Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 66 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
THẦY CƯ: PHÂN CÔNG SOẠN 6 CHUYÊN ĐÊ
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 1: Sự đồng biến, nghịch biến hàm sô</b></i>
<NB> Cho hàm số
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Chọn phương án đúng trong các phương án sau</sub>
<$> Hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị của x
<$> Hàm số luôn nghịch biến với mọi giá trị của x
<$> Hàm số nghich biến trên các khoảng ( ;1)và (1;)
<$> Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;1)và (1;)
<NB> Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên R.
<$>
<$>
<$>
<TH> Hàm số: <i>y</i> 1<i>x</i>42<i>x</i>2 3
4 nghịch biến trên các khoảng nào?
<$>( ; 2)<sub> </sub>
<$> (0; 2)
<$> ( 2;0) <sub> và </sub>(2;)<sub> </sub>
<$> (0;)
<TH> Cho hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( )<b> có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai:</b>
<i>x</i>
3
2
<i>y</i>
1
<i>O</i>
-1
<$> Hàm số đồng biến trên khoảng
<$> Hàm số đạt cực trị tại các điểm <i>x =</i>0<sub> và </sub><i>x =</i>1<sub>.</sub>
<$> Hàm số đồng biến trên khoảng
<$>
<$>
<$>
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 2: Cực trị hàm sô</b></i>
<NB> Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
<$> Hàm số có hai cực trị.
<$> Hàm số có giá trị cực tiểu bằng - 2.
<$> Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
<$> Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
<NB> Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
<$> <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2 1
<$> <i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>2 1
<$> <i>y x</i> 42<i>x</i>2 1
<$> <i>y x</i> 4 2<i>x</i>21
<TH> Đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 3x2 9x 5 có điểm cực tiểu là:
<$>
<$>
<$> <i>x</i>1<sub>.</sub>
<TH> Hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 9<i>x</i> đạt cực trị tại 4 <i>x và </i>1 <i>x thì tích các giá trị cực trị bằng :</i>2
<b><$> 25. </b>
<$> 82.
<$> 207.
<$> 302.
<VD> Cho hàm số
3 2
1
7 3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
đạt cực trị tại <i>x x .Tính </i>1, 2
3 3
1 2
<i>T</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b><$> 25. </b>
<$> 82.
<$> 49.
<$> 50.
<NB> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
2 3
5 1
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
trên đoạn
<$> 2;2 .
29
min
3
<i>y</i>
<sub> </sub>
<$> min2;2 . <i>y</i>3<sub>. </sub>
<$> 2;2 .
251
min
24
<i>y</i>
<sub>. </sub>
<b><$> </b> 2;2 .
1
min
3
<i>y</i>
<b><sub>. </sub></b>
<NB>Tìm <i>M</i> <i> và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x</i> 3 3<i>x</i>2 9<i>x</i>35
trên đoạn
<b><$> </b><i>M</i> 40;<i>m</i>41.
<$><i>M</i> 40;<i>m</i>8.
<b><$> </b><i>M</i> 41;<i>m</i>40.
<$><i>M</i> 15;<i>m</i>8.
<TH> Hàm số <i>y</i><i>x</i>3 2<i>x</i>2 7<i>x</i>5 có GTNN là m và GTLN là M trên đoạn [1;3].
Khi đó tổng m + M bằng
<$>
338
27
.
<$>
446
27
.
<$> -10.
<$>
14
27
.
<TH> Cho hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 .Gọi 3 <i>M</i> <i> và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số </i>
trên đoạn
<$> 2. <b> </b>
<b><$> 4.</b>
<$> 3. <b> </b>
<$> 0.
<b><VD> Gọi </b><i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>212<i>x</i>2 trên
đoạn
<$> 250 .
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 4: Đường tiệm cận</b></i>
<NB> Hàm số nào sau đây nhận đường thẳng <i>x </i>2<sub> làm đường tiệm cận đứng :</sub>
<$> 1 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<$>. <i>y</i><sub>4 2</sub>1 <i><sub>x</sub></i>
<$> 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<$>. 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<NB>Cho hàm số
3 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>
<$> Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
<i>y </i>
<$>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
<i>y </i>
<b><$> Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận</b>
<$>Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
<TH> Cho hàm số
<$>
<b><$> </b>
<$>
<b><$> </b>
<TH> Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số
2
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
<$> 1
<$>2
<b><$> 3</b>
<$>4
<b><VD> Cho hàm số </b> 2
<b><$> </b>
<$>
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 5: Đờ thị hàm sơ</b></i>
<NB> Đồ thị trong hình dưới là của hàm số nào.
<i>x</i>
2
-2
<i>y</i>
1
<i>O</i>
-1
<$> <i>y</i>=- <i>x</i>4+2<i>x</i>2
<$> <i>y</i>=- <i>x</i>3+3<i>x</i>.
<$> <i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>.
<$> <i>y</i>=<i>x</i>4- 2<i>x</i>2.
<b><NB> Bảng biến thiên sau của hàm số nào ?</b>
x - 0 2
y' 0 + 0
y + 0
-4
-
<$><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2
<$><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2
<$><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 4
<$> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 4
<i>x</i>
-1
<i>y</i>
1
<i>O</i>
<$>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
- <sub>.</sub>
<$>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
+ <sub>.</sub>
<$>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
+ <sub>.</sub>
<$>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
- <sub>. </sub>
<TH> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<b> có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai:</b>
<i>x</i>
3
2
<i>y</i>
1
<i>O</i>
-1
<$>Hàm số đồng biến trên khoảng
<$> Hàm số đạt cực trị tại các điểm <i>x =</i>0<sub> và </sub><i>x =</i>1<sub>.</sub>
<$> Hàm số đồng biến trên khoảng
<VD> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) liên tục trên R và phương trình <i>f x </i>( ) 0 có ba nghiệm thực phân
biệt. Xét các hình dưới đây, những hình nào có thể là đồ thị của hàm số <i>f x</i>( ) ?
(3) (4)
<$>(1) và (3).
<$> (1), (2) và (3).
<$>(2) và (4)..
<$> (1) và (2).
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 6: Lũy thừa</b></i>
<NB>Khẳng định nào sau đây đúng :
<$> <i>a</i><i>n</i>xác định với mọi <i>a</i> \ 0 ;
<$> ;
<i>m</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<$> <i>a</i>0 1; <i>a</i>
<$> ; ; ,
<i>m</i>
<i>n</i> <i><sub>a</sub>m</i> <sub></sub><i><sub>a</sub>n</i> <sub> </sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>m n</sub></i><sub></sub><sub></sub>
<NB><i>Tìm x để biểu thức </i>
2
2<i>x</i> 1
có nghĩa:
<$>
1
2
<i>x</i>
<$>
1
2
<i>x</i>
<$>
1
;2
2
<i>x</i>
<$>
1
2
<i>x</i>
<VD><i>Tìm x để biểu thức </i>
có nghĩa:
<$> <i>x</i>
<$> <i>x</i>
<$> <i>x</i>
<TH><i>Tìm x để biểu thức </i>
2 <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
có nghĩa:
<$> <i>x</i>
<$> <i>x</i> 1
<$> <i>x</i> \ 0
<TH> Các căn bậc hai của 4<sub> là :</sub>
<$> 2
<$> 2
<$> 2
<$> 16
<NB> Cho <i>a </i> 3 1, b 3 1 . Giá trị của <i>a b là.</i>2. 2
<$> 1
<$> 2
<$> 3
<$> 4
<NB> Cho đẵng thức
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <sub>. Hỏi đẵng thức đúng khi nào? </sub>
<$> *
0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<$>
0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<$>
0
<$> *
0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<TH> Cho các số thực , ,<i>a x y thỏa mãn: x y</i> <i>. Tìm điều kiện của a để ax</i> <i>ay</i><sub>.</sub>
<$> <i>a </i>1
<$> <i>a </i>1
<$> 0 <i>a</i> 1
<$> 0<i>a</i>1
<TH> Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
5 <i>b a</i>3
<i>a b ?</i>
<$>
4
15
<i>a</i>
<i>b</i>
<$>
2
5
<i>a</i>
<i>b</i>
THẦY THĂNG: PHÂN CƠNG SOẠN 6 CHUN ĐÊ
<i><b>CHUN ĐỀ 7: Hàm sơ lũy thừa</b></i>
<NB> Hàm số <i>y</i>4<i>e</i>2<i>x</i>1có đạo hàm là.
<$>
<$>
<$>
<$>
2
3
2
4
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e </i>
<NB> Đối với hàm số <i>f x</i>
, ta có
<$> <i>f</i> ' 0
<$>
' 0 2 .
<i>f</i>
<$>
' 0 2 1 .
<i>f</i>
<$> <i>f</i> ' 0
<TH> Giá trị biểu thức
4 <sub>:</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
bằng.
<$> <i>x</i>.
<$> <i>x</i>2.
<$> <i>x</i>.
<$> <i>x</i>.
<i><$> Hàm số x</i> nghịch biến trên .
<i><$> Hàm số x</i> nghịch biến trên *.
<$> <i>Hàm số x</i> đồng biến trên *.
<VD> Đồ thị hàm số
1
2
<i>y x</i>
<sub> </sub>
<$> Đi qua điểm
1
1; .
2
<$> Đi qua điểm
1
;1 .
2
<$> Đi qua điểm
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 8: Lôgarit</b></i>
<NB> Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
<$>
a
a
a
log x
x
log
y log y
<$> a a
1 1
log
x log x
<$> loga
<$> log xb log a. log xb a
<NB>
3 5
2 2 4
a <sub>15</sub> <sub>7</sub>
a a a
log
a
<b><sub> bằng.</sub></b>
<$> 6.
<$> 5.
<$> 4.
<$> 3.
<TH> Cho khẳng định: " b,c 0,log b log c <i>a</i> <i>a</i> b c " <i><sub>. Điều kiện nào của a sau đây thì </sub></i>
khẳng định trên đúng ?
<$> <i>a</i> bất kỳ.
<$> 0<i>a</i>1.
<$> 0<i>a</i>1.
<$> <i>a </i>1.
<TH> Cho log25a; log 53 b. Khi đó log 56 tính theo a và b là
<$>
<$> a2b2
<$> a + b
<$>
ab
a b
<VD> Giả sử ta có hệ thức a2<sub> + b</sub>2<sub> = 7ab (a, b > 0). Hỏi đẵng thức nào sau đây đúng?</sub>
<$> 2 2 2
a b
log log a log b
6
<$> 2
a b
log 2 log a log b
3
<$> 2 2 2
a b
2 log log a log b
3
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 9: Hàm sô mũ-lôgarit</b></i>
<NB> Cho hàm số
1
y ln
x
<sub>. Tính '</sub><i>y .</i>
<$>
1
' .
<i>y</i>
<i>x</i>
<$> 2
1
' .
<i>y</i>
<i>x</i>
<$>
' ln .
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<$>
1
' .
<i>y</i>
<i>x</i>
<NB> Cho hàm số 13
y log x ln x
. Tính '<i>y .</i>
<$>
1
' .
<i>y</i>
<i>x</i>
<$>
1 1
' ln .
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<$>
1 1
' .
1
ln
3
<i>y</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<$><i>y </i>' 2 ln 2 e .<i>x</i> 2<i>x</i>
<$><i>y </i>' 2<i>x</i> 2.e .2<i>x</i>
<$><i>y </i>' 2 ln 2 2.e .<i>x</i> 2<i>x</i>
<NB> Cho hàm số y e . sinx . Tính '<i>y .</i>
<$><i>y</i>' cos .<i>x e</i>sinx.
<$><i>y</i>'<i>e</i>sinx.
<$><i>y</i>' sinx.cos . <i>x e</i>sinx.
<$><i>y</i>' cos . <i>x e</i>sinx.
<VD> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<$> ' 2<i>y x</i> 1.
<$> ' 2<i>y x</i> 1.
<$><i>y</i>' 2 <i>x</i>1 1.
<$><i>y</i>' 2 <i>x</i>1 1.
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 10: PT mũ</b></i>
<NB> Nghiệm phương trình 2x2 3x 1 <sub> là:</sub>
<$>x = 1
<$>x =2.
<$>Vơ nghiệm
<NB> Nghiệm phương trình
x
4 x
x 2
8 <sub></sub> 4.3
<sub> là:</sub>
<$>x = -2, x = 0
<$>x = 2, x = log 3.2
<$>x = 4, x = -log 183
<$>x = log 5, x log 42 3
<$>x = 0.
<$>x = 1.
<$>x = 2.
<$>x = 4
<NB> Nghiệm phương trình: 22x 23 2x 6<sub> là:</sub>
<$>x =
1
<$>x =
1
2<sub> và x = 1</sub>
<$>x = -2 và x = 1
<$>x = -2 và x = -1
<NB> Nghiệm phương trình:
2x
x
x
7
6.(0,7) 7
100 <sub>là:</sub>
<$>x = lg7.
<$>x = log 7.0.7
<$>x = 10.
<$>x =
1
2
<NB> Nghiệm phương trình: 3 x 31 x 4 0<sub>là:</sub>
<$>x = 0.
<$>x = 4.
<$>x = 9.
<$>Vơ nghiệm.
<NB> Nghiệm phương trình: 4.33x 3x 1 1 9 . x là:
<$>x = 0.
<$>x =1.
<$>x = 3
2 2
log .
2
<$>x = 3
2 2
log .
2
<NB> Nghiệm phương trình:
3x x
3(x 1) x
1 12
2 6.2 1.
2 2
là:
<$>x = 1.
<$>x = 2.
<$>x = 9.
<$>Vô nghiệm.
<TH> Nghiệm phương trình: ( 7 4 3) sinx( 7 4 3) sinx4 là:
<$>x = 2k.
<$>x = 2 k .
<NB> Nghiệm phương trình: (5 24)x(5 24)x 10.là:
<$>x = 0.
<$>x = 1<sub>.</sub>
<$>x = 2 <sub>.</sub>
<$>x = 4
<TH> Nghiệm phương trình: (2 3)x(7 4 3)(2 3)x 4(2 3)là:
<$>x = 0 và x = 1.
<$>x = 1 <sub>.</sub>
<$>x = -1 và x = 2.
<$>x = 0 và x = 2.
<TH> Nghiệm phương trình:
2 2
sin x cos x
4 2 2 2<sub>là:</sub>
<$>x = <i>k</i>.
<$>x = 2k .
<$>x =
<$>
k
.
4 2
<TH> Nghiệm phương trình: 81sin x2 81cos x2 30<sub> là:</sub>
<$>x= 6 k
và x= 4 k .
( k Z)
<$>
k
x .
6 2
( k Z)
<$>x= -6 k
và x= -4 k .
(2 k .
k Z)
<$>x 4 2k .
( k Z)
<TH> Nghiệm phương trình:
2 2
sin x cos x
9 9 10<sub> là:</sub>
<$>x = 2k.
<$>x = k.
<$>x =
k
.
2
<$>x =
k
4
.
<VD> Để phương trình :(m 1).3 2x2(m 3).3 x m 3 0 có nghiệm thì giá trị của m là:
<$> m ( , 1) (2, 4).
<$>
m 3, 1
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<$>
3
m 3, .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 11: PT Lôgarit</b></i>
<TH> Cho phương trình: log2 - m(x2<sub> + mx) = log2 - m(x + m - 1)</sub>
<$>1 < m < 2
<$>m > 2
<$>0 < m < 1
<$>m < 0
<NB> Cho phương trình: logm
2 2
x 6m 1 x 9m 3m 2
<sub> = logm(x - m)</sub>
Với m = 2, Phương trình có nghiệm là:
<$>x = <sub>1</sub>
<$>x = 2
<$>x = 2 1
<$>x = 6 2
<TH> Cho phương trình: logm
2 2
x 6m 1 x 9m 3m 2
<sub> = logm(x - m)</sub>
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
<$>m < 0
<$>m = 1
<$>m > 1
<$>0 < m <1
<NB> Cho phương trình: log (9 + 9m ) 3 x 3 = x. Với m = 0 Phương trình có nghiệm là:
<$>x = -3
<$>x = 0
<$>x = 1
<$>x = 9
<TH> Cho phương trình: log (9 + 9m ) 3 x 3 <sub>= x. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân </sub>
biệt.
<$>m < -4
<$>m > 1
<$>m >
1
3
<$>0 < m <3
1
36
<NB> Phương trình log2(3x<sub> - 1). log2(2.3</sub>x<sub> - 2) = 2 có nghiệm là:</sub>
<$>x = 0 và x = 1
<$>x = 1 và x = log3
5
4
<$>x = 2 và x = log3
5
4
<NB> Cho phương trình
log 5 1
.
x
log 2.5 2
= 2 có nghiệm là:
<$>x = log 3 , x = 05
<$>x = 0 và x = 3
<$>x = 3, x = log5
5
4
<$>x = log 35 <sub>, x = </sub>log5
5
4
<NB> Cho phương trình log (2x )2 2 .
2
x
log <sub>2 = 1 có nghiệm là:</sub>
<$>x = <sub>1</sub>
<$>x = 2
<$>x = 2<$>x = 215<NB> Phương trình 5x
5
log
x<sub> + </sub>log25<sub>x = 1 có nghiệm là:</sub>
<$>x = -1, x = 1 và x = 25
<$>x = -5, x = 3 và x = 125
<$>x = 5, x = 10 và x =
1
25
<$>x = 1, x = 5 và x =
1
25
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 12: Bpt mũ</b></i>
<NB> Bất phương trình:
2 1
x x
<$>(-1, 0).
<$>
<TH> Xác định m để mọi nghiệm của
2 1
x x
trình : 2x2(m 2)x 2 3m 0
<$>m > 2
<$>
2
m
3
<$>
1
m
2
<TH> Cho bất phương trình:4x 1 m(2x1) 0 , với
16
m
9
bất phương trình có nghiệm là:
<$>x > 3
<$>x < 0
<$>0 < x < 3
<$>Vơ nghiệm
<VD> Cho bất phương trình:4x 1 m(2x 1) 0 , tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với
mọi x.
<$>m > 1
<$>m 0
<$>
1
0 m
2
<$>
1
m
2
<VD> Xác định m để bất phương trình sau nghiệm đúng với x
x x x
m.9 (2m 1).6 m.4 0
<$>m 6
<$>m 0
<$>0 m 6
<$>
2
m
3
<NB> Bất phương trình: 4x 2x 1 4x2 <sub> có nghiệm là:</sub>0
<$>x = - 1.
<$>x = 0
<$>x = 1
<$>x = 4
<NB> Bất phương trình:
2
x 1 2x x
4 .3 4.3 1 0
<sub> có nghiệm là:</sub>
<$>x = 0
<$>x = 1
<$>Mọi x.
<$>Vơ nghiệm
THẦY HÙNG: PHÂN CƠNG SOẠN 6 CHUN ĐÊ
<i><b>CHUN ĐỀ 13: Bpt Lơgarit</b></i>
<$> <i>S </i>
<$>
<$> <i>S </i>
<NB> Bất phương trình 101
log ( ) 2<i>x </i>
có tập nghiệm là?
<$>
1
;
<sub> </sub>
<$>
1
0;
100
<sub></sub>
<sub> </sub>
<$>
1
;
100
<i>S </i><sub></sub> <sub></sub>
<TH> Giải bất phương trình :
2x
ln 0
x 1 <sub> (*), một HS lập luận qua ba bước như sau:</sub>
B1: Điều kiện:
2x
0
x 1 <sub> </sub>
x 0
x 1
<sub></sub>
<sub> (1)</sub>
B2: Ta có
2x
ln 0
x 1 <sub> </sub>
2x
ln ln 1
x 1 <sub> </sub>
2x
1
x 1 <sub> (2)</sub>
B3: (2) 2x x 1 x 1<sub> (3)</sub>
Kết hợp (3) với (1) ta được
1 x 0
x 1
<sub></sub>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
<$> Sai. Sai từ bước 1.
<$> Sai. Sai từ bước 2.
<$>Sai. Sai từ bước 3.
<TH> Bất phương trình log2<i>x</i> 3log<i>x</i> 2 0có tập nghiệm là
<$> 1100
<$> 100
<$> 10
<VD> Bất phương trình: log2<i>x</i>3log3<i>x</i> 3 log .log2 <i>x</i> 3<i>x</i>có tập nghiệm là
<$> 0
<$> 1
<$> 12
<$> 24
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 14: Nguyên hàm</b></i>
<b><NB> Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? </b>
<$>
<$>
<$>
'
, .
<i>f x dx</i> <i>f x</i> <i>C</i> <i>C</i>
<NB> Tính
sinx
cos .
<i>I</i>
?
<$> <i>I e</i> cosx <i>C</i>.
<$> <i>I</i> <i>e</i>sinx <i>C</i>.
<$> <i>I e</i> sinx.
<$> <i>I e</i> sinx <i>C</i>.
<TH> Cho biết
3 5 13
ln 2 1
2 1 4
<i>x</i> <i>a</i>
<i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>b</i>
là phân số tối giản. Tính
?
<$> 0.
<$> 2.
<$> 1.
<$>1.
<TH> Biết <i>F x</i>
0 .
2
<i>F</i>
Tìm <i>F x</i>
1 2
1
1.
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i>
<$> <i>F x</i>
2 1
1
1.
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i>
<$>
1 2
1
.
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>e</i>
<VD> Cho biết
2 4 cos 3 1 sin 3 1 cos 3 1
3 9
<i>ax b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
,
<i>a b .Tính ab</i>?
<$> 0.
<$> 8.
<$> 12.
<$> 8.
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 15: Tích phân:Đổi biến sô</b></i>
<NB> Biết <i>F x</i>
<$>
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i><i>F x</i>
<$>
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>f x dx F x</i> <i>F b</i> <i>F a</i>
<$>
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>f x dx F x</i> <i>F a</i> <i>F b</i>
<$>
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>f x dx F x</i> <i>F b</i> <i>F a</i>
được kết quả là?
<$> <i>I</i> 8.
<$> <i>I </i>1.
<$>
1
.
8 4
<i>I</i>
<$>
1
.
8 4
<i>I</i>
<TH> Tính
3
2
4
1 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b><sub> . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng </sub></b>
định sau?
<$>
1 7
ln .
2 2
<i>I</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<$>
1 1 2
ln ln .
4 4 7
<i>I</i> <i>u</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
2
1
1
ln .
4
<$>
<i>I</i> <i>u</i>
<TH> Cho biết <i>F x</i>
<i>x</i>
<sub>, và </sub><i>F</i>
4
.
3
<$> 2 ln 2.
<$> ln 2.
<$>
11
.
3
<VD> Cho biết
1
0
. 3 2019
<i>x f</i> <i>x dx </i>
<$> 1009.
<$> 2019.
<$>
2019
.
2
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 16: Tích phân từng phần</b></i>
<NB> Tính
2
0
2 . <i>x</i>
<i>x</i> <i>x e dx</i>
được kết quả là?
<$> <i>e</i>.
<$> 0.
<$> 1
<$> <i>e</i>.
<NB> Tính 1
1 .lnx
<i>e</i>
<i>x</i> <i>dx</i>
được kết quả là?
<$> <i>I </i>1.
<$>
2 <sub>5</sub>
<$>
2 <sub>5</sub>
.
2
<i>e</i>
<i>I</i>
<$>
2 <sub>5</sub>
.
4
<i>e</i>
<i>I</i>
<TH> Cho biết
2
0 x.sinx.cos x. .
<i>I</i>
<$> <i>a </i>1.
<$>
2
.
3
<i>a </i>
<$>
1
.
3
<i>a </i>
<TH> Cho biết
2
1 ln . .
<i>e</i>
<i>I</i>
Hỏi <i>a</i> bằng bao nhiêu?
<$> 1.
<$> 0.
<$> ln 2.
<$>2.
<VD> Cho biết
2
2 <sub>2</sub>
0
1
.cos . . .
5
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x dx</i> <i>a e</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Hỏi
<$>
1
.
2
<$> 0.
<$> 1.
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 17: Ứng dụng tích phân tính diện tích</b></i>
<NB> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
,
<i>x a x b a b</i>
được tính theo cơng thức nào?
<$>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f x dx</i>
<$>
<$>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<$>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<NB> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
<$>
9
4 đvdt.
<$>
<$>
9
2<sub> đvdt.</sub>
<TH> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y x</i> 3 2<i>x</i>24<i>x</i> 3
<$>
64
5 đvdt.
<$> 2 đvdt.
<$>
34
3 đvdt.
<$>
64
3 <sub> đvdt.</sub>
<TH> Cho đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
thức tính diện tích của hình D?
<$>
0
0
.
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<$>
0
0
.
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<$>
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<$>
0
0
.
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<VD> Tính diện tích của elip
<$> đvdt.
<$> 10 đvdt.
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 18: Ứng dụng tích phân tính thể tích </b></i>
<i><NB> Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quay Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </i>
hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<$>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<$>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
<$>
2
.
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f</i> <i>x dx</i>
<$>
2 <sub>.</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f</i> <i>x dx</i>
<NB> Cho hình phẳng D giới hạn bởi <i>y</i> tan ,<i>x x</i> 0,<i>x</i> 3,<i>y</i> 0.
Tính thể tích khối tròn xoay
khi quay D quanh <i>Ox</i>?
<$>
1
3
3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> đvtt.</sub>
<$>
3
3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> đvtt.</sub>
<$> 2
đvtt.
<$>
3
3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> đvtt. </sub>
<TH> Cho hình phẳng D giới hạn bởi <i>y</i>2<i>x x y</i> 2, 0.Tính thể tích khối tròn xoay khi quay D
quanh <i>Ox</i>?
<$>
32
15
đvtt.
<$> 2 đvtt.
<$> 2
đvtt.
<$>
16
15
đvtt.
<TH> Cho hình phẳng D giới hạn bởi <i>x</i>2<i>y</i> 5 0, <i>x y</i> 3 0. Tính thể tích khối tròn xoay
khi quay D quanh <i>Ox</i>?
<$>
32
5
<$>
153
35
đvtt.
<$> 2
đvtt.
<$>
153
5
đvtt.
<VD> Tính thể tích hình xuyến tạo thành khi quay hình tròn
: 2 1
<i>C x</i> <i>y</i>
quanh trục
?
<i>Ox</i>
<$> 5 đvtt.2
<$> 2 đvtt.2
<$>
2
2
đvtt.
<$> 42 đvtt.
CÔ HUYÊN: PHÂN CÔNG SOẠN 6 CHUN ĐÊ
<b>CHUN ĐỀ 19: SỐ PHỨC</b>
<NB>Tính mơđun của số phức <i>z=6−4i</i> .
<$>
<$>
<NB>Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M trong hình vẽ bên
biểu diễn cho số phức nào sau đây?
<$> <i>z=−3+2i</i>
<$> <i>z=2−3 i</i>
<$> <i>z=−3−2i</i>
<$> <i>z=−3 i+2</i>
<TH>Tìm số phức liên hợp của số phức <i>z=3i−5</i> .
<$>
<$>
<TH>Biết <i>x, y</i> là hai số thực thỏa mãn đẳng thức:
<$> <i>S=20</i>
<$> <i>S=45</i>
<$> <i>S=30</i>
<$> <i>S=10</i>
<VD> Tìm giá trị của <i>m</i> để số phức <i>z=m−2+(m+1 )i</i> là số thuần ảo?
<$> <i>m=2</i>
<$> <i>m=−1</i>
<$> <i>m=−2</i>
<$> <i>m=1</i>
<VD> Số phức <i>z</i> <sub>có phần thực là số thực âm, phần ảo gấp đôi phần thực và </sub>
phức <i>z</i> <sub> có phần ảo bằng?</sub>
<$> −3
<$> −
3
2
<$> −4
<$> −2
<VD> Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i> <sub> thỏa mãn đẳng thức</sub>
<$>
<$>
<$>
<b>CHUYÊN ĐỀ 20: CỘNG – TRỪ - NHÂN SỐ PHỨC</b>
<NB>Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi
<i>z</i><sub>1</sub><i>, z</i><sub>2</sub> <b><sub>. Tìm mệnh đề sai? </sub></b>
<$> |<i>z</i>1+<i>z</i>2| = <i>OM +ON</i>
<$> |<i>z</i>1| =<i>OM</i>
<$> |<i>z</i>2| =<i>ON</i>
<$> |<i>z</i>1−<i>z</i>2| =<i>MN</i>
<NB>Tìm phần ảo <i>b</i> của số phức <i>z=3i(4+2i)</i>
<$> <i>b=12</i>
<$> <i>b=3</i>
<$> <i>b=6</i>
<$> <i>b=12i</i>
<TH> Cho hai số phức <i>z</i>1=3−4 i, z2=−8+6 i <sub>. Tính </sub> |<i>z</i>1+<i>z</i>2| <sub>.</sub>
<$> |<i>z</i>1+<i>z</i>2| =
<$> |<i>z</i>1+<i>z</i>2| = 5
<$> |<i>z</i>1+<i>z</i>2| = 10
<TH>Tính giá trị biểu thức <i>P=(1+2i)(1+3i)−5i</i>
<$> <i>P=−5</i>
<$> <i>P=5</i>
<$> <i>P=7</i>
<$> <i>P=−7</i>
<VD>Gọi <i>z=a+bi</i> là số phức thỏa mãn:
<$> <i>P=−6</i>
<$> <i>P=8</i>
<$> <i>P=6</i>
<NB>Tìm số phức liên hợp của số phức <i>z</i> <sub> thỏa </sub>
<i>4+2 i</i>
<i>z+1</i> =1+i <sub>.</sub>
<$>
<$>
<NB>Gọi
3
<i>2+i</i> <sub>. Tính tổng</sub>
<$> <i>S=</i>
3
5
<$> <i>S=</i>
9
5
<$> <i>S=</i>
6
5
<$>
<i>S=−</i>3
5
<TH> Tìm số phức liên hợp của số phức <i>z</i> <sub> thỏa </sub>
<i>4+2i</i>
<i>z+1</i> =1+i <sub>.</sub>
<$>
<$>
<TH> Gọi <i>z=a+bi</i> là số phức thỏa mãn:
<$> <i>P=6</i>
<$> <i>P=−6</i>
<$> <i>P=8</i>
<$> <i>P=−8</i>
<VD> Cho hai số phức <i>z</i>1=1−2i , z2=1+mi <i><sub>. Tìm m để số phức </sub></i>
<i>w=z</i>2
<i>z</i><sub>1</sub>+i <sub> là số thực</sub>
<$> <i>m=−7</i>
<$> <i>m=</i>
<$> <i>m=7</i>
<$> <i>m=−</i>
1
2
<VD> Tìm số phức <i>z</i> <sub> thỏa mãn đẳng thức: </sub>
<$> <i>z=4−i</i>
<$> <i>z=1−4i</i>
<$> <i>z=1+4 i</i>
<VD> Xét số phức <i>z=a+bi ( z≠0)</i> <b>. Tìm kết luận sai?</b>
<$>
<$>
<$>
<b>CHUYÊN ĐỀ 22: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI SỐ PHỨC</b>
<NB>Số thực âm −20 có hai căn bậc hai là
<$>
<$>
<i><NB>Phương trình bậc hai: z</i>2−<i>4 z +6=0 trên tập số phức có hai nghiệm là:</i>
<$>
<$>
<TH> Gọi <i>z</i>1<i>, z</i>2 <i><sub> là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z</sub></i>2−<i>4 z+7=0 . Tính tổng</i>
<i>P= |z</i><sub>1</sub>| + |<i>z</i><sub>2</sub>| <sub>.</sub>
<$>
<$>
<$> <i>P=</i>
7
2
<$>
<i>z</i><sub>1</sub>
và <i>z</i>2<i><sub> là các nghiệm của phương trình z</sub></i>2 2 5 0<i>z</i> <sub>. Tính </sub><i>P z</i> <i>z</i>
4 4
1 2
<$> – 14
<i><VD> Biết phương trình z</i>2+<i>bz +c=0 có một nghiệm phức là </i> <i>z=2+3 i</i> . Tính tổng
<i>S=b +c</i>
<$> <i>S=6</i>
<$> <i>S=17</i>
<$> <i>S=−2</i>
<$> <i>S=9</i>
<b>CHUYÊN ĐỀ 23: KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN</b>
<NB>Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
<$> Hai mặt.
<$> Ba mặt.
<$> Bốn mặt.
<$> Năm mặt.
<b><NB>Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:</b>
<$> Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
<$> Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
<$> Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
<$> Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
<TH> Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H)
bằng:
<$>
.
<i>a</i>3
2
<$> .
<i>a</i>3 <sub>3</sub>
2
<$> .
<i>a</i>3 <sub>3</sub>
4
<$> .
<i>a</i>3 <sub>2</sub>
3
<$>
.
1
2
<$>
.
1
4
<$>
.
1
6
<$>
.
1
8
<VD> Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho
'
<i>SA</i> 1<i>SA</i>
3 <sub>. Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần</sub>
lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
<$>
.
<i>V</i>
3
<$>
.
<i>V</i>
9
<$>
.
<i>V</i>
81
<$>
.
<i>V</i>
27
<b>CHUYÊN ĐỀ 24: KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU, ĐA DIỆN LỒI</b>
<b><NB>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
<$> Hình lập phương là đa điện lồi.
<$> Tứ diện là đa diện lồi.
<$> Hình hộp là đa diện lồi.
<$> Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
<b><NB>Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:</b>
<$> Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
<$> Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
<$> Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
<$> Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
<TH> Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:
<$> 3.
<$> 6.
<$> 9.
<$> 12.
<TH> Số cạnh của một hình bát diện đều là:
<$> 8.
<$> 10.
<TH> Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:
<$> 30.
<$> 16.
<$> 20.
<$> 12.
<i><VD> Cho một tứ diện đều có chiều cao h. Ở</i>
ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ
<i>diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa</i>
diện cịn lại có thể tích bằng một nửa thể tích
<$> 3
.
2
<i>h</i>
<$> 3
.
3
<i>h</i>
<$> 3
.
4
<i>h</i>
<$> 3
.
6
<i>h</i>
.
<b>Lược giải . </b>
3
. ' ' '
.
3
3
3
' ' ' 1
. .
6
6 6
<i>S A B C</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SA SB SC</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>SA SB SC</i> <i>h</i>
<i>h</i> <i>h</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
CÔ HƯƠNG: PHÂN CÔNG SOẠN 6 CHUYÊN ĐÊ
<b>CHUYÊN ĐỀ 25:</b><i><b> Khái niệm về thể tích khôi đa diện</b></i>
<$> 11
<$> 10
<$> 12
<$> 9
<NB> Mỗi đỉnh của mợt hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
<$> 5 cạnh.
<$>4cạnh.
<$>3 cạnh.
<$>2cạnh.
<TH> Mợt hình chóp có tất cả 10 cạnh. Tính số đỉnh của hình chóp đó.
<$>4.
<$>7.
<$>6
<TH> Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vng là:
<$>3.
<$>1.
<$>5.
<$> 4
<VD> Số mặt phẳng đối xứng của mợt hình chóp tứ giác đều là
<$> 3 .
<$>1<sub>.</sub>
<$>2.
<$>4.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Hình chóp tứ giác đều có 4mặt phẳng đối xứng, có 2 mặt phẳng qua đỉnh và các
đường chéo của đáy, và 2<sub>mặt phẳng qua đỉnh và các đường thẳng nối trung điểm các</sub>
cạnh đối diện.
<b>CHUYÊN ĐỀ 26: THỂ TÍCH- KHOẢNG CÁCH- GĨC KHỐI CHĨP</b>
<i><NB> Cho hình chóp có thể tích V , diện tích mặt đáy là S . Chiều cao h tương ứng của hình </i>
chóp
<$>
<i>V</i>
<i>h</i>
<$>
<i>3S</i>
<i>h</i>
<i>V</i>
<$>
<i>3V</i>
<i>h</i>
<i>S</i>
<$>
2
<i>3V</i>
<i>h</i>
<i>S</i>
<NB> Cho khối chóp S.ABC có thể tích là
3
3
<i>a</i>
. Tam giác SAB có diện tích là <i>2a . Tính khoảng</i>2
cách d từ C đến mặt phẳng (SAB).
<$> <i>d a</i>
<$>
2
3
<i>a</i>
<i>d</i>
<$><i>d</i> 2<i>a</i>
<$> 2
<i>a</i>
<i>d</i>
<TH> Cho hình chóp .<i>S ABC có ,SA SB SC đơi mợt vng góc với nhau và</i>,
2 3; 2, 3.
<i>SA</i> <i>SB</i> <i>SC</i> <sub> Tính thể tích khối chóp .</sub><i><sub>S ABC .</sub></i>
<$><i>V</i> 6 3
<$><i>V</i> 4 3
<$><i>V</i> 2 3
<$><i>V</i> 12 3
<TH> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a AD</i> , 2<i>a, SA vng</i>
góc với mặt phẳng
<$>
3
2 3
3
<i>a</i>
.
<$>2<i>a</i>3 3.
<$><i>a</i>3 3.
<$>
3
3
3
<i>a</i>
<VD> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a</i>, <i>SA</i>
Khi đó khoảng cách từ điểm <i>B</i><sub> đến mặt phẳng </sub>
<$><i>d B SAC</i>
<$>
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
<i>BD</i> <i>a</i>
<i>d B SAC</i> <i>BO</i>
<b>CHUN ĐỀ 27: THỂ TÍCH- KHOẢNG CÁCH- GĨC KHỐI LĂNG TRỤ</b>
<NB> Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '. Gọi <i>B</i><sub> là diện tích mợt đáy của lăng trụ, </sub><i>V</i><sub> là thể tích của</sub>
lăng trụ. Tính chiều cao <i>h</i> của lăng trụ.
<$>
3.
.
<i>V</i>
<i>h</i>
<$> .
<i>B</i>
<i>h</i>
<i>V</i>
<$> .
<i>V</i>
<i>h</i>
<i>B</i>
<$> 3. .
<i>V</i>
<i>h</i>
<i>B</i>
<i><NB> Mợt khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a . Tính thể tích khối </i>2
lăng trụ:
<$><i>4a .</i>3
<$>
3
4
3
<i>a</i>
.
<$>
3
2
3
<i>a</i>
.
<$>
2
4
3
.
<TH> Lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <i> có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A</i>; <i>AB</i><i>AC a</i> 5;
<i>A B</i> <sub> tạo với mặt đáy lăng trụ góc 60</sub><sub>. Thể tích khối lăng trụ bằng:</sub>
<$><i>a</i>3 6
<$>
3
5 15
2
<i>a</i>
<$>
3
5 3
3
<i>a</i>
<$>
3
4<i>a</i> 6
<i><TH> Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD A B C D</i>. biết độ dài cạnh đáy của
<$>
8 6
3
<i>V </i>
.
<$>
8 6
9
<i>V </i>
.
<$><i>V </i>8 6.
<$><i>V </i>24 6.
<i>Góc tạo bởi A C</i> và đáy
Ta có
2 2
.tan 30
3
<i>AA</i> <i>AC</i> <sub>.</sub> 2 6<sub>.4</sub> 8 6
3 3
<i>ABCD A B C D</i>
<i>V</i>
.
<VD> Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i><sub>, hình chiếu của A trên </sub>
.
<$>
3a
21<sub>.</sub>
<$>
3a
4 .
<$>
3a
28<sub>.</sub>
<$>
3a
13<sub>.</sub>
Lời giải
Chọn D
h d O, A 'BC
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 13
h OM 0A ' <sub>1</sub> a a
a
2 3
<sub> suy ra </sub>
a
h
13
d B', A 'BC d A, A 'BC 3d O, A 'BC
13
<b>CHUN ĐỀ 28: THỂ TÍCH- KHOẢNG CÁCH- GĨC KHỐI HỘP.</b>
<NB> Thể tích của khối hợp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a bằng.
<$>
3
3 2
5
<i>a</i>
<$><i>6a</i>2
<$><i>2a</i>3
<$><i>6a</i>3
<NB> Nếu ba kích thước của mợt khối hợp chữ nhật tăng lên <i>k</i> lần thì thể tích tăng lên:
<$><i>k</i> lần
<$><i>k lần</i>2
<$><i>k lần</i>3
<$><i>3k lần</i>3
<TH> Cho hình hợp <i>ABCD A B C D có O là giao điểm của </i>. ' ' ' ' <i>AC và BD Tỷ số thể tích của </i> .
hình hợp đó và hình chóp . ' ' '<i>O A B D là:</i>
<$>
. ' ' '
. ' ' '
9
<i>ABCD A B CD</i>
<i>O A B D</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<$>
. ' ' '
. ' ' '
3
<i>ABCD A B CD</i>
<i>O A B D</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<$>
. ' ' '
. ' ' '
2
<i>ABCD A B CD</i>
<i>O A B D</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<$>
. ' ' '
. ' ' '
6
<i>ABCD A B CD</i>
<i>O A B D</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
Lời giải
. ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
. ' ' ' ' ' '
' ' '
( ;( ' ' ' ')) 3.2
6
1
( ;( ' ' ')).
3
<i>ABCD A B C D</i> <i>A B C D</i> <i>A B D</i>
<i>O A B D</i> <i>A B D</i>
<i>A B D</i>
<i>V</i> <i>d O A B C D S</i> <i>S</i>
<i>V</i> <i><sub>d O A B D</sub></i> <i><sub>S</sub></i> <i>S</i>
<TH> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. có tất cả các cạnh bằng 2. Khoảng cách giữa hai
mặt phẳng
<$>
3
3
<$> 3
<$>
3
2
<$>
2
3
Lời giải
Chọn D
Ta có:
AB 2
CO 2.
2
Dựng CH C 'O <sub>(hình vẽ)</sub><sub>.</sub>
Do <i>AB C D AD</i>'/ / ' ; '/ /<i>BD</i>
<i>CO</i> <i>CC</i>
<VD> Cho hình hợp đứng <i>ABCD A B C D có đáy ABCD là hình vng cạnh </i>. 1 1 1 1 <i>a</i>,<sub> đường thẳng</sub>
1
<i>DB tạo với mặt phẳng </i>
<$>
3
a 2
<$>a .3
<$>a3 2
Lời giải
Chọn B
•
2 2 2 2
1 0 3; 1 1 3 2.
tan 30
<i>CD</i>
<i>CB</i> <i>a</i> <i>BB</i> <i>CB</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
• <i>V</i> <i>BB S</i>1. <i>ABCD</i> <i>a</i> 2.<i>a</i>2 <i>a</i>3 2.<sub>.</sub>
<b>CHUYÊN ĐỀ 29: MẶT NĨN.</b>
<NB> Cho khối nón có bán kính đáy <i>r </i>2, chiều cao <i>h </i> 3 (hình vẽ). Thể tích của khối nón
là:
<$>4 3
3
.
3
.
<$> 4 3.
<$>2 3
3
.
<NB> Cho hình nón có bán kính đáy là <i>r </i> 3và đợ dài đường sinh <i>l .Tính diện tích xung </i>4
quanh S của hình nón đã cho.
<$><i>S</i> 8 3
<$><i>S</i> 24
<$><i>S</i> 16 3
<$><i>S</i> 4 3
<$><i>4 a</i> 2<sub>.</sub>
<$><i>3 a</i> 2<sub>.</sub>
<$><i>2 a</i> 2<sub>.</sub>
<$><i>a</i>2<sub>.</sub>
<i><TH> Tính thể tích V của khối nón có đáy là hình tròn bán kính </i>2, diện tích xung quanh của
nón là 12 .
<$>
4 2
3
<i>V</i>
.
<$>
16 2
9
<i>V</i>
.
<$><i>V</i> 16 2<sub>.</sub>
<$>
16 2
3
<i>V</i>
.
<i><VD> Cho hình nón đỉnh S . Xét hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường</i>
tròn đáy của hình nón và có <i>AB BC</i> 10 ,<i>a AC</i> 12<i>a</i>góc tạo bởi hai mặt phẳng
bằng 45. Tính thể tích khối nón đã cho.
<$><i>12 a</i> 3
<$><i>27 a</i> 3
<$><i>3 a</i> 3
<$><i>9 a</i> 3
Lời giải
Chọn D
<i>Nửa chu vi tam giác ABC : </i>
10 10 12
16
2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>Diện tích tam giác ABC là:</i>
Mà
2
48
3 ,
16
<i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>pr</i> <i>r</i> <i>a</i>
<i>p</i> <i>a</i>
với<i>r</i>là bán kính của đường tròn đáy nợi tiếp tam
Lại có tan .tan 45 3
<i>SO</i>
<i>SIO</i> <i>SO IO</i> <i>IO</i> <i>a</i>
<i>IO</i>
Thể tích khối nón là:
2
2 3
1 1
. . .3 . 3 9
3 3
<i>non</i>
<i>V</i> <i>SO r</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>CHUYÊN ĐỀ 30: MẶT TRỤ.</b>
<NB> Hình trụ có bán kính đáy <i>r</i>5<i>cm</i><sub>, chiều cao</sub><i>h</i>7<i>cm</i><sub>. Tính diện tích xung quanh của hình</sub>
trụ.
<$>
2
35 <i>cm</i>
<$>
3 <i>cm</i>
<$>
70 <i>cm</i>
<NB> Tính diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy <i>r </i>2<sub> và độ dài đường sinh </sub><i>l </i>2 5
<$> 8 5 .
<$> 2 5 .
<$>2 .
<TH> Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 <sub> và </sub>AD 2 <sub>. Gọi M, N lần lượt là trung</sub>
điểm của AB và C. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được mợt hình trụ. Tính thể tích
V của khối trụ tạo bởi hình trụ đó.
<$> 2
.
<$><sub>.</sub>
<$> 2 .
<$> 4 .
<i><TH> Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB</i>1<sub> và </sub><i>AD</i>2.<sub>Gọi </sub><i>M N lần lượt là</i>,
trung điểm của AD và B. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được mợt hình
trụ. Tính diện tích tồn phần<i>Stp</i><sub> của hình trụ đó.</sub>
<$>
4
3
<$><i>Stp</i> 6
<$><i>Stp</i> 4
Lời giải
Đáp án D
Hình trụ có bán kính đáy
2
1
2 2
<i>AD</i>
<i>r</i>
, chiều cao <i>h AB</i> 1
Diện tích tồn phần hình trụ là <i>Stp</i> 2<i>rl</i>2<i>r</i>2 2 .1.1 2 .1 24
<VD> Mợt hình trụ có diện tích xung quanh là 4 , thiết diện qua trục là hình vng. Mợt mặt
phẳng
<$> 3 .
<$> 3 2 .
<$> 2 2 .
<$>2 3
Lời giải
Đáp án D
Vì thiết diện qua trục là hình vng suy ra <i>2R h</i>
Ta có
2
2 4 2,
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>Rh</i> <i>h</i> <i>R</i>
Xét tam giác <i>OAB</i> ta có
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>.cos</sub> 2 1 1 <sub>2. .</sub>1 1 3
2 2 2 2 2
Vậy diện tích thiết diện là
3
.2 2 2 3
2
<i>ABCD</i>
<i>S</i>
.
CÔ CHÂU: PHÂN CÔNG SOẠN 6 CHUYÊN ĐÊ
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 31: Mặt cầu</b></i>
<NB> Cơng thức tính diện tích mặt cầu
2
4
.
3<i>r</i>
<$>
3
4
.
3<i>r</i>
<$> 4<i>r</i>3.
<$> 4<i>r</i>2.
<NB> Cơng thức tính thể tích khối cầu
2
4
.
3<i>r</i>
<$> 4<i>r</i>2.
<$> 4<i>r</i>3.
<$>
3
4
.
3<i>r</i>
<TH> Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính bán kính mặt cầu đi qua 8 đỉnh của
hình lập phương?
<$> <i>r a</i> .
<$>
2
.
2
<i>a</i>
<i>r </i>
<$> 2.
<i>a</i>
<i>r </i>
<$>
3
.
2
<TH> Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với 6 mặt
của hình lập phương?
<$> <i>r a</i> .
<$>
3
.
2
<i>a</i>
<i>r </i>
<$>
2
.
2
<i>a</i>
<i>r </i>
<$> 2.
<VD> Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với 12
cạnh của hình lập phương?
<$> <i>r a</i> .
<$>
3
.
2
<i>a</i>
<i>r </i>
<$> 2.
<i>a</i>
<i>r </i>
<$>
2
.
2
<i>a</i>
<i>r </i>
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 32: Hệ tọa độ trong không gian Oxyz</b></i>
<i><NB> Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a</i>
. Hãy tính
3 2
<i>m</i> <i>a</i> <i>b c</i>
?
.
<$> <i>m </i>
.
<$> <i>m </i>
.
<$> <i>m </i>
.
<i><NB> Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a </i>
. Hãy tính <i>a</i>
?
<$> <i>a </i>1.
<$> <i>a </i>2.
<$> <i>a </i>4.
<$> <i>a </i>3.
<i><TH> Trong không gian Oxyz cho hai điểm A</i>
<$>
3 1 1
; ; .
2 2 2
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
<$> <i>M</i>
3 1 1
; ; .
2 2 2
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
<$>
3 1 3
; ; .
2 2 2
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
<$>
4 1 1
; ; .
3 3 3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<$>
4 1 1
; ; .
3 3 3
<i>G </i><sub></sub> <sub></sub>
<$> <i>G</i>
<$>
4 1 1
; ; .
3 3 3
<i>G </i><sub></sub> <sub></sub>
<i><VD> Trong không gian Oxyz cho ba điểm A</i>
<$> <i>I</i>
21 15 23
; ; .
2 2 2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
<$>
21 15 23
; ; .
2 2 2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
<$>
21 15 23
; ; .
2 2 2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 33: Phương trình mặt phẳng</b></i>
<i><NB> Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng </i>
<$> <i>n </i>
.
<$> <i>n </i>
.
<$> <i>n </i>
.
<$> <i>n </i>
.
<i><NB> Trong không gian Oxyz cho ba điểm A a</i>
<$> 1.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a b c</i>
<$> 1.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a b c</i>
<$> 1 0.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a b c</i>
<$> 1.
<i><TH> Trong không gian Oxyz cho điểm A</i>
<$>
<$>
<i><TH> Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng</i>
giữa hai mặt phẳng
<$> <i>d </i>1.
<$> <i>d </i>2.
<$> <i>d </i>4.
<$> <i>d </i>3.
<i><VD> Trong không gian Oxyz cho điểm M</i>
<$>
<$>
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 34: Phương trình đường thẳng</b></i>
<i><NB> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </i>
1 1 3
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>. Một</sub>
<i>vectơ chỉ phương của đường thẳng d là </i>
<$> <i>u</i>
<$> <i>u</i>
<$> <i>u </i>
<$> <i>u </i>
<i><NB> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </i>
1 2
: 2 ;
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<$> <i>N</i>
<$> <i>M</i>
<i><TH> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </i>
3 4
: 2 3 ;
6 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và
1 1 5
: .
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Tìm mối quan hệ của hai đường thẳng <i>d</i>và ?
<$> <i>d </i>.
<$> <i>d </i>.
<$> <i>d</i>cắt .
<i><TH> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </i>
1 1
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và mặt
phẳng
<$> <i>M</i>
1
0; ;0 .
2
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
<$>
1 1
;0; .
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<$>
7 1 2
; ; .
3 3 3
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
<i><VD> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </i>
1 2
: 1 ;
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
và
2 2 3
: .
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> Tính khoảng cách giữa </sub><i>d</i><sub>và ?</sub>
<$> 1.
<$>
3
.
2
<$>
2
<$>
6
.
2
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 35: Phương trình mặt cầu.</b></i>
<i><NB> Trong không gian Oxyz cho mặt cầu </i>
2 2 2
: 1 4 2 7
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> .Tìm tọa đợ tâm </sub>
<i>I và bán kính R của mặt cầu.</i>
<$> <i>I</i>
<$> <i>I</i>
<i><NB> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu</i>
2 2 2
( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> 4<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0<sub> . Mặt cầu ( )</sub><i>S có tâm <sub>I</sub></i> <sub> và bán kính </sub><i><sub>R</sub></i><sub> là</sub>
<$> ( 2;1;3),<i>I</i> <i>R</i>2 3
<$> ( 2;1;3),<i>I</i> <i>R</i> 4
<$> (2; 1; 3),<i>I</i> <i>R</i> 4
<$> <i>I</i>(2; 1; 3), <i>R</i> 12
<TH> Viết phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>
<$>
2 2
2
: 3 2 9
<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> </sub>
<$>
2 2
2
: 3 2 3
<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> </sub>
<$>
2 2
2
: 3 2 3
<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> </sub>
<$>
2 2
2
: 3 2 9
<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<TH> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz cho hai điểm </i>, <i>A </i>
<$>
2 <sub>2</sub> 2
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b><$> </b>
2 <sub>2</sub> 2
1 1 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<$>
2 <sub>2</sub> 2
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b> <$> </b>
2 <sub>2</sub> 2
1 1 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<VD> Tìm phương trình mặt cầu (S) có tâm <i>I</i>
<$>
2 2 2
: 2 3 1 4
<$>
2 2 2
: 2 3 1 4
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> </sub>
2 2 2
: 2 3 1 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> </sub>
<$>
2 2 2
: 2 3 1 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>CHUYÊN ĐỀ 36: PTLG cơ bản</b></i>
<NB> Tìm nghiệm của phương trình sin<i>x </i>1?
<$> <i>x k</i> 2 ,
<$> <i>x</i> 2 <i>k</i>2 ,
<$> <i>x</i> 2 <i>k</i>2 ,
<NB> Tìm nghiệm của phương trình cos<i>x </i>1?
<$> <i>x k</i> 2 ,
<$> <i>x k</i> ,
<$> <i>x</i> 2 <i>k</i>2 ,
<$> <i>x k</i> 2 ,
<TH> Tìm nghiệm của phương trình sin .cos<i>x</i> <i>x </i>0?
<$> <i>x k</i> 2 ,
<$> <i>x k</i> ,
<$> 2 ,
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<TH> Tìm nghiệm của phương trình 2sin<i>x</i> 2 sin 2<i>x</i>0?
<$>
, .
2
2
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<$>
, .
2
4
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<$>
, .
3
4
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<$>
, .
3
2
4
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<VD> Phương trình tan 3
<sub></sub> <sub></sub>
<$> 0.
<$> 1.
<$> 2.
<$> 3.
THẦY KHÁNH: PHÂN CÔNG SOẠN 6 CHUYÊN ĐÊ
<NB> Nghiệm của phương trình sin<i>x </i>1<sub> là.</sub>
<$>
3
2
<i>x</i> <i>k</i>
<$> <i>x k</i>
<$> <i>x</i> 2 <i>k</i>2
<$> <i>x</i> 2 <i>k</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
sin 1 2 ,
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
.
<NB> Phương trình sin<i>x </i>0 có nghiệm là.
<$> <i>x</i> 2 <i>k</i>
<$> <i>x k </i> 2
<$> <i>x</i> 2 <i>k</i>2
<$> <i>x k</i>
<TH> Phương trình
1
sin
2
<i>x</i>
có nghiệm thỏa mãn 2 2
<i>x</i>
là.
<$> <i>x</i> 3
<$> <i>x</i> 3 <i>k</i>2
<$>
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<$> <i>x</i> 6
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có
1
sin
2
<i>x </i>
sin sin
6
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
2
6
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
. Do 2 <i>x</i> 2
nên 2 6 <i>k</i>2 2
1 1
3 <i>k</i> 6
.
Vì <i>k </i> nên ta chọn được <i>k </i>0 thỏa mãn. Do đó, ta được nghiệm <i>x</i> 6
.
Trường hợp 2:
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
. Do 2 <i>x</i> 2
nên
5
2
2 6 <i>k</i> 2
2 1
3 <i>k</i> 6
.
Vì <i>k </i> nên ta không chọn được giá trị <i>k</i> thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm <i>x</i> 6
.
<TH> Phương trình: 1 sin 2 <i>x</i>0<sub> có nghiệm là.</sub>
<$> <i>x</i> 2 <i>k</i>
<$> <i>x</i> 4 <i>k</i>2
<$> <i>x</i> 2 <i>k</i>2
<$>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Từ </b>1 sin 2 <i>x</i>0 2<i>x</i> 2 <i>k</i>2
<i>x</i> 4 <i>k</i>
<b>.</b>
<VD> Số nghiệm của phương trình
3
sin 2
2
<i>x </i>
<$> 2.
<$> 4.
<$> 6.
<VD> Nghiệm của phương trình sin 3<i>x</i>sin<i>x</i><sub> là.</sub>
<$> <i>x</i> 2 <i>k</i>
<$> <i>x k</i> ;<i>x</i> 4 <i>k</i> 2
<$> <i>x k </i> 2
<$> <i>x</i> 2 <i>k k k</i>; 2
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
3 2
sin 3 sin
2 2 2
2
<i>x k</i>
<i>x x k</i> <i>x k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<NB> Từ các số 1,3,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
<$> 6
<$> 8
<$> 12
<$> 27
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng <i>abc</i>.
Khi đó: <i>acó 3 cách chọn, b có 3 cách chọn, c</i>có 3 cách chọn.
Nên có tất cả 3.3.3 27 <sub>số</sub>
<NB> Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ?
<$> 10
<$> 20
<$> 30
<$> 25
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng <i>ab</i>.
Khi đó: <i>acó 5 cách chọn, b có 5 cách chọn.</i>
<TH> Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số lớn hơn 4<sub> và đôi một khác nhau?</sub>
<$> 24
<$> 120
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng <i>abcde</i>.
Khi đó: <i>acó 5 cách chọn, b có 4 cách chọn, ccó 3 cách chọn, d có 2 cách chọn, e</i>có 1 cách
chọn.
Nên có tất cả 5.4.3.2.1 120 <sub>số.</sub>
<TH> Cho tập. Từ tập <i>A </i>
<$> 261
<$> 235
<$> 679
<$>
720
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Gọi số cần lập <i>x abcd</i> <sub>, </sub><i>a b c d</i>, , ,
Vậy có 720 số.
<VD> Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào mợt ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A
và F ngồi ở hai đầu ghế?
<$> 42.
<$> 46.
<$> 50.
<$> 48.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Số cách xếp A, F: 2! 2
Số cách xếp , , ,<i>B C D E : 4! 24</i>
Số cách xếp thỏa yêu cầu bài tốn: 2.24 48
<NB> Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách
dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
<$> 5!.7!
<$> 2.5!.7!
<$> 12!
<$> 5!.8!
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Sắp 5 quyển văn có 5! cách sắp xếp.
<TH> Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên mợt
kệ sách sao cho các cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đơi một
khác nhau?
<$> 7.5!.6!.8!
<$> 6.4!.6!.8!
<$> 6.5!.6!.7!
<$> 6.5!.6!.8!
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta xếp các cuốn sách cùng mợt bợ mơn thành mợt nhóm
Trước hết ta xếp 3 nhóm lên kệ sách chúng ta có: 3! 6 cách xếp
Với mỗi cách xếp 3 nhóm đó lên kệ ta có 5! cách hốn vị các cuốn sách Toán, 6! cách hoán vị
Vậy theo quy tắc nhân có tất cả: 6.5!.6!.8! cách xếp
<NB> Số tập hợp con có 3 phần tử của mợt tập hợp có 7 phần tử là:
<$> <i>A</i>73
<$>
7!
3!
<$> 7
<$> <i>C</i>73
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Đây là tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. Vậy có <i>C</i>73 tập hợp con.
<TH> Cho các số 1, 2, 4,5,7 có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5
chữ số đã cho ?
<$> 120
<$> 235
<$> 36
<$>
24
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Gọi số cần tìm có dạng : <i>abc</i>
Chọn <i>c</i> :có 2 cách
Theo quy tắc nhân, có 2.<i>A</i>42 24<sub>(số)</sub>
<VD> Có 3 học sinh nữ và 2 hs nam. Ta muốn sắp xếp vào mợt bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau?
<$> 48.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Số cách xếp A, F: 2! 2
Số cách xếp , , ,<i>B C D E : 4! 24</i>
Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 2.24 48
10
2
3 <i>x</i> <i>y</i>
, hệ số của số hạng chính giữa là.
<$> <i>3 .C </i>4 104
<$> 3 .4<i>C </i>104
Trong khai triển
có tất cả 11<sub> số hạng nên số hạng chính giữa là số hạng thứ 6 .</sub>
Vậy hệ số của số hạng chính giữa là3 .5<i>C .</i>105
<NB> Trong khai triển
, hệ số của số hạng chứa <i>x y là.</i>5. 3
<$> 4000
<$> 8960
<$> 40000
<$> 22400
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là 1 ( 1) 8.(2 ) (5 )8 ( 1) 8.2 5 .8 8 .
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
Yêu cầu bài tốn xảy ra khi <i>k</i> 3<sub>. Khi đó hệ số của số hạng chứa </sub><i>x y là: 22400</i>5. 3 <sub>.</sub>
<TH> Trong khai triển
9
2
8
<i>x</i> <i>x</i> <sub>, số hạng không chứa </sub><i>x</i><sub> là.</sub>
<$> 4308
<$> 86016
<$> 84
<$> 43008
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là 1 9. 9 8 . 2
<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>T</i> <i>C x</i> <i>x</i>
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 9 <i>k</i> 2<i>k</i> 0 <i>k</i> 3<sub>.</sub>
Khi đó số hạng không chứa <i>x</i> là:<i>C</i>93.83 43008<sub>.</sub>
<TH> Trong khai triển
10
2<i>x</i>1
<$> 11520
<$> 45
<$> 256
<$>
11520
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là 1 10.210 . 10 . 1
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i>
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 10 <i>k</i> 8 <i>k</i>2<sub>.</sub>
Khi đó hệ số của số hạng chứa <i>x là:</i>8 <i>C</i>102.28 11520<sub>.</sub>
<VD> Trong khai triển
5
2 <i>a b</i> <sub>, hệ số của số hạng thứ 3 theo thứ tự mũ của a giảm dần bằng.</sub>
<$> 80
<$> 10
<$> 10
<$> 80.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có:
5 <sub>0</sub> 5 <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>
5 5 5
2<i>a b</i> <i>C</i> 2<i>a</i> <i>C</i> 2<i>a b C</i> 2<i>a b</i> ...
Do đó hệ số của số hạng thứ3 bằng<i>C</i>52.8 80 <sub>.</sub>
<NB> Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
<$> ( )<i>P A là số lớn hơn 0. </i>
<$> <i>P A</i>( ) 1 <i>P A</i>
Loại trừ :A ;B ;C đều sai
<NB> Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.
<$>
1
4
<$>
1
2
<$>
1
3
<$>
3
4
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Biến cố xuất hiện mặt sấp ít nhất một lần: <i>A</i>
Suy ra
3
4
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
<sub>.</sub>
<TH> Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất mợt lần xuất hiện mặt
sấp là.
<$>
21
32
<$>
11
32
<$>
1
32
<$>
31
32
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
Phép thử : Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất
Ta có <i>n </i>
Biến cố <i>A</i> : Được ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp
<i>A : Tất cả đều là mặt ngửa</i>
<i>n A</i> <i>n</i> <i>n A</i>
31
32
<i>n A</i>
<i>p A</i>
<i>n</i>
.
<TH> Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu ( )<i>n là.</i>
<$> 2
<$> 8
<$>
4
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
( ) 2.2 4
<i>n </i> <sub> .</sub>
<i>(lần 1 có 2 khả năng xảy ra- lần 2 có 2 khả năng xảy ra).</i>
<VD> Gieo mợt đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố <i>A</i><sub>:”ít nhất mợt lần xuất hiện </sub>
mặt sấp.
<$>
1
( )
2
<i>P A </i>
<$>
3
( )
<$>
1
( )
4
<i>P A </i>
<$>
7
( )
8
<i>P A </i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<i>Ta có: A :”khơng có lần nào xuất hiện mặt sấp” hay cả 3 lần đều mặt ngửa.</i>
Theo quy tắc nhân xác suất:
1 1 1 1
( ) . .
2 2 2 8
<i>P A </i>
. Vậy:
1 7
( ) 1 ( ) 1
8 8
<i>P A</i> <i>P A</i>
<NB> Cho dãy số
2 1
, .
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub> Tìm số hạng thứ 5.</sub>
<$> 5
1
.
2
<i>u </i>
<$> 5
7
.
5
<i>u </i>
<$> 5
17
.
10
<i>u </i>
<$> 5
49
.
26
<i>u </i>
<NB> Cho dãy số
<$> <i>u </i>6 3.
<$> <i>u </i>6 9.
<$> <i>u </i>6 0.
<TH> Cho dãy số
*
1 2
, n .
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
Chọn khẳng định đúng?
<$> Dãy số
<$> Dãy số
1
<$> Dãy số
*
2
1
, n .
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
Chọn khẳng định đúng?
<$> Dãy số
<$> Dãy số
<$> Dãy số
<VD> Cho dãy số
<$>
<$>
THẦY TOÀN: PHÂN CÔNG SOẠN 6 CHUYÊN ĐÊ
<TH> Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng
<$> 5050
<$> 5500
<$> 5000
<$> 5005
<TH> Cho cấp số cộng
<$> 242
<$> 235
<$> 11
<$> 4
<VD> Thêm 6 số hạng xen giữa 3 và 24 ta được cấp số cộng có 8 số hạng. Tính tổng các số hạng
của cấp số cộng trên?
<$> 110
<$> 107
<$> 106
<$> 108
<VD> Chu vi của một đa giác bằng 158cm, số đo các cạnh của nó lập thành cấp số cợng với
cơng sai d=3 cm, biết cạnh lớn nhất bằng 44cm. Tính số cạnh của đa giác đã cho?
<$> 6
<$> 3
<$> 5
<$> 4
<NB> Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
<i><$> un</i>=2<i>n</i>+1
<$>
1
1
3,
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>
<$>
<i>n</i>
<TH> Tìm x để ba số hạng 2x-1 ; x ; 2x+1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
<$> <i>x=±</i>
1
3
<$>
<$>
<$> Không tồn tại x
<b><NB> Cho dãy số </b>
1
1
5
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>
u
. Số hạng tổng quát của dãy số trên là
<b><$> </b>
2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<b> </b>
<$>
5
2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<b> </b>
<$>
5
2
<i>n</i>
<i>n n</i>
<i>u</i>
5
2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<b><NB> Tìm </b>
2
2
3 5 1
lim
2 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub> </sub>
<b><$> </b>
3
2 <sub> </sub>
<b><$> </b>
3
2
<b><$> </b>
<b><TH> Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?</b>
<b><$> </b><i>u n</i> 3<i>n</i> 2<i>n</i> <b> </b>
<b><$> </b>
3
2
2 11 1
2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
<b><sub> </sub></b>
<b><$> </b> 2 2
1
2 4
<i>n</i>
<b><$> </b><i>un</i> <i>n</i>22<i>n n</i>
<b><VD> Tính tổng S = </b>
1 1 1
1 ...
2 4 8
<$> 1
<$> 5
<$> 4
<$> 2
2
2
3 8
lim
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub> bằng</sub>
<$>1
<$>-1
<$>2
<$>-2
<NB> Tìm lim
2 3
4 5
<i>n</i>
<i>n</i>
<$>
3
5
<$>
3
4
<$>
2
5
<$>
1
2
<NB> lim
2
2
5 2
4 7
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub> bằng?</sub>
5
4
<$>+
<$>-
<$>2
<NB>
3 5.4
lim
4 3.2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub> =</sub>
<$>+
<$>
5
3
<$>-5
<$>-
<NB> Tính lim
2
4 6
3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<$>1
3 2
3 2
1
5 4 1
lim
7 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<$>
72
15
<$>
7
15
<$>
84
15
<$>
2
<NB> Tính
2 <sub>2</sub>
lim
2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<$>-
<$>+
<$>
2
3
<$>
2
3
<NB> Tính
2
6 2 5
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<$>-2
<$>2
<$>-
<$>+
<NB> Tính
2
6 5
lim
( 3)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<$>0
<$>-
<$>+
<$>21
<NB> Tính 2
9 2
lim
13
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<$>-
<$>+
<$>-2
<$>0
<TH> Cho hàm số:
2 <sub>1</sub>
, 1
( ) <sub>1</sub>
, 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>a</i> <i>x</i>
<sub> . Tìm a để f(x) liên tục tại điểm x0 = 1?</sub>
<$> 0
<$> 1
<$> 2
<$> -1
<VD> Cho hàm số
2
2
ax , 2
( )
1 , 2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> . Tìm a để f(x) liên tục trên R?</sub>
<$> 2
<$> 4
<$> 3
<$>
3
4
<TH> Cho hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3
( ) 3
1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>neu x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>a x</i> <i>neu x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Hàm số đã cho liên tục trên R khi a bằng
<$>
1
3
<$>-1
<$>
1
3
<$>1
<TH> Cho hàm số
3 <sub>27</sub>
3
( ) <sub>3</sub>
3
<i>x</i>
<i>neu x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>a</i> <i>neu x</i>
<sub></sub>
Hàm số đã cho liên tục tại điểm x0=3 khi a bằng
<$>12
<$>27
<$>0
<$>18
<VD> Tổng
1
1 1 1 1
1 ... ...
2 4 8 2
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> bằng</sub>
<$>
3
2
<$>
3
2
<TH> Cho phương trình
x5<sub>+x-1=0 (1)</sub>
trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
<$>(1) có nghiệm trên khoảng (-1;1)
<$>(1) có nghiệm trên khoảng (0;1)
<$>(1) có nghiệm trên R
<$>(1) vô nghiệm
<TH> Cho hàm số
1 2 3
2
( ) <sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>neu x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>a</i> <i>neu x</i>
<sub></sub>
Hàm số đã cho liên tục tại điểm x0=2 khi a bằng?
<$>-
<$>1
<$>-
<$>1
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> tại điểm có hồnh đợ x0 = -1 có phương trình là:</sub>
<$> <i>y</i><i>x</i> 3
<$> <i>y</i><i>x</i> 2
<$> <i>y x</i> 1
<$> <i>y x</i> .2
<NB> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
1
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y </i>
tại điểm có hồnh độ x0 = -1
bằng :
<$> 2 <sub> </sub>
<$> 2
<$> 0
<$> 3
<TH> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
tại điểm
1 ;1
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> có phương trình là:</sub>
<$> 2<i>x</i> 2<i>y</i> 1
<$> 2<i>x</i> 2<i>y</i> 1
<$> 2<i>x</i>2<i>y</i> .3
<b><VD> Cho hàm số </b>
2x 4
x 3
<sub> có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với</sub>
trục hoành là:
<$> y = 2x – 4
<$> y = - 3x + 1
<$> y = - 2x + 4
<$> y = 2x
<TH> Cho hàm số <i>y=</i>
1
3<i>x</i>
3
+<i>x</i>2−2 .
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có
hồnh đợ là
nghiệm của phương trình <i>y là: </i>0
<$> <i>y=−x−</i>
7
3 <sub> </sub>
<$> <i>y=x−</i>
7
3 <sub> </sub>
<$> <i>y=−x +</i>
7
3 <sub> </sub>
<$> <i>y=</i>