Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.69 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày thi: ...</b>
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương tŕnh mơn Hóa lớp 9 sau
khi học xong chương 3, 4, 5 học kỳ II cụ thể:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Biết được cấu tạo, tớnh chất của bảng HTTH cỏc nguyờn tố húa học
- Biết được cấu tạo phân tử của hidrocacbon.
- Nắm được tớnh chất của cỏc hợp chất Hidrocacbon đơn giản (< 4C)
- Biết được đặc điểm cấu tạo phân tử của cỏc dẫn xuất hidrocacbon.
- Nắm được tớnh chất của cỏc dẫn xuất Hidrocacbon đó học (< 4C)
<i><b>2: Kỹ năng:</b></i>
<b>II. HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:</b>
- Hỡnh thức: Kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận.
- Học sinh làm bài trờn lớp.
<b>III. THIẾT LẬP MA TRẬN:</b>
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu <sub>Thấp</sub> Vận dụng <sub>Cao</sub> Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Sơ lược BTH
các nguyên
tố hóa học
- Biết so sỏnh
tớnh kim loại
của một số
nguyờn tố cụ
thể.
- Từ cấu tạo
nguyên tử của
một số nguyên
tố suy ra vị trí
và tính chất hóa
Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0,5 0,5 1
(10% )
Hidrocacbon.
Nhiên liệu
- Biết được cấu
tạo phân tử của
hidrocacbon.
- Hiểu được tính
chất hóa học
của các
hidrocacbon
- T́m CTHH của
một số
- Nhận biết
được cỏc chất
dựa trờn tớnh
chất húa học
- Vận dụng tớnh
chất húa học để
tỏch hợp chất
hữu cơ ra khỏi
hỗn hợp.
Số câu hỏi 1 1 1 2 5
Số điểm 0,5 0,5 1,5 1 3,5
(35%)
Dẫn xuất của
hidrocacbon.
Polime
- Biết được cấu
tạo phân tử dẫn
xuất của
hidrocacbon
- Phõn biệt axit
axetic với cỏc
chất khỏc
- Thiết lập được
mối liờn hệ giữa
tinh bột,
glucozo, rượu
etilic, axit
- Tính thành
phần phần trăm
về khối lượng
hoặc thể tích của
hỗn hợp
hidrocacbon…
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,5 0,5 1,5 3 5,5
(55%)
TS câu hỏi 3 3 2 3 1 11
TS điểm 1,0
10%
1,5
15%
3
30%
1,5
15%
3
10
Họ và tờn: ……….. Thứ ngày tháng năm 2013.
Lớp : 9…
Mụn: Húa học 9
Điểm Lời phờ của thầy, cụ giỏo
<b>I. Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm)</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Cõu 1: Ngun tố X có điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng </b>
có 1 electron. X là:
A. Na B. Li C. Al D. K
<b>Cõu2 : Hăy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại </b>
giảm dần :
A. Na, Mg, Al,K
B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg
D. Mg, K, Al, Na
Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom, đốt
cháy hồn tồn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất
đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
<b>Câu 4 : </b>
Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4 , C6H6. B. CH4 , C2H2.
C. C6H6 , C2H2. D. C2H4 , C2H2.
<b>Câu 5 : </b>
Trong phân tử benzen có:
A. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi. B. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
C. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi. D. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi.
<b>Câu 6: ( 0,5 điểm)</b>
Hợp chất hữu cơ Y làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với
một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối cacbonat, Y có chứa nhóm :
A. CH= O. B. OH . C. COOH . D. CH3 .
<b>Câu 7 : ( 0,5 điểm)</b>
Khớ C2H2 lẫn khớ CO2, SO2, hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh khiết
cần dẫn hỗn hợp khớ qua
B. dung dịch kiềm dư.
C. dung dịch NaOH dư rồi qua dd H2SO4 đặc.
D. dung dịch nước brom dư rồi qua dd H2SO4 đặc.
<b>Cõu 8: Để nhận ra ba lọ đựng các dung dịch không màu: CH</b>3COOH; C6H12O6;
C2H5OH bị mất nhăn có thể dùng cách nào trong các cách sau đây để nhận ra ba
dung dịch trên:
A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch Ag2O/ NH3
C. Giấy quỳ tím và Na D. Giấy quỳ tím và dung dịch Ag2O/ NH3
<b>II.Tự luận : (6 điểm)</b>
<b>Câu1: ( 1,5 điểm)</b>
Nêu cách phân biệt ba bình chứa ba khí: CO2 ; CH4 ; C2H4. Viết các phương
trình hóa học của phản ứng (nếu có).
<b>Cõu 2: ( 3 điểm)</b>
Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na
dư th́ thu được 4,48 lít khí ở đktc. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi
chất trong hỗn hợp A.
<b>Cõu 3: ( 1,5 điểm)</b>
Viết các PTHH thực hiện dăy biến hóa hóa hóa học theo sơ đồ sau:
( - C6H10O5-)n (1) C6H12O6 (2) C2H5OH (3) CH3COOC2H5
<b>BÀI LÀM:</b>
<b>V. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM</b>
<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm)</b>
<b> Mỗi câu đúng được 0,5 điểm</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8
<b>Đáp</b>
<b>án</b>
A B C D A C C D
<b>II. Trắc nghiệm tự luận( 6 điểm):</b>
<b>Cõu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
- Khí làm đục nước vơi trong là khí CO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
- Khí làm mất màu dung dịch brom là C2H4
C2H4 + Br2 C2H4Br2
- Cịn lại là khí CH4
0,5
0,5
0,5
<b>2</b>
- Lọõp hệ phương tŕnh, số mol axit : 0,2 mol và rượu 0,2 mol.
- % khối lượng mỗi chất: 43,39% rượu etylic và 56,61% axit
axetic
2
1
<b>3</b>
1) ( - C6H10O5-)n + n H2O axit, to nC6H12O6
2) C6H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2
3) C2H5OH + CH3COOH H2SO4 đặc,to
CH3COOC2H5 + H2O