Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Toán 4 - Tuần 17 - Dấu hiệu chia hết cho 2 | Tiểu học Dương Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.37 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đặt tính rồi tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NHÓM 1 NHÓM 2
<b>SỐ</b> <b>SỐ</b>
1
3
5
7
9
0
2
4
6
8
30
52
74
86
198
93
107


Số tận cùng là Số tận cùng là


CÁC SỐ CHIA HẾT CHO 2 CÁC SỐ KHÔNG CHIA
HẾT CHO 2


<b>a- Thực hiện phép chia các số sau cho 2</b>




<b>a- Thực hiện phép chia các số sau cho 2</b>



<b>Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau</b>



<b>Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào baûng sau</b>



<b>30; 86; 52; 93; 71; 74; 455; 679; </b>


<b>198 ; 107</b>



71


<b> </b>455


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NHÓM 1 NHÓM 2
<b>SỐ</b> <b>SỐ</b>
1
3
5
7
9
0
2
4
6
8
30
52
74
86
198


93
107


Số tận cùng là Số tận cùng là


CÁC SỐ CHIA HẾT CHO2 CÁC SỐ KHÔNG CHIA
HẾT CHO 2


71


<b> </b>455


679


<b>a- Thực hiện phép chia các số sau cho 9</b>



<b>a- Thực hiện phép chia các số sau cho 9</b>



<b>Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau</b>



<b>Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau</b>



<b>72; 82; 54; 182; 94; 711; 603; 74; </b>


<b>716; 807; 451; 675; 99 </b>



<b>b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2</b>
<b>b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2</b>


<b>Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.</b>



<b>Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.</b>


<i><b>Chú ý: các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì khơng chia </b></i>


<i><b>Chú ý: các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì khơng chia </b></i>


<i><b>hết cho 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2</b>
<b>b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2</b>


<b>Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2. </b>


<b>Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2. </b>


<i><b>Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì khơng chia hết cho 2</b></i>



<i><b>Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì khơng chia hết cho 2</b></i>



<b>Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>THỰC HÀNH</b>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; </b>


<b>Baøi 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; </b>


<b>5782 ; 8401</b>



<b>5782 ; 8401</b>


<b>a.</b>


<b>a.</b> <b>Số nào chia hết cho 2 ?Số nào chia hết cho 2 ?</b>


<b>b. Số nào không chia hết cho 2 ?</b>


<b>b. Số nào không chia hết cho 2 ?</b>


<b>Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn</b>



<b>Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ</b>



Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>THỰC HAØNH</b>


<b>THỰC HAØNH</b>


<b>Bài 2: a. Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết </b>


<b>Bài 2: a. Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết </b>


<b> </b>


<b> cho 2.cho 2.</b>


<b>b. Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết </b>



<b>b. Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Baøi 3: a. </b>



<b>Bài 3: a. </b>

<b>Với 3 chữ số 3; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn </b>

<b>Với 3 chữ số 3; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn </b>


<b>có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.</b>



<b>có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.</b>



<b>b. </b>



<b>b. </b>

<b>Với 3 chữ số 3; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ </b>

<b>Với 3 chữ số 3; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ </b>


<b>số, mỗi số có cả ba chữ số đó.</b>



<b>số, mỗi số có cả ba chữ số đó.</b>



346 ; 364 ; 436 ; 634



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4: a. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b>Bài 4: a. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>340 ; 342 ; 344 ; . . . ; . . . ; 350</b>

<b>340 ; 342 ; 344 ; . . . ; . . . ; 350</b>



<b>Bài 4: a. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:</b>




<b>Bài 4: a. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>8347 ; 8349 ; 8351 ; . . . ; . . . ; 8357</b>

<b>8347 ; 8349 ; 8351 ; . . . ; . . . ; 8357</b>



346 348



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Số chia hết cho 2 là số chẵn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×