Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII_MÔN TIẾNG VIỆT+TOÁN LỚP 4 - Website Trường Tiểu Học Trần Đình Tri - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II , lớp 4
Năm học: 2019-2020


Mơn: Tốn


GV: Trần Minh Trung
Mạch kiến thức, kĩ
năng


Số câu
và số
điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức4 Tổng


TN TL TN TL TN TL TN TL


Số tự nhiên và phép
tính với các số tự
nhiên,Các phép tính
về phân số


Số câu 2 2 1 2 7


Số
điểm


2đ 2đ 1đ 2đ 7đ


Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn vị đo


khối lượng, đo diện
tích


Số câu 1 1


Số
điểm


1đ 1đ


Các yếu tố hình học:
-Tìm thành phần
chưa biết trong phép
tính


Số câu 1 1


Số
điểm


1đ 1đ


Giải bài tốn liên
quan đến tỉ số: tìm
hai số khi biết tổng
và tỉ, tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ


Số câu 1 1



Số
điểm


1đ 1đ


Tổng Số câu 2 2 2 2 1 1


Số
Điểm


2đ 2đ 2đ 2đ 1đ 1đ 10đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Mơn tốn: Lớp 4</b>
<b> Năm học 2019-2020</b>
*Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: M1(1đ)


Phân số 4<sub>9</sub> bằng phân số nào dưới đây?


A. <sub>27</sub>8 B. 16<sub>27</sub> C. 12<sub>27</sub> D. 12<sub>18</sub>
Bài 2 :M1 (1đ)


Phân số nào lớn hơn 1?


A. <sub>11</sub>8 B. 11<sub>8</sub> C. 8<sub>8</sub> D. 11<sub>11</sub>
Bài 3: M2( 1đ) Phân số bé nhất trong các phân số là: 1<sub>4</sub><i>,</i> 3


10 <i>,</i>
9
10 <i>,</i>



3
8


A. 1<sub>4</sub> B. <sub>10</sub>3 C. <sub>10</sub>9 D. 3<sub>8</sub>
Bài 4:M2(1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1m2 <sub>25cm</sub>2<sub> = …cm</sub>2<sub> là:</sub>


A. 125
B. 12500
C. 1025
D. 10025


Bài 5:M1 (1đ): Tính
a. 3<sub>8</sub>+3


4=¿ ………


b. 13<sub>7</sub> <i>−</i>9


5 =………


Bài 6:M1 (1đ) Tính
a. <sub>3</sub>2<i>×</i>5


6 =………


b. 6<sub>5</sub>:2


3 =………



Bài 7: M2 (1đ): Tính


5
2<i>×</i>


1
4<i>−</i>


1


8 =……… ………


Bài 8:M2(1đ) Tính


1
2+


1
3:


1


4 =……… ………


Bài 9: M3 (1đ) Tìm x
a. 3<sub>8</sub><i>× x=</i>4


7 b.
1
7:<i>x=</i>



1
3


……….. ……….
……….. ………


Bài 10 :M4(1đ)Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 360 m,chiều rộng bằng 1<sub>2</sub> chiều
dài.Tính diện tích của thửa ruộng.


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 1(1đ) ý C
Bài 2(1đ) ý B
Bài 3(1đ) ý A
Bài 4(1đ) ý D


Bài 5(1đ) mỗi bài đúng( 0,5đ)
a : 9<sub>8</sub> b: <sub>35</sub>2
Bài 6(1đ) Mỗi bài đúng (0,5đ)
a: 5<sub>9</sub> b: <sub>5</sub>9


Bài 7( 1đ)
. 1<sub>2</sub>
Bài 8


. 11<sub>6</sub>


Bài 9(1đ) mỗi bài đúng 0,5đ
a) x = 32<sub>21</sub> b) x = 3<sub>7</sub>


Bài 10(1đ)


+ Nửa chu vi hình chữ nhật là:
360 :2 =180m


+Chiều rộng của thửa ruộng
180 :3 = 60m


+Chiều dài của thửa ruộng
180 -60 =120m


+Diên tích của thửa ruộng
120 x 60 =7200m2


<b> ĐS: 7200m</b>2


<b> </b>


<b> Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II , lớp 4</b>
Năm học: 2019-2020


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Kiểm tra đọc(10điểm)


1.Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (3đ)


2.Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt, văn học(7đ) thời gian(35 phút)
Chủ đề


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4



Tổng


TN TL TN TL TN TL TN TL


1 Đọc hiểu văn bản Số câu 1 2 1 4


Số điểm 0.5đ 1đ 1đ 2,5đ


2.Kiến thức tiếng
Việt,văn học


Số câu 1 1 1 1 1 1 6


Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 0.5đ 1đ 1đ 4,5đ


Số câu
Số điểm
Tổng




Số câu 2 3 2 1 1 1 10


Số điểm 1đ 1,5đ 2đ 0.5đ 1đ 1đ 7đ


B.Kiểm tra viết (10đ)


1. Viết chính tả (2đ) thời gian (15 phút)
<b> 2. Tập làm văn(8đ) thời gian (35 phút)</b>
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
<b>1. Đọc thành tiếng(3điểm)</b>


<b>2: Đọc thầm và làm bài tập(7 điểm) 35 phút </b>


-Học sinh đọc thầm bài “Đường đi Sa Pa”Sách Tiếng Việt tập II trang 102..


Xe chúng tôi leo chênh vênh dốc cao của con đường xuyên tỉnh.Những đám mây trắng nhỏ sà
xuống cửa kính ơ tơ tạo nên cảm giác bồng bềnh huyền ảo. Chúng tôi đang đi trên những thác
trắng xóa tựa mây trời,những rừng câu âm âm, những bơng hoa chuối rực lên như ngọn lửa. Tôi
lim dim ngắm mấy con ngựa đang ăn cỏ trong một vườn đào ven đường.Con đen huyền, con
trắng tuyết, con đỏ son, chân dịu dàng, chùm lồng đuôi cong lướt thướt liễu rủ


Buổi nhiều xe chúng tôi dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé
Hmơng, những em bé Tu Dí, phù lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước cửa
hàng. Hồng hơn, áp phiên của phiên chợ thị trấn, người ngựa dập dìu chìm trong sương núi
tím nhạt.


Hơm sau chúng tơi đi Sa pa, phong cảnh ở đây thật là đẹp. Thoắt cái, lá vàng rơi khoảnh khắc
mùa thu. Thoắt cái, trắng long lanh một cơ n mưa tuyết trên những cành đào, lê, .mận


Thoắt cái, gió xuân hay hẩy nồng nàn Với những bông hoa lay ơn màu đen nhung hếm q.
Sa Pa quả là món q tặng kì diệu mà thiên nhiên dành cho đất nước ta.


<i>Theo </i><b>Nguyễn Phan Hách</b>


+Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước trả lời đúng cho từng
<b>câu hỏi dưới đây:</b>



<b> Câu 1: M1(0,5đ) Chi tiết nào diễn tả sự thay đổi mùa liên tục trong một ngày ở Sa Pa</b>
a. Thoắt cái lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu.


b.Thoắt cái, trắng long thanh một cơn mưa tuyết. Thoắt cái gió xuân hây hẩy nồng nàng.
c. Cả hai ý trên điều đúng


<b>Câu 2: M2(0,5đ) Vì sao tác giả gọi Sa-Pa là “món q tặng diệu kì”</b>
a. Vì đến Sa Pa mọi người được tặng quà.


b. Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp và đặc sắc.
c. Vì người dân Sa Pa đang cải tạo thiên nhiên.
<b>Câu 3: M2 (0,5đ) Nội dung chính của bài văn là gì</b>


a. Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa và tình cảm của tác giả
b. Chuyến du lịch đến Sa Pa.


c. Sự đổi mùa rất lạnh lùng ở Sa Pa


<b>Câu 4: M2(0,5đ) Những hoạt động nào dưới đây được gọi là du lịch ?</b>
a.Đi chơi ở công viên gần nhà


b.Đi chơi xa để nghỉ ngơi ngắm cảnh.
c.Đi làm việc xa nhà.


<b>Câu 5:M3 (1đ) Trong bài văn có mấy danh từ ?</b>


a. 2 danh từ b.3 danh từ c.4 danh từ
<b> Câu 6:M1 (0,5) Từ nào trái nghĩa với từ dũng cảm</b>


a.Can đảm b. Hèn nhát c.Hy sinh


<b>Câu 7 M4(1đ) : Theo em thám hiểm là gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 8.M3(0,5đ) Tìm trạng ngữ trong câu sau :</b>
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.


...
<b>Câu 9: M3(1đ) Trạng ngữ trong câu trên chỉ gì ?</b>


a. Nơi chốn b. Nguyên nhân c. Thời gian
<b>Câu 10 M4 (1đ): Đặt câu trong đó có trạng ngữ chỉ thời gian</b>


...
<b>II: Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn( 10 điểm)</b>


<b>I Chính tả( nghe- viết) 2đ (khoảng 15 phút) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “ Thắng </b>
biển” ( Từ đầu đến quyết tâm chống giữ)Sách Tiếng Việt tập II trang 77.


<b>II: Viết bài văn(8đ) (khoảng 25 phút)</b>


<b>Đề bài : Tả một cây có bóng mát ( hoặc cây ăn quả) mà em yêu thích. </b>
<b> </b>


<b> ĐÁP ÁN</b>


<b> Môn tiếng Việt học kì II: Lớp 4</b>
<b> Năm học: 2019-2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II: Đọc thầm và làm bài tập(7đ)</b>
1.(0,5) c.



2.(0,5đ) b.
3:(0,5đ) a
4(:0,5đ) b
5(1đ) c
6:(0,5đ) b
7:(1đ) c


8: (0,5đ) Buổi chiều
9: (1đ) c


10: (1đ) Hè năm nay, em về thăm quê ngoại.
II: Kiểm tra viết(10đ)


1:Chính tả (2đ) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “ Thắng biển” ( Từ đầu đến quyết tâm
chống giữ)Sách Tiếng Việt tập II trang 77.khoảng 15-20 phút


II: Kiểm tra viết (10đ)
*Đánh giá cho điểm:


-Chữ viết rõ rang, trình bày đúng quy định, sạch , đẹp đúng cỡ chữ(1điểm)
-Viết đúng chính tả (khơng mắc quá 5 lỗi) 1điểm


2: Tập làm văn(8đ)


*Điểm thành phần của bài văn gồm có ba phần( mở bài,thân bài, kết bài)
A.Mở bài (1đ)


B.Thân bài (4đ)
- Nội dung(1.5đ)
.-Kĩ năng (1.5đ)


-Cảm xúc (1đ)
C.Kết bài (1đ)


-Chữ viết, chính tả( 0,5đ)
-Dùng từ đặt câu(0.5đ)
-Sáng tạo(1đ).




<b> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II</b>
<b>MÔN : Lịch sử-Địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I: Phần Lịch sử (5đ)</b>


<b>Câu : 0.5đ(M1)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
<b> Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống quân xâm lược:</b>
A: Nam Hán B: Tống


C: Mông- Nguyên D : Minh


<b> Câu 2: 0.5(M1) Đánh dấu x vào ô trỗng trước câu trả lời đúng</b>
Quang Trung đại phá quân Thanh năm nào?


1858 1802 1792 1789.
<b>Câu:3. 0.5đ(M1).Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống </b>


<b>Thời Hậu Lê văn học viết bằng loại chữ nào ưu thế?</b>
Chữ Hán


Chữ Quốc ngữ



Chữ Nôm
Chữ La tinh


<b>4. 1.5đ(M2) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp:</b>


A B


1. “Chiếu Khuyến nông” a. Phát triển giáo dục
2. Mở cửa biển, mở cửa biên giới b. Phát triển nông nghiệp


3. Chiếu lập học c. Phát triển buôn bán


<b>5. 1đ(M3) Kể tên các thành thị ở thế kỉ XVI-XVII của nước ta.</b>


………
………
………
………


<b>6. 1đ(M3) Em hãy trình bày nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức.</b>


………
………
………
………


<b>II. Phần Địa lí (5đ) </b>


<b> Câu 1: 0.5đ(M1) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>


+ Ở Tây Nam Bộ người dân thường làm nhà ở đâu?


A: Trên các khu đất cao. B: Rải rác ở khắp nơi.
C: Dọc theo các sơng ngịi, kênh rạch. D: Gần các cánh đồng
<b> Câu 2:0,5đ(M1) Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng</b>
+ Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta?


Phía bắc và phía tây.
Phía đơng và phía tây.


Phía nam và phía tây.
Phía đơng, phía nam và tây nam


<b>Câu3: 0.5đ(M1) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
Đồng bằng Nam bộ do các hệ thống sông nào bồi đắp nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C: Sông Đồng Nai và sơng Sài Gịn. D:Sông Mê Công và sông Đồng Na
<b>4. 1.5đ(M3) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp:</b>


A B


1.Đồng bằng Bắc Bộ a.Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây,thủy sản
nhất cả nước


2. Đồng bằng Nam Bộ b.Vựa lúa lớn thứ hai, trồng nhiều rau xứ
lạnh


3.Các đồng bằng duyên hải miền Trung c. Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát
triển



<b>Câu 5:1đ (M3)Em h ãy nêu những khó khăn do thiên nhiên gây ra làm ảnh hưởng tới sản </b>
<b>xuất và đời sống của người dân ở dun hải miền Trung.</b>


………
………
………
………
………
………


<b>6. (1đ-M4) Biển Đơng có vai trò như thế nào đối với nước ta. </b>


………
………
………




Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1: (0.5đ) ý D
2 (0.5đ) 1789
3: (0.5đ) Đ,S,S,S


4: (1.5đ) Nối 1-b, 2-c, 3-a mỗi ý đúng 0.5đ
5: (1đ) Thăng Long, Phố Hiến , Hội An
6: (1đ) Nội dung Bộ luật Hồng Đức


-Bảo vệ quyền lợi của vua , quan lại , địa chủ
-Bảo vệ chủ quyền quốc gia.



-Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
-Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ.
<b>II: phần Địa lí: (5đ)</b>


1: (0.5đ) ý :c


2: (0.5đ) Ý : phía đơng, phía nam và tây nam
3: (0,5đ) ý : D


4 : (1.5đ) Nối: 1-b, 2-a, 3-c mỗi ý đúng 0.5đ


5: (1đ) Miền Trung ít mưa, khơng khí khơ, nóng làm đồng ruộng nức nẻ sông hồ cạn nước.
Những tháng cuối năm thường có mưa lớn và bão. Mưa bão làm nước sông dâng lên đột ngột,
đồng bằng bị ngập lụt, nhà cửa, đường giao thông bị phá loại gây thiệt hại về người và của.
6: (1đ) Biển Đông là kho muối quan vơ tận, đồng thời có nhiều khống sản, hải sản q và có
vai trị điều hồ khí hậu. Ven bờ có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát
triển du lịch và xây dựng cảng biển.


</div>

<!--links-->

×