Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.67 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MƠN TỐN 9 </b>
<i>( Thời gian làm bài 90 phút ) </i>
<b>Bài 1 (2,0 điểm). </b>
1. Thực hiện phép tính.
a) 81 80. 0,2<sub> </sub> b) (2 5)2 1 20
2
2. Giải phương trình: 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4 <i>x</i> 1 18
<b>Bài 2 (2,0 điểm). </b>
4
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4
<i>x</i>
<b>Bài 3 (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m -3) x + 2 (d</b>1)
a. Xác định m để hàm số nghịch biến trên R.
b.Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4
c. Với m = 4, tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x - 3
<b>Bài 4 (3 điểm). </b>
Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH, BK. Từ H kẻ HE vng góc AB (E thuộc
AB), kẻ HF vng góc AC (F thuộc AC)
a)Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC
b) Bốn điểm A, B, H, K cùng thuộc một đường trịn
c) Cho góc HAC = 300, AH = 4cm. Tính FC?
<b>Bài 5(1 điểm). So sánh ( khơng dùng bảng số hay máy tính bỏ túi ) </b>
a/ 2003 2005 và 2 2004
b/
2
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>... Hết ... </i>
<b>Mơn thi : TỐN </b>
<b>Bài 1 (2,0 điểm). </b>
1. Thực hiện phép tính:
a) 64 45. 0,2
b) (2 3)2 1 12
2
2. Giải phương trình: 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4 <i>x</i> 1 18
<b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1.a </b>
<b>0.5đ </b>
2
64 45. 0,2 8 45.0,2 0.25
8 9 8 3 5 0.25
<b>1.b </b>
<b>0.5đ </b>
2 1 1
(2 3) 12 2 3 .2 3
2 2
0.25
2 3 32( vì 2 > 3 ) 0.25
<b>2 </b>
<b>1.đ </b>
ĐK: <i>x</i> 1 0.25
9 9 4 4 1 18 9( 1) 4( 1) 1 18
3 1 2 ( 1) 1 18
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0.25
2 <i>x</i> 1 18 <i>x</i> 1 9
<i>x</i> 1 81 <i>x</i> 80 (T/m ĐKXĐ) 0.25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 80 0.25
<b>Bài 2 (2,0 điểm) </b>
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4
<i>x</i>
<b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>a </b>
<b>1. đ </b>
ĐKĐ: <i>x</i>0;<i>x</i>4 0.25
1 2 2 5
4
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0.25
( 1)( 2) 2 ( 2) (2 5 )
( 2)( 2)
( 1)( 2) 2 ( 2) 2 5
( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy 3
2
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
0.25
<b>b </b>
<b>0.5 </b>
1 3
3.
3
4 2
5 <sub>5</sub>
1
2
2
4
<i>P</i>
0. 5
<b>c </b>
<b>0. 5đ </b>
(ĐK: <i>x</i>0;<i>x</i>4)
P < 2 3 2 4 0 16
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0.25
Kết hợp với ĐKXĐ: <i>P</i> 2 0 <i>x</i> 16;<i>x</i>4 (TMĐK) 0.25
<b>Bài 3 (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m -3) x + 2 (d</b>1)
a. Xác định m để hàm số nghịch biến trên R.
b.Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4
c. Với m = 4, tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x - 3
<b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>a </b>
<b>0.25đ </b> a) Hàm số y = (m -3)x + 2 nghịch biến trên R <sub></sub>
m – 3 < 0 m <3
0.25
<b>b </b>
<b>0.75đ </b>
b) Khi m = 4, ta có hàm số y = x + 2
+ Cho x = 0 => y = 2, ta được điểm (0;2) thuộc Oy
+ Cho y = 0 => x = -2, ta được điểm (0;2) thuộc Ox
=> Đường thẳng đi qua hai điểm (0;2) và (-2;0) là đồ thị hàm số
y = x + 2:
0.5
Vẽ đồ thị
0.25
<b>c </b>
<b>1đ </b>
c) Hoành độ giao điểm của (d1)và (d2) là nghiệm của phương trình:
x + 2 = 2x – 3 x = 5
0.5
Thay x = 5 vào phương trình (d2): y = 7 0.25
Vậy (d1) cắt (d2) tại điểm A(5;7) 0.25
<b>Bài 4 (3im). </b>Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đ-ờng cao AH, BK. Từ H kẻ HE vuông
góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC)
a) Chøng minh r»ng : AE . AB = AF . AC
x
2
-2
y
<i><b>y = x + 2</b></i>
b) Bốn điểm A,B,H,K cùng thuộc một đường tròn.
c) Cho HAC = 300, AH=4cm. TÝnh FC
<b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>a </b>
<b>1. đ </b>
- Vẽ đúng hình được 0.25 điểm
A
0.25
¸p dơng hƯ thức l-ợng cho AHB và AHC
+ AH2 = AE.AB
+ AH2 = AF.AC
+ Suy ra : AE.AB = AF.AC
0.5
0.25
<b>b </b>
<b>1. đ </b>
Gọi O là trung điểm của AB
Ta có KO là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABK
vuông tại K
nên OK = OA = OB
=> K, A, B thuộc đường trịn đường kính AB (1)
Ta có HO là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABK
vuông tại K
nên OH = OA = OB
H, A, B thuộc đường trịn đường kính AB(2)
Từ (1) và (2) => đpcm
Do đó bốn điểm A,B,H,K cùng thuộc một đường trịn đường kính
AB
0,25
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>c </b>
<b>1.đ </b>
+ Trong AHC vuông tại H
ta cú : HC = HA.tan HAC = 4.tan 300 = 4. 3
3 =
4 3
3 (cm)
0,5đ
+ Trong HFC vng tại F, ta có :
CF = HC.cosHCA = 4 3
3 .cos60
0
= 4 3 1 2 3
3 2 3 (cm)
0,5đ
<b>Bài 5 (1 điểm). </b>
a/ So sánh ( không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi )
2003 2005 và 2 2004
2
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
2003 2005 và 2 2004
<b>B </b> <b>C </b>
<b>K </b>
<b>F </b>
<b>H </b>
<b>a </b>
<b>0.5đ </b> Ta có:
2003 2005 2003 2005 2 2003.2005
4008 2 2004 1 2004 1 4008 2 2004 1
0,25đ
Và
2 2004 4.20042.2004 2 2004
Vì
2 2 2 2
2 2
2 2
2004 1 2004 2004 1 2004
4008 2 2004 1 4008 2 2004
2003 2005 2 2004 2003 2005 2 2004
0,25đ
<b>b </b>
<b>0.5đ </b>
2 2 2 2
2 2 2
2( )
2
2( ) ( )
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
( vì a; b không âm ) 0,25đ
2
(<i>a b</i>) 0
, hiển nhiên đúng
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a = b
Vậy 2 2
2
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>