Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

300 CÂU TRẮC NGHIỆM THI THỰC TẬP SINH LÝ BỆNH - MIỄN DỊCH _ có đáp án FULL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.23 KB, 18 trang )

THỰC TẬP SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH

300 CÂU TRẮC NGHIỆM THI THỰC TẬP
1/Kết quả mơ hình chế tiết nước tiểu khi tiêm Glucose 30% là :
a.Không thay đổi
b.Tăng đáng kể
c. giảm rồi bình thường
d.Tăng rồi giảm
2/Kết quả mơ hình của M , HA, HH khi tiêm Adrenaline 1/100.000
a.Thay đổi không đáng kể
b.Tăng
c. giảm
d. bằng 0
3/Các dạng biểu hiện của rối loạn nước tiểu :
a.Đa niệu
b.Thiểu niệu
c.Vô niệu
d.Tất cả đều đúng
4/Glucose 5% có tác dụng :
a.Co mạch
b.Dãn mạch
c.Tăng áp suất thẩm thấu
d.Không ảnh hưởng đến AS thẩm thấu
5/Ngưỡng tái hấp thụ Glucose là :
a.<80mg%
b.120-180mg%
c.80-120mg%
d.<180mg%
6/Adrenalin 1/10000 có tác dụng :



a.Co tiểu ĐM đến
b.Co tiểu ĐM đi
c.Co nhe tiểu ĐM đến và co mạnh tiểu ĐM đi
d.Co mạnh cả 2 tiểu ĐM đến và đi
7/Có bao nhiêu ngun nhân chính gây rối loạn tiết niệu :
a.1
b.2
c.3
d.4
12/Các nguyên nhân có thể dẫn đến rối loạn tiết niệu , ngoại trừ :
a.Thay đổi thành phần của các chất trong máu
b.Tăng lượng máu đến ruột
c.Rối loạn chuyển hóa Lipid
d.Kích thích thần kinh
13/Glucose được tái hấp thụ hồn tồn ở :
a.OLG
b.Quai henle
c.OLX
d.ống góp
14/Hậu quả của tăng ASTT trong lòng ống thận :
a. Tăng áp suất lọc do tăng lượng máu đến thận
b.Kéo nước từ hệ thống vi mạch xung quan ống thận
c.Kích thích hệ Renin tạo phức hợp cận cầu thận
d.Tạo catecholamine gây co mạch ngoại vi
15/Adrenalin 1/100.000 có tác dụng :
a.Co mạch mạnh hơn Adrenalin 1/10.000
b.Co mạnh tiểu Đm đến hơn tiểu ĐM đi
c.Tăng lượng máu đến thận
d.Làm cho áp suất lọc giảm
16/Kết quả của mơ hình viêm da do áp nóng :

a.Màu xanh xuất hiện trong lịng mạch
b.Màu xanh nằm ở ngồi gian bào


c.Màu xanh có cả trong lịng mạch và gian bào
d.Màu xanh nằm ở bên trong tế bào
17/Mục đích dùng xanh Stryppan cho mơ hình gây viêm thực nghiệm để chứng inh :
a.Có sự hình thành dịch rỉ viêm
b.Xanh làm Stryppan gắn kết với Albumin
c.Các tính chất của viêm
d.Có hiện tượng BC xuyên mạch
18/Tác nhân gây viêm do áp nóng là nước nóng :
a.70 độ
b.80 độ
c.90 độ
d.100 độ
19/Trên xanh Stryppan ở giai đạn nào :
a.Co mạch
b.Sung huyết ĐM
c.Sung huyết TM
d. ứ mật
20/cơ chế chính giúp hình thành dịch pư viêm
a.Ap suất thẩm thấu
b.Tăng tính thấm thành mạch
c.giảm áp lực keo
d.Cường Aldsoteron thứ phát
21/Diễn tiến màu sắc nào sau đây của quá trình viêm là đúng:
a.Trăng  xanh  đỏ
b.Trắng  đỏ  axnh
c.Đỏ  Trắng  xanh

d.Xanh  đỏ  xanh
22/Xanh Stryppan thoát ra gian bào nhờ cơ chế nào :
a.Bạch cầu xuyên mạch
b.Tế bào nội mô thành mạch co lai
c.Lượng máu tập trung nhiều đến vùng viêm
d. Tăng áp suất keo


23/Màu sắc da nào thay đổi đầu tiên khi có tác nhân viêm tác động đến :
a.trắng
b.đỏ bầm
c.đỏ tươi
d.Xanh

*** VIÊM
1.Xanh lam Stryppan gắn kết với Albumin có trong máu ĐÚNG
2.Tác nhân gây viêm da do áp nóng là hóa chất SAI
3.Cơ chế chính gây phù trong viêm là do tăng áp suất thủy tĩnh SAI
4.Sưng nề trong viêm là do thoát dịch ở gian bào ĐÚNG
5.Khi tiêm xanh Stryppen 1% phải ngưng lăn nước nóng SAI
6.Tác nhân gây viêm : phải trên 70 độ SAI
7.Trong Lam thực bào chỉ thấy được giai đoạn nuốt SAI
8.Tăng tính thầm màng mạch làm cho Stryppen thoát ra gian bào ĐÚNG
24/Giai đoạn đầu lăn trong 3-5’ để rối loạn tuần hoàn ở giai đoạn
a.Co mạch
b.Sung huyết ĐM
c.Sung huyết TM
d.ứ máu
25/Xử trí rạch thốt mủ khi ổ viêm ở giai đoạn nào :
a.Co mạch

b.Sung huyết ĐM
c.Sung huyết TM
d. ứ màu và tăng sinh tế bào

CHỌN ĐÚNG (Đ) HOẶC SAI (S):

BÀI 1: SỐC MẤT MÁU
1. sốc mất máu là do giảm thể tích trong cơ thể. Sai
2. Mơ hình được thực hiện 3 giai đoạn: rút 10% lượng máu, rút thêm 40% lượng máu và truyền
trả máu. Sai


3. biểu hiện của mất máu 10% lượng máu là mạch tăng, hô hấp giảm, huyết áp giảm, thiểu niệu
Sai.
4. biểu hiện của mất máu 40% là mạch nhanh nhẹ khó bắt, khó thở, huyết áp giảm, vơ niệu.
5.
6.
7.
8.
9.

ĐÚNG
biểu hiện mất máu 10% tương ứng với giai đoạn sốc cương. ĐÚNG
Khi mất 10% máu, Adrenaline lám co tiểu động mạch đi. ĐÚNG
biểu hiện của chỉ tiêu nước tiểu khi mất 10% máu: tăng >> giảm >> bình thường. SAI
biểu hiện của chỉ tiêu huyết áp khi mất máu 10%: tăng >> giảm >> bình thường. SAI
biểu hiện của chỉ tiêu nước tiểu sau khi truyền máu: số giọt tăng vọt sau đó trở về bình

thường. ĐÚNG
10. khi mất máu Angiotensin II được tiết ra với tác dụng co mạch. ĐÚNG


BÀI 3: VIÊM
1. Tác nhân gây viêm da do áp nóng là nước nóng 100oC. SAI
2. Kết quả vùng viêm: sưng nề, nóng, xuất hiện màu xanh nơi lăn. ĐÚNG
3. Màu xanh của trypan nằm ở trong lòng mạch. SAI
4. Cơ chế chính hình thành dịch rỉ viêm là tăng tính thấm thành mạch. ĐÚNG
5. Mục đích lăn 3 – 5 phút rồi mới tiêm xanh trypan để quá trình viêm ở giai đoạn sung huyết
6.
7.
8.
9.
10.

tĩnh mạch. SAI
Xanh trypan gắn kết với globulin. SAI
Tính thấm thành mạc làm cho xanh trypan thốt ra gian bào. ĐÚNG
Sung huyết động mạch có nghĩa là tiểu động mạch co lại. SAI
Xử trí rạch ổ viêm ở giai đoạn sung huyết động mạch. SAI
Trình tự tiến hành thí nghiệm: lăn 3 – 5 phút >> tiêm xanh trypan >> tiếp tục lăn 15 – 20
phút. ĐÚNG

ĐỀ THI THỰC TẬP BỘ MÔN SLB – MD
------------XXX-----------CHỌN CÂU ĐÚNG (Đ) SAI (S):
1. Bệnh nguyên gây sốc trong bài sốc chấn thương thực nghiêm là: vồ 700g SAI
2. Bệnh sinh của sốc chấn thương thực nghiệm gồm 3 giai đoạn: sốc cương, sốc nhược, suy
sụp.SAI
3. Phương pháp thực nghiệm của sốc chấn thương thực nghiệm gồm 3 bước. ĐÚNG
4. Giai đoạn đầu của sốc chấn thương thực nghiệm các chỉ tiêu điều tăng gọi là giai đoạn sốc
cương. ĐÚNG
5. Giai đoạn sau của sốc chấn thương thực nghiệm các chỉ tiêu tăng gọi là giai đoạn sốc nhược.

SAI
6. Thí nghiệm 1 ( tác dụng của tính chất cơ) huyết áp của thỏ có biểu hiện: tăng >> giảm >>
bình thường.SAI
7. Thí ngiệm 2 ( tiêm liều chết Strychnine) thỏ B chết trước thỏ A. SAI
8. Cơ chế chính gây sốc chấn thương thực nghiệm là đau (thần kinh). ĐÚNG
9. Thí nghiệm 3 ( kích thích đau đơn thuần) chứng minh cho giả thuyết về tuần hoàn. SAI


10. Yếu tố góp phần thúc đẩy trong cơ chế sốc chấn thương thực nghiệm là độc chất từ ổ đập.
ĐÚNG
SLB – MD TRẠM 1
CHỌN CÂU ĐÚNG (Đ) HOẶC SAI (S)
1. Sốc mất máu thực nghiệm được thực hiện trên chó. ĐÚNG
2. Mơ hình được thực hiện 3 giai đoạn: rút 10% lượng máu, rút thêm 40% lượng máu và trả
máu. SAI
3. Biểu hiện giai đoạn mất máu 10% là mạch tăng, hô hấp giảm, huyết áp giảm, thiểu niệu SAI.
4. Biểu hiện giai đoạn mất máu 40% là mạch nhanh nhẹ khó bắt, khó thở, huyết áp giảm, vơ
5.
6.
7.
8.
9.

niệu.ĐÚNG
Để tiến hành thực nghiệm thì chó phải được gây mê. ĐÚNG
Khi mất máu 10% Adrenaline nội sinh làm co tiểu động mạch đi. ĐÚNG
Biểu hiện của chỉ tiêu nước tiểu khi mất máu 10%: tăng >> giảm >> bình thường. SAI
Biểu hiện của chỉ tiêu huyết áp khi mất máu 10% : tăng >> giảm >> bình thường. SAI
Biểu hiện của chỉ tiêu nước tiêu sau khi truyền máu: số giọt tăng vọt sau đó trở về bình


thường. ĐÚNG
SLB – MD TRẠM 2:
CHỌN CÂU ĐÚNG (Đ) HOẶC SAI (S):
1. Mục đích của giai đoạn truyền máu là để thấy được khả năng hồi phục của cơ thể. ĐÚNG
2. Giai đoạn mất máu 10% nước tiểu giảm là do giảm áp lực lọc của cầu thận và tác dụng của
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Adrenaline. ĐÚNG
Giai đoạn mất máu 40% vô niệu là do áp lực lọc cầu thận bằng 0. ĐÚNG
Giai đoạn mẩt máu 10% cơ thể có khả năng phục hồi. ĐÚNG
Điều trị ưu tiên hang đầu của sốc mất máu là truyền trả máu. ĐÚNG
Mục đích rút máu ở nhiều giai đoạn là để thấy được các giai đoạn của sốc. ĐÚNG
Giai đoạn mất máu 10% gọi là giai đoạn sốc nhược. SAI
Giai đoạn mất máu 40% gọi là giai đoạn sốc cương. SAI
Cơ thể bù trừ khi mất 10% bằng cách kích thích các áp cảm thụ quan tạo catecholamin.
ĐÚNG

ĐỀ THI THỰC TẬP ĐIỀU DƯỠNG K32
SINH VIÊN CHỌN CÂU ĐÚNG (Đ) HOẶC SAI (S)
BÀI 1: SỐC MẤT MÁU
1. Mơ hình được thực hiện 3 giai đoạn: rút 10% lượng máu, rút thêm 40% lượng máu và truyền
máu bằng đường tĩnh mạch. SAI



2. Mục đích của giai đoạn truyền trả máu là để thấy được khả năng hồi phục của cơ thể khi
truyền máu đúng các chỉ tiêu (mạch, HA, hô hấp, nước tiểu) khi mất máu 10%: giảm=> tăng.
SAI
3. Các chỉ tiêu khi mất máu 40%: mạch đều, rõ, mạnh; HA giảm; hô hấp đều, thở sâu. SAI
4. Cơ thể bù trừ bằng cách kích thích tạo catecholamin. ĐÚNG
5. Epinephrin có tác dụng kích thích cường giao cảm làm co mạch ngoại biên, tăng sức co bóp.
ĐÚNG
6. Mất máu 40% áp cảm thụ quan khơng bị kích thích nên khơng tiết adrenalin dẫn đến sốc. SAI
7. Cơng thức tính tổng lượng máu của cơ thể = 1/12*P (kg) SAI
8. Khi cơ thể mất máu, phức hợp cận cầu thận bị kích thích và kích hoạt hệ Renin – Angiotensin.
ĐÚNG
9. Mục đích rút máu ở nhiều giai đoạn là để thấy được các giai đoạn của sốc. ĐÚNG

ĐỀ THI THỰC TẬP SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH
SV CHỌN CÂU ĐÚNG HOẶC SAI
BÀI 1: SỐC CHẤN THƯƠNG
1. Sốc chấn thương thực nghiệm được thực hiện trên thỏ. SAI
2. Strychnine sử dụng trong mô hình sốc chấn thương thực nghiệm như là một chất độc đối với
chó. SAI
3. Thời gian tác dụng của Lobeline tăng sau thí nghiệm có nghĩa là tốc độ tuần hồn trong thí
nghiệm tăng. SAI
4. Mức độ tăng huyết áp sau khi tiêm adrenalin lần 2 thấp hơn so với trước thí nghiệm chứng tỏ
khả năng vận mạch của cơ thể chó sau thí nghiệm giảm. ĐÚNG
5. Trong mơ hình sốc chấn thương thực nghiệm, độc chất từ cơ thể dập nát có thể là nguyên
nhân gây sốc cho chó. ĐÚNG


6. Quá trình bệnh sinh của sốc chấn thương trên chó diễn ra 2 giai đoạn: sốc cương và sốc
nhược. ĐÚNG
7. Biểu hiện của các giai đoạn trong sốc cương; mạch nhanh nhẹ khó bắt, thở nhanh sâu, huyết

áp giảm. SAI
8. Đau chính là nguyên nhân dẫn đến sốc chấn thương thực nghiệm trên chó. ĐÚNG
9. Trong sốc chấn thương, khi có vịng xoắn bệnh lý xuất hiện, thái độ xử trí của thầy thuốc cho
việc cắt đứt vịng xoắn bệnh lí hơn là xử trí nguyên nhân. ĐÚNG
BÀI 2: SỐC MẤT MÁU:
1. Mơ hình được thực hiện 3 giai đoạn: rút 10% lượng máu, rút thêm 40% lượng máu và truyền
máu bằng đường tĩnh mạch. SAI
2. Mục đích của giai đoạn truyền trả máu là để thấy được khả năng hồi phục của cơ thể khi chỉ
đúng các chỉ tiêu (mạch, HA, hô hấp, nước tiểu) khi mất máu 10%: giảm tăng. SAI
3. Mất máu thực nghiệm được thực hiện trên chó và thỏ. SAI
4. Các chỉ tiêu cần lấy trên mơ hình sốc mất máu thực nghiệm: mạch, huyết áp, hơ hấp, nước
tiểu, tồn trạng. ĐÚNG
5. Để tiến hành sốc mất máu thực nghiệm thì chó phải được gây mê. ĐÚNG
6. Giai đoạn mất máu 10% nước tiêu giảm là do giảm áp lực lọc cầu thận. ĐÚNG
7. Giai đoạn mất 40% vô niệu là do áp lực lọc cầu thận bằng 0. ĐÚNG
8. Giai đoạn mất máu 10% cơ thể có khả năng phục hồi. ĐÚNG
9. Biểu hiện giai đoạn mất máu 10% là mạch tăng, hô hấp giảm, huyết áp giảm, thiểu niệu. SAI
BÀI 3: RỐI LOẠN HÔ HẤP
1. Để gây nhiễm toan, tiêm 2ml acid lactid nồng độ 10% vào tĩnh mạch rìa tai thỏ. SAI
2. Để gây nhiễm kiềm, tiêm 2ml NaHCO3 nồng độ 10% vào tĩnh mạch rìa tai thỏ. SAI
3. Biểu hiện của nhiễm toan thỏ là hô hấp tăng cả biên độ lẫn tần số. ĐÚNG
4. Biểu hiện nhiễm kiềm của thỏ là hô hấp giai đoạn đầu tăng, giai đoạn sau giảm SAI


5. Gây ngạt thực nghiệm bằng cách kẹp khí quản thỏ. SAI
6. Biểu hiện của ngạt thực nghiệm trải qua 3 giai đoạn: hưng phấn, ức chế, suy sụp hoàn toàn
ĐÚNG
7. Phù phổi cấp thực nghiệm được thực hiện trên thỏ. SAI
8. Những biểu hiện của phù phổi cấp thực nghiệm là khó thở, huyết áp giảm và trào bọt hồng.
ĐÚNG

9. Biểu hiện thở ngáp cá gặp trong mơ hình ngạt thực nghiệm. ĐÚNG

ĐỂ THI THỰC TẬP DIỀU DƯỠNG K32 LẦN 1
THỜI GIAN :8 PHÚT (ĐỀ 02)

SINH VIÊN CHỌN CÂU ĐÚNG(Đ) HOẶC SAI (S)
BÀI 1: SỐC MẤT MÁU
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Sốc mất máu diễn tiến theo 2 giai đoạn. ĐÚNG
Giai đoạn mất 10% cơ thể khơng cịn khả năng phục hồi. SAI
Tiến hành mất máu 40% bằng cách lấy thêm 40% máu. SAI
Công thức tính tổng lượng máu trong cơ thể V= 1/12 x P SAI
Chó được cố định và khơng gây mê. SAI
Biểu hiện của mất 40% máu: mạch nhanh nhẹ khó bắt, huyết áp tang, thiểu niệu, khó thở.

7.
8.
9.
10.

SAI
Điều trị chủ đạo của sốc mất máu là truyền máu. ĐÚNG
Biểu hiện của mất 10% máu: mạch tăng , huyết áp tăng, chó thở nhanh sâu. SAI
Mơ hình thí nghiệm được tiến hành trên thỏ và chó. SAI

Các chỉ tiêu cần lấy trên mơ hình là mạch, huyết áp, hơ hấp, nước tiểu, toàn trạng ĐÚNG

SINH VIÊN CHỌN CÂU ĐÚNG HOẶC SAI:
BÀI 2: SỐC MẤT MÁU
1. Mơ hình được thực hiện 3 giai đoạn: rút 10% lượng máu, rút thêm 40% lượng máu và tru
máu bằng đường tĩnh mạch. SAI
2. Mục đích của giai đoạn truyền trả máu là để thấy được khả năng hồi phục của cơ thể khi đúng
các chỉ tiêu (mạch, HA, hô hấp, nước tiểu) khi mất máu 10%: giảm  tăng SAI
3. Các chỉ tiêu khi mất máu 40%: mạch đều rõ mạnh, HA giảm, hô hấp đều thở sâu SAI
4. Cơ thể bù trừ bằng cách kích thích tạo Catecholamin ĐÚNG
5. Epinephrine có tác dụng kích thích cường giao cảm làm co mạch ngoại biên, tăng sức co bóp.
ĐÚNG


6. Mất máu 40% áp cảm thụ quan không bị kích thích nên khơng tiết adrenaline dẫn đến sự SAI
7. Cơng thức tính tổng lượng máu của cơ thể = 1/12 x P(kg) SAI
8. Khi cơ thể mất máu phức hợp cạnh cầu thận bị kích thích và hoạt hệ Renin-Angiotensin
ĐÚNG
9. Mục đích rút máu ở nhiều giai đoạn là để thấy được các giai đoạn của sốc. ĐÚNG
ĐỂ THI THỰC TẬP ĐIỀU DƯỠNG K32 (ĐỀ 2)
THỜI GIAN: 10 PHÚT
BÀI 1 : RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
SV HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:
1. Khi tiêm glucose 30% các dấu hiệu sinh tồn :
a. Mạch, HA, hô hấp không thay đổi đáng kể, số giọt nước tiểu tăng.
b. Mạch, HA, hô hấp không thay đổi đáng kể, số giọt nước tiểu giảm.
c. Mạch, HA, hô hấp, số giọt nước tiểu không thay đổi đáng kể.
d. Mạch, HA, hô hấp, số giọt nước tiểu thay đổi đáng kể.
2. Khi tiêm adrenaline 1/10000 các dấu hiệu sinh tồn:
a. Mạch, HA, hô hấp tăng, số giọt nước tiểu giảm vài phút đầu sau đó tăng trở lại

b. Mạch, HA, hô hấp tăng, số giọt nước tiểu giảm nhiều
c. Mạch, HA, hô hấp giảm, số giọt nước tiểu giảm vài phút sau đó tăng trở lại
d. Mạch, HA, hô hấp giảm, số giọt nước tiểu giảm nhiều
3. Adrenaline 1/10000 có tác dụng
a. Co mạch ngoại biên
b. Tăng sức co bóp cơ tim, tăng nhịp tim
c. Co mạnh cả tiểu động mạch đến (vào) và đi (ra)
d. Tất cả đều đúng
e. Chỉ có a và b đúng
4. Mục đích tiêm adrenaline để:
a. Chứng minh thần kinh ảnh hưởng đến quá trình bài tiết nước tiểu
b. Tùy vào nồng độ adrenaline mà biểu hiện bài tiết nước tiểu khác nhau
c. Tiêm adrenaline sẽ ảnh hưởng đến áp suất lọc của cầu thận
d. Tất cả đều đúng
e. Chỉ có a và b đúng
5. Tiêm glucose 30% tiểu nhiều là do:
a. Do tăng áp suất thủy tĩnh trong lòng ống thận
b. Glucose 30% làm tăng lưu lượng máu đến cầu thận
c. Quá ngưỡng tái hấp thu của ống lượn gần
d. Glucose 30% làm co tiểu động mạch đi (ra) nhiều hơn tiểu động mạch đến (vào)
RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
SV HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:
1. Khi tiêm glucose 5% các dấu hiệu sinh tồn
a. Mạch, HA, hô hấp, số giọt nước tiểu tăng đáng kể
b. Mạch, HA, hô hấp, số giọt nước tiểu giảm đáng kể
c. Mạch, HA, hô hấp, số giọt nước tiểu không thay đổi đáng kể
d. Mạch, HA, hô hấp, số giọt nước tiểu thay đổi đáng kể
2. Khi tiêm adrenaline 1/100000 các dấu hiệu sinh tồn: KHƠNG CĨ ĐÁP ÁN ĐÚNG
a. Mạch, HA, hô hấp tăng, số giọt nước tiểu giảm vài phút đầu sau đó tăng trở lại
b. Mạch, HA, hô hấp tăng, số giọt nước tiểu giảm cả trong 5 phút

c. Mạch, HA, hô hấp giảm, số giọt nước tiểu giảm vài phút đầu sau đó tăng trở lại


d. Mạch, HA, hô hấp giảm, số giọt nước tiểu cả trong 5 phút
3. Adrenaline 1/100000 có tác dụng:
a. Co mạch ngoại biên
b. Tăng sức co bóp co tim, tăng nhịp tim
c. Co cả tiểu động mạch đến (vào) và đi (ra)
d. Tất cả đều đúng
e. Chỉ có a và c đúng
4. Mục đích tiêm glucose 30% để:
a. Chứng minh khi có sự thay đổi về thành phần glucose trong máu sẽ ảnh hưởng đến bài
tiết nước tiểu
b. Minh họa triệu chứng bệnh tiểu đường
c. Minh họa cơ chế tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ống thận sẽ gây tiểu nhiều
d. Tất cả đều đúng
e. Chỉ có b và c đúng
5. Tiêm glucose 30% tiểu nhiều là do:
a. Do tăng áp suất thủy tĩnh trong lòng ống thận
b. Kéo nước từ vi mao mạch quanh ống thận vào ống thận
c. Do tăng thêm 10ml glucose 30%
d. Glucose 30% làm co tiểu động mạch đi (ra) nhiều hơn tiểu động mạch đến (vào)

Chọn câu đúng (Đ), sai (S) :
1. Bệnh nguyên gây sốc chấn thương thực nghiệm là : Vồ 700g SAI
2. Bệnh sinh của sốc chấn thương thực nghiệm qua 3 giai đoạn: Sốc cương, Sốc nhược, Suy sụp.
SAI
3. Phương pháp thực nghiệm của sốc chấn thương thực nghiệm gồm 3 bước

ĐÚNG


4. Giai đoạn đầu của sốc chấn thương thực nghiệm các chỉ tiêu đều tăng gọi là sốc cương

ĐÚNG

5. Giai đoạn sau của sốc chấn thương thực nghiệm các chỉ tiêu đều tăng gọi là sốc nhược

SAI

6. Thí nghiệm 1 (Tác dụng của tinh chất cơ) huyết áp của thỏ có biểu hiện tăng --> giảm -->thường
SAI
7. Thí nghiệm 2 (Tiêm liều chết Strychnin) thỏ B chết trước thỏ A

SAI

8. Cơ chế chính gây sốc chấn thương thực nghiệm là đau (Thần Kinh)

ĐAU

9. Thí nghiệm 3 (kích thích đau đơn thuần) chứng minh cho giả thuyết về tuần hoàn SAI


10. Yếu tố góp phần thúc đẩy trong cơ chế sốc chấn thương thực nghiệm là độc chất từ ổ dập
ĐÚNG

Chọn câu đúng nhất:
1. Giai đoạn đầu của sốc chấn thương thực nghiệm:
a. Mạch tăng , hô hấp nhanh sâu, huyết áp tụt , chó kêu la giẫy giụa
b. Mạch nhanh nhẹ, khó bắt, hơ hấp nhanh nơng, huyết áp tăng
c. Mạch nhanh, mạnh, hô hấp nhanh sâu, huyết áp tăng

d. Mạch nhanh mạnh, hơ hấp nhanh nơng, khó thở huyết áp tăng

2. Giai đoạn sau của sốc chấn thương thực nghiệm:
a. Mạch nhanh nhẹ khó bắt, khó thở, huyết áp tăng.
b. Mạch giảm, khó thở, huyết áp giảm
c. Mạch tăng mạnh, giảm thở, huyết áp giảm.
d. Mạch nhanh nhẹ, khó bắt, khó thở, hơ hấp nhanh nơng, huyết áp giảm.

3. Kết quả khi mổ bụng chó
a. Gan, lách , thận tím tái
b. Ruột tím tái
c. Động mạch chủ bụng căng phồng (xẹp)
d. TĨnh mạch mạc treo xẹp

(căng phồng)

4. Kết quả khi mổ ổ dập nát
a. Ổ dập nát khu trú
b. Có máu tụ khoảng 90ml
c. Cơ dập nát (dập nát hồn tồn mới chính xác, t nghĩ câu a chính xác nhất)
d. Tất cả đều đúng

5. Thí nghiệm 3 (kích thích đau đơn thuần) huyết áp của Thỏ diễn tiến như sau:
a . Tăng --> Giảm --> Huyết áp =0
b. Tăng --> Giảm --> bình thường
c. Giảm --> bình thường --> huyết áp = 0


d. Giảm --> Tăng --> bình thường


Trạm 1 Rối loạn tiết niệu
1. Khi tiêm Glucose 5% chỉ tiêu mạch , huyết áp......... Thay đổi không đáng kể
2. Khi tiêm Glucose 30% chỉ tiêu nước tiểu ..............tăng rồi giảm trở về bình thường
3. Khi tiêm Adrenaline 1/100000 chỉ tiêu mạch , HA , hô hấp................. Tăng
4. Khi tiêm Adrenaline 1/10.000 chỉ tiêu nước tiểu.....................=0 rồi tăng trơ về bình thường
5. Ngưỡng tái hấp thu Glucose.............180mg/dl hay 1.8g/l

Trạm 2 Rối loạn tiết niệu
1. Tiêm Glucose 5% tức là tiêm vào cơ thể 0.5 g Glucose
2. Tiêm Glucose 30% tức là tiêm vào cơ thể 3 g Glucose
3. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ........Ống lượn gần
4. Tiểu nhiều trong bệnh tiểu đường là do ..........tăng áp suất thẩm thấu
5. Glucose không được tái hấp thu hết sẽ làm tăng............. tăng áp lực cầu thận (do tăng áp suất
thẩm thấu trong lòng ống thận)

Trạm 3 Điền vào chỗ trống
1. Adrenaline 1/10.000 có tác dụng gỉ trên mao mạch thận (Co Đm đến và đi )
2. Adrenaline 1/10.000 có tác dụng..... co mạch....... ngoại biên
3. Glucose tái hấp thu hoàn toàn ở.........ống lượn gần
4. Tiểu nhiều trong bệnh đái tháo đường do ............tăng as thẩm thấu
5. Glucose ko được tái hấp thu làm tăng áp lực cầu thận. (do tăng áp suất thẩm thấu)

ĐỀ THI BLOCK TIM MẠCH CTK19
TRẠM 1: ĐỀ 1


SINH VIÊN VIẾT ĐÁP ÁN TRỰC TIẾP VÀO BÀI THI:
Liệt kê cho chỉ tiêu và các biểu hiện của nó khi mất máu 10%?

ĐỀ THI BLOCK TIM MẠCH CTK19

TRẠM 1: ĐỀ 2
SINH VIÊN VIẾT ĐÁP ÁN TRỰC TIẾP VÀO BÀI THI:
Liệt kê cho chỉ tiêu và các biểu hiện của nó khi mất máu 40%?

TRẠM : SỐC MẤT MÁU
SINH VIÊN CHỌN ĐÚNG HAY SAI:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Gây sốc mất máu bằng cách lấy 10% và lấy thêm 40% lượng máu. SAI
Khi lấy 10% lượng máu cơ thể có khả năng bù trừ bằng cách tăng tiết Catecholamin. ĐÚNG
Khi lấy 40% lượng máu cơ thể khơng có khả năng bù trừ do khơng tăng tiết Angiotensin. SAI
Khi lấy 40% lượng máu chó vơ niệu chủ yếu là do giảm độ lọc cầu thận. ĐÚNG
Để tiến hành thí nghiệm sốc mất máu chó phải gây mê. ĐÚNG
Mục đích của việc truyền trả máu là để minh họa sự đáp ứng của điều trị. ĐÚNG
Thể tích máu chó bằng 1/12 trọng lượng của cơ thể. SAI
Cơ thể có khả năng bù trừ bằng cách kích thích các áp cảm thụ quan ở quai ĐM chủ và xoang

cảnh. ĐÚNG
9. Sốc mất máu cũng phải trải qua 3 giai đoạn. SAI
10. Catecholamin và Angiotesinogen gây co mạch ngoại biên. ĐÚNG

BM SLB-MD
TRẠM 1: VIÊM

Đề 1: Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống....của các câu hỏi sau đây:
1. Liệt kê 1 kết quả thí nghiệm viêm da do áp nóng:....màu xanh trypan khơng mất đi khi véo
2.
3.
4.
5.

da bụng thỏ, vùng da áp nóng sưng nề, da bụng thỏ nóng đỏ..........................
Xanh Trypan 1% gắn kết với.....albumin.........................
Tác nhân gây viêm là..............nhiệt độ.........................
Lăn trong vòng....3-5 phút..........rồi mới tiêm xanh Trypan.
Màu xanh nơi lăn là do xanh Trypan nằm ở.......gian bào...................

BM SLB-MD
TRẠM 1: VIÊM
Đề 2: Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống....của các câu hỏi sau đây:
1. Cơ chế chính gây phù............tăng tính thấm thành mạch..........................
2. Sưng nề trong viêm là do.................dịch rỉ viêm......................
3. Lăn chỉ một bên thành bụng mục đích để.............so sánh với bên cịn lại...................


4. Lăn 3-5 phút mục đích để q trình viêm ở giai đoạn.............co mạch...........................
5. Sau khi tiêm Trypan tiếp tục lăn thêm..........15-20 phút..................

TRẠM 1: RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC.

BÀI 3: RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
1. Khi tiêm Glucose 30% thì tổng lượng đường trong cơ thể là 3g. SAI
2. Kết quả khi tiêm Glucose 5% : M,HA,HH,số giọt nước tiểu dao động không đáng kể.
ĐÚNG

3. Khi tiêm Glucose 5% tổng lượng đường trong cơ thể quá ngưỡng hấp thu của ống thân.
SAI
4. Cơ chế tiểu nhiều trong bệnh tiểu đường được giải thích khi tiêm Glucose 30%. ĐÚNG
5. Theo dõi chỉ tiêu nước tiểu mỗi phút trong 5 phút. ĐÚNG
6. Khi tiêm Adrenalin 1/100.000: M,HA,HH tăng nhiều hơn khi ta tiêm ở nồng độ 1/10.000
7.
8.
9.
10.

SAI
Adrenalin 1/100.000 chủ yếu làm co tiểu động mạch vào. SAI
Để tiến hành thí nghiệm rối loạn tiết niệu chó phải gây tê. SAI
Khi tiêm Glucose 30%, số giọt nước tiểu tăng lên đáng kể do tăng áp lực thủy tĩnh. SAI
Adrenalin 1/10.000 co cả tiểu động mạch vào và ra. ĐÚNG

Đề 1: Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống....của các câu hỏi sau đây:
1. Ếch A tiêm.....2ml NaCl 20%................ và ngâm trong...........bình nước lã....................
2. Kết quả ếch A: …da sáng màu, không mất lớp nhầy, bóng hơn, tăng trọng ………….


3. Biểu hiện của ếch A là tình trạng: …vẫn còn sống …………
4. Cơ chế phù của TN là do:…tăng áp suất thẩm thấu………..
5. Tính chất phù của thí nghiệm 1 :…phù tồn thân…………

Rối loạn chuyển hóa muối nước

Đề 2 :Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :
1. Ếch B tiêm …2 ml NaCl 20%…….. và ngâm trong…bình nước lã…..
2. Kết quả ếch B …giảm trọng nhẹ…….

3. Cơ chế phù của TN1 là do :…tăng áp suất thẩm thấu………
4. Tính chất phù của TN1 là :…phù toàn thân………..
5. Ếch B là ếch…được tiêm 2ml NaCl 6.5%% (dung dịch đẳng trương với cơ thể ếch)
…………

Đề 3 : Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :
1. Ếch C tiêm…khơng tiêm …. Và ngâm trong…bình ưu trương NaCl 20%…
2. Kết quả ếch C …mất lớp chất nhầy, da nhăn nhúm…
3. Biểu hiện kết quả ếch C là tình trạng …chết queo…..
4. Cơ chế phù của TN1 là do…tăng áp suất thẩm thấu……
5. Tính chất phù của TN1 là ……phù toàn thân………

Đề 4 : Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :
1. Kết quả ếch D …chi bị buộc sưng to, có dịch trong, cơ tím tái, nhão, vận đơng kém……
2. Cơ chế phù của TN2 là do…tăng áp suất thủy tĩnh, tắc mạch bạch huyết, tăng tính thấm
thành mạch……
3. Tính chất phù của TN2 là …phù cục bộ…………
4. Kết quả của mơ hình thỏ……thỏ chết ……
5. Cơ chế phù của TN3 là do…giảm áp suất keo…….

Đề 5 : Hãy điền vào bài làm trả lời các khoảng trống của câu hỏi sau đây :
1. Loại bỏ huyết tương tức là loại bỏ :…thành phần protein (albumin)…………
2. Mạch máu nào của ếch D bị tắc hoàn toàn :……tĩnh mạch đùi…….


3. Hậu quả của tình trạng phù là do mất cân bằng…áp suất keo………..
4. Thành mạch là màng……bán thấm……..
5. Màng tế bào là màng…bán thấm………

Viêm


Chọn câu Đúng (Đ) hoặc Sai (S)
1. Kết quả mơ hình viêm da do áp nóng : vùng da nóng, đỏ, sưng nề, con vật kích thích. ĐÚNG
2. Xanh tryphan 1% gắn kết với Albumin có trong máu ĐÚNG
3. Tác nhân gây viêm da do áp nóng là hóa chất SAI
4. Mục đích lăn trong 5p đầu để quá trình viêm ở giai đoạn xung huyết động mạch. SAI
5. Màu xanh nơi lăn là do xanh tryphan nằm trong lịng mạch SAI
6. Cơ chế chính gây phù trong viêm là do tăng áp suất thủy tĩnh SAI
7. Sưng nề trong viêm là do thoát dịch ở gian bào ĐÚNG
8. Lăn chỉ một bên thành bụng mục đích để làm chứng ĐÚNG (so sánh với bên cịn lại)
9. Trong quá trình tiêm tryphan 1% phải ngừng lăn nước nóng SAI
10. Mơ hình được tiến hành trên thỏ. ĐÚNG

ĐỀ THI THỰC TẬP SLB- MD
CN ĐIỀU DƯỠNG VĨNH LONG
BÀI 1: SỐC CHẤN THƯƠNG
1. Trong mơ hình sốc chấn thương thực nghiệm chó phải được gây mê. (S)
2. Thời gian tác dụng của Lobeline tăng sau thí nghiệm, có nghĩa là tốc đọ tuần hoàn tăng (S)
3. Mức đọ huyết áp sau khi tiêm Adrenaline lần 2 thấp hơn so với trướt thí nghiệm do khả năng vận
mạch của cơ thể chó sau thí nghiệm giảm. (S)
4. Q trình bệnh sinh của sốc chấn thương trên chó diễn ra 2 giai đoạn là sơc cương và sốc nhược(Đ)
5. Trong mô hình sốc chấn thương thực nghiệm độc chất từ cơ dập nát là ngun nhân chính cho chó.
(S)


6.Kết quả thí nghiệm 1 tinh chất cơ có tác dụng tăng huyết áp (S)
7.Biểu hiện các chỉ tiêu giai đoạn sốc cương: Mạch nhanh nhẹ khó bắt, thở sâu,HA tăng, mê. (S)
8. Đau là nguyên nhân chính dẫn đến sốc chấn thương thục nghiệm trên chó. (Đ)
9. Kết quả TN 2: thỏ A chết trướt thỏ B (Đ)
10. Trong sốc chấn thương khi có vịng xốn bệnh lý xuất hiện, thái đọ xử trí của thầy thuốc đàu tiên

là cắt đứt vịng xoắn lý hơn là xử trí ngun nhân. (Đ).
BÀI 2: SỐC MẤT MÁU
1. Mơ hình được thực hiện 3 giai đoạn: Rút 10% lượng máu rút thêm 40% lượng máu va truyền máu
vào đường TM (S)
2. Mục đích của giai đoạn truyền máu là để thấy được khả năng hồi phục của cơ thể (Đ)
3. Thể tích máu chó bằng 1/12 trọng lượng cở thể (S)
4. Khi lấy 40% lượng máu cơ thể khơng có khả năng bù trừ. (Đ)
5. Khi lấy 10% lượng máu cơ thể có khả năng bù trừ. (Đ)
6. Biểu hiện của giai đoạn mất máu 40%:mạch nhanh nhẹ khó bắt, khó thở, HA tăng. (S)
7. Giai đoạn mất máu 40% là vô niệu là do áp lực lọc cầu thận bằng 0.(Đ)
8. Cơ thể có khả năng bù trừ bằng cách kích thích các áp cảm thụ quan ở quai ĐM chủ và xoang cảnh.
(Đ)
9. Biểu hiện giai đoạn mất máu 10% là mạch tăng, hô hấp giảm, HA giảm, thiểu niệu. (S)
10. Mục đích rút máu ở nhiều giai đoạn là để thấy được các giai đoạn của sốc. (Đ)



×