Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.65 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH ĐỖ VĂN QUẢ</b>
Họ và tên học sinh:
……….
Lớp:……….
<b> KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 2</b>
<b> Năm học 2015- 2016</b>
<b> Mơn TỐN - Lớp 1</b>
Thời gian làm bài: 40 phút
GT ký
Số
mật mã
...
ĐIỂM Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật mã:
<b>Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 2 điểm) </b>
<b>a. Số 53 đọc là: </b>
A. Năm ba B. Năm mươi ba C. Năm và ba D. Ba lăm
b. Số tám mươi hai viết là:
A. 28 B. 92 C. 80 D. 82
c. Số liền trước số 90 là số:
A. 80 B. 88 C. 89 D. 91
A. 7 ngày B. 4 ngày C. 6 ngày D. 2 ngày
<b>Câu 2 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>
80 + 9 86 - 16 78 - 5 52 + 40
……… ……….. ………... ………
……… ……….. ………... ………
……… ……….. ………... ………
<b>Câu 3: (1 điểm) a) Khoanh vào số bé nhất trong các số 17, 13, 19, 10</b>
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 14, 18, 11, 15
<b>Câu 4: (1 điểm) Tính:</b>
25cm + 3cm =…………... 24 + 5 - 8 =………...
<b>Câu 5: ( 0,75 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống</b>
<b>Câu 6: ( 1 đ).</b>Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống
a) Số 65 gồm 5 chục và 6 đơn vị
b) Số 40 là số tròn chục
<b>Câu 7: (1,5) Quyển vở của Mai có 48 trang. Bạn Mai đã viết hết 31 trang. Hỏi quyển</b>
vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
<b>Bài giải</b>
………
………
………
………
<b>Câu 8:</b>( 0,75 điểm) Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm: