 2005 2 2004


    


    


     


0,25đ


<b>b </b>
<b>0.5đ </b>


2 2 2 2


2 2 2


2( )


2


2( ) ( )


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>





     


    ( vì a; b không âm ) 0,25đ


2
(<i>a b</i>) 0


   , hiển nhiên đúng
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a = b


Vậy 2 2


2
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>  


</div>

<!--links-->

×